Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

TUân 22. LTVC. Từ ngữ về loài chim, dấu chấm, dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các con đổi tên thiết bị
thành tên của mình và


tắt mic.


Chuẩn bị: Sách giáo khoa TV2, tập
2 + Vở Tiếng việt + bút mực, bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN</b>


<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ </b>
<b>LỚP 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về loài chim</b>
<b>Dấu chấm. Dấu phẩy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Nói tên các lồi chim trong những tranh sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sáo
đá


sếu cơng <sub>bói cá</sub> đà điểu


chim yến chim én chim cắt gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.Hãy chọn tên lồi chim thích hợp với mỗi ô trống
dưới đây:



b) Hôi như ...


c) Nhanh như ...
d) Nói như ...


e) Hót như ...
a) Đen như ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vẹt


Vẹt QuạQuạ KhướuKhướu


Cắt
Cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

e) Hót như khướu
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3.Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi
thay ơ trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.


Ngày xưa có đơi bạn là Diệc và Cò Chúng thường
cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau
Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.


.


, <sub>cùng ăn</sub> <sub>,</sub> <sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TRỊ CHƠI: </b>


Đen như quạ.
Hơi như cú.


Nói như vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b><sub>5</sub></b>


T


T U<sub>U</sub> HH ÚÚ


Giục hè đến mau là lồi chim gì?
Hay nghịch hay tếu là lồi chim gì?


C


C H<sub>H</sub> Ì<sub>Ì</sub> A<sub>A</sub> V<sub>V</sub> Ơ<sub>Ơ</sub> II
Vừa đi vừa nhảy là lồi chim gì?


S


S Á<sub>Á</sub> O<sub>O</sub>


Bắt cá rất giỏi là lồi chim gì?
B


B Ĩ<sub>Ĩ</sub> II CC ÁÁ



Báo mùa xn về là lồi chim gì?
É


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Xem lại bài, tìm các thành ngữ về các </b>


<b>lồi chim.</b>


<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>


</div>

<!--links-->

×