Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài tập trắc nghiệm giải tích lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia - Công thức học tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.55 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II</b>
<b>I. Câu hỏi nhận biết</b>



m n


a a <b><sub>Câu 1: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó</sub></b>


A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1
Đáp án D, tính chất của lũy thừa



m n


a a <b>Câu 2: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó</b>


A. m > n B. m < n khi a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1
Đáp án B, tính chất của lũy thừa


<b>Câu 3: Cho p</b>a > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. a < b B. a > b C. a + b = 0 D. a.b = 1
p  1<sub>Đáp án B, tính chất của lũy thừa, </sub>


2
3


a a<b><sub>Câu 4: Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:</sub></b>


7
6


a


5
6
a


6
5
a


11
6


a <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>




 


2 2 1 2 1


3 3 2 3 2


a a a a a <sub>Đáp án A, </sub>
4


3 2
3<sub>: a</sub>


<b>Câu 5: Biểu thức aviết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:</b>



5
3
a


2
3
a


5
8
a


7
3


a <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>




4 2 4 2
3 3 3 3


a : a a <sub>Đáp án B, </sub>
6 5


3


x. x. x <b><sub>Câu 6: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:</sub></b>
7



3
x


5
2
x


2
3
x


5
3


x <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


 
1 1 5
2 3 6


x <sub>Đáp án D, </sub>

<sub>0, 04</sub>

1,5<sub></sub>

<sub>0,125</sub>

23


<b>Câu 7: Tính: K = , ta đợc</b>


A. 90 <b>B. 121</b> C. 120 D. 125
Đáp án B, tính hoặc sử dụng máy tính


9 2 6 4


7 7 5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2 B. 3 <b>C. -1</b> D. 4
Đáp án C, tính hoặc sử dụng máy tính


<b>Câu 9: Hàm số nào sau đây khơng phải là hàm số lũy thừa</b>


 2


y x 


1
2


y x yx p y2x<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án D, định nghĩa hàm số lũy thừa


<b>Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ</b>


 2


y x 


1
2


y x yx p y3x<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án D, định nghĩa hàm số mũ



 <sub>a</sub>


y log x<b><sub>Câu 11: Hàm số có nghĩa khi </sub></b>


x 0x0 x0 a0<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án C, định nghĩa hàm số mũ


<b>Câu 12: Chọn mệnh đề đúng </b>


a a


 1


(x )' x (x ) 'a a.xa1(x )'a xa1(x ) 'a a.xa1<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
Đáp án B, Công thức đạo hàm hàm số mũ


<b>Câu 13: Chọn mệnh đề đúng </b>


1
(ln u) '


u  2


1
(ln u)'


u 



u '
(ln u) '


u  2


u '
(ln u)'


u <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án C, Công thức đạo hàm hàm số logarit


<b>Câu 14: Chọn mệnh đề đúng </b>




a a a


log (b.c) log b. log c log (b.c)<sub>a</sub> log b log c<sub>a</sub>  <sub>a</sub> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub>


 a


a


a
log b
log (b.c)


log c log (b.c)<sub>a</sub> log b<sub>a</sub> log c<sub>a</sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án D, Công thức logarit


<b>Câu 15: Chọn mệnh đề sai </b>




x x


(e )' e 


1
(lnx) '


x (a ) 'x x.ax 
1
(ln u) '


u<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án B, Công thức đạo hàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a


log x <sub>A. có nghĩa với x </sub> <sub>B. log</sub>


a1 = a và logaa = 0
n


a a



log x n log x <sub>C. log</sub>


axy = logax.logay <b>D. (x > 0,n  0)</b>


Đáp án D, các tính chất của logarit


<b>Câu 17: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?</b>


2
2
3
 
 


 

 


e


3 e


p ep <b><sub>A. </sub></b> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án A


<b>Câu 18: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?</b>




log<sub>p</sub> 0, 7 log 53<sub>p</sub>
3
log e<sub>p</sub>



e


log 9 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án A


x


y 2017

<b><sub>Câu 19: Tính đạo hàm hàm số sau: </sub></b>


x 1


y' x.2017

y' ln2017.2017

x 


x 1


y' 2017



x

2017


y'



2017

<sub>A. </sub> <sub> B. C. D. </sub>


Đáp án B, dùng công thức đạo hàm


4



log (<i>x </i> 1) 3 <b><sub>Câu 20: Phương trình sau có nghiệm là:</sub></b>



x 82 

x 63 

x 80 

x 65

A. <b> B. C. </b> D.
Đáp án D, x – 1 = 64


2


log (<i>x  </i>1) 2<b><sub>Câu 21: Phương trình sau có nghiệm là:</sub></b>



x 1 

x 4 

x 8 

x

3

<sub>A. </sub> <b><sub> B. C. </sub></b> <sub>D. </sub>


Đáp án B


<b>Câu 22: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</b>


a
a


a
log x
x


log


y log y a <sub>a</sub>


1 1



log


x log x <sub>A. </sub> <sub>B. </sub>




a a a


log xy log xlog y


b b a


log xlog a. log x <sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b>
Đáp án D, công thức logarit


4
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1
2


3
8


5


4 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. 2</sub>


   2



1


3


4 4


4 4 4 <sub>2</sub>


1 1


log 8 log 8 log 8 log 2


4 4 <sub>Đáp án B, dùng máy tính hoặc </sub>
4


1
8
log 32


<b>Câu 24: bằng:</b>


5
4


4
5


5


12 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <b><sub>C. -</sub></b> <sub>D. 3</sub>



Đáp án C, dùng máy tính
Đáp án C, dùng máy tính


3x 2


4  16<b><sub>Câu 25: Phương trình có nghiệm là:</sub></b>


3
4


4


3 <sub>A. x = </sub> <b><sub>B. x = </sub></b> <sub>C. 3</sub> <sub>D. 5</sub>


Đáp án B, 3x – 2 = 2


<b>Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng?</b>


3 2

 

4  3 2

11 2

 

6  11 2



A. B.


2 2

 

3  2 2

4

4 2

 

3  4 2

4


C. <b>D. </b>


Đáp án D, cơ số lớn hơn 1.


<b>Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</b>



3 2


4 4 3 3 31,7


1,4 2


1 1


3 3


   

   
   


e


2 2


3 3


p
   



   


    <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <b><sub>D. </sub></b>



Đáp án: D, cơ số nhỏ hơn 1 và số mũ lớn hơn thị nhỏ hơn.


3x


2 8<b><sub>Câu 28: Bất phương trình có tập nghiệm là:</sub></b>


 


( ;1)  ( ;3)(1;)  ( ;1] <sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>
Đáp án C, 3x > 3




2


x


3 9<b><sub>Câu 29: Bất phương trình có tập nghiệm là:</sub></b>


 


( ; 3)   ( ; 3) [ 3; 3] ( 3; 3) <sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 


   





   


   


x 1 2x 3


1 1


2 2 <b><sub>Câu 30: Bất phương trình có tập nghiệm là:</sub></b>


 


x 4 x 4x4x4 <sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


Đáp án D


<b>II.Câu hỏi thông hiểu</b>
3 7


1
a
log a


<b>Câu 31: (a > 0, a  1) bằng:</b>


7
3



2
3


5


3 <b><sub>A. -</sub></b> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. 4</sub>




 1 


7


3 7 <sub>3</sub>


1 <sub>a</sub> a


a


7


log a log a log a


3 <sub>Đáp án A, dùng máy tính hoặc </sub>


3 2


1 x <b><sub>Câu 32: Hàm số y = có tập xác định là:</sub></b>



A. [-1; 1] B. (-; -1]  [1; +) C. R\{-1; 1} <b>D. R</b>




    


1
2 <sub>3</sub> 2


y 1 x ,1 x 0, x


Đáp án D,


2

4


4x  1 


<b>Câu 33: Hàm số y = có tập xác định là:</b>


1 1
;
2 2


 




 



 


1 1
;
2 2


 




 


  <sub>A. R</sub> <sub>B. (0; +))</sub> <sub>C. R\ D. </sub>




 2 4 2   1


y 4x 1 , 4x 1 0 x


2 <sub>Đáp án C, </sub>




3
2 <sub>5</sub>
4 x


<b>Câu 34: Hàm số y = có tập xác định là:</b>



A. (-2; 2) B. (-: 2]  [2; +)C. R D. R\{-1; 1}
  2 


3


, 4 x 0


5 <sub>Đáp án A, </sub>


2

e


xp x  1


<b>Câu 35: Hàm số y = có tập xác định là:</b>


A. R B. (0; +) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1}
p ,x0<sub>Đáp án B, </sub>




2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



( 3;3)

R \ 3

 

( ;3) (3;   )

R \ 3

 

<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


0

<sub>Đáp án D, mũ -3 là số nguyên âm nên 9 – x</sub>2


2 3



y (4 3x x )

<b><sub>Câu 37: Tập xác định của hàm số là:</sub></b>




( 4;1)

R \ 4;1

<sub>( ; 4) (1;</sub><sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub>

<sub></sub>

4;1

<sub></sub>



A. <b>B. </b> C. D.
   2 


3 , 4 3x x 0<sub>Đáp án A, </sub>


2


y (4 x)

<b><sub>Câu 38: Tập xác định của hàm số là:</sub></b>





(4; )

R \ 4

 

( ;4) R  <sub> </sub> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


  


2 , 4 x 0<sub>Đáp án C, </sub>


2



5


log 4x x


<b>Câu 39: Hàm số y = có tập xác định là:</b>



A. (2; 6) <b>B. (0; 4)</b> C. (0; +) D. R
 2 


4x x 0<sub>Đáp án B, </sub>
5


1
log


6 x <b><sub>Câu 40: Hàm số y = có tập xác định là:</sub></b>


A. (6; +) B. (0; +) <b>C. (-; 6)</b> D. R


   



1


0 6 x 0


6 x <sub>Đáp án C, </sub>


 <sub>2</sub> 2  


y log (x 2x 3)<b><sub>Câu 41: Tập xác định của hàm số là:</sub></b>


    


( ; 1) (3; )

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>

<sub>( 1;3)</sub><sub></sub>

  

; 1

<sub></sub>

(3;



)




A. B. C.
D.


  


2


x 2x 3 0<sub>Đáp án A, </sub>
1


1 ln x <b><sub>Câu 42: Hàm số y = có tập xác định là:</sub></b>


<b>A. (0; +)\ {e}</b> B. (0; +) C. R D. (0; e)








x 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2



ln x 5x 6


<b>Câu 43: Hàm số y = có tập xác định là:</b>



A. (0; +) B. (-; 0) <b>C. (2; 3)</b> D. (-; 2)  (3; +)


x

2

5x 6 0

<sub>Đáp án C, , lập bảng xét dấu hoặc bấm máy tính</sub>


 


x


e 2x 1<b><sub>Câu 44: Hàm số y = có đạo hàm là:</sub></b>


x


e ex 1ex 2 ex2 <sub>A. y’ = </sub> <sub>B. y’ = </sub> <sub>C. y’ = </sub> <sub>D. y’ = </sub>
Đáp án D


 


x


2e ln x s inx<b><sub>Câu 45: Hàm số y = có đạo hàm là:</sub></b>
 


x 1


2e cosx


x  


x 1



2e cosx


x <sub>A. y’ = </sub> <sub>B. y’ = </sub>
 


x 1


e cosx


x  


x 1


2e cosx


x <sub>C. y’ = </sub> <sub>D. y’ = </sub>
Đáp án D



1
3


(2x 1) <b><sub>Câu 46: Hàm số y = có đạo hàm là:</sub></b>


2
3
1
(2x 1)
3




2
3
2
(2x 1)
3 
2
3
1
(2x 1)
3 
2
3
2
(2x 1)


3 <sub>A. y’ = </sub> <sub>B. y’ = </sub> <sub> C. y’ = </sub> <sub> D.</sub>
y’ =


Đáp án B
 
2


ln(x x 1)<b><sub>Câu 47: Hàm số y = có đạo hàm là:</sub></b>



 


2 2



x 1
(x x 1)



 


2 3


2x 1
(x x 1)



 


2 2


2x 1
(x x 1)



 
2


2x 1


x x 1 <b><sub>A. y’ = </sub></b> <sub>B. y’ = </sub> <sub> C. y’ = </sub> <sub> D. </sub>
Đáp án C


3 2



2x  x 1 <b><sub>Câu 48: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là:</sub></b>


1
3
 1


3<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. 2</sub> <sub>D. 4</sub>


Đáp án A, sử dụng máy tính hoặc tính đạo hàm rồi thay x = 0 vào


   


2 2


log 3x 2 log 6 5x <b><sub>Câu 49: Bất phương trình: có tập nghiệm là:</sub></b>
6
1;
5
 
 
 
1
;3
2
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




      


2 6


x , bpt 3x 2 6 5x 8x 8


3 5 <sub>Đáp án B, đk: , </sub>


      


1 1


5 5


log 2x 7 log x 1


<b>Câu 50: Bất phương trình: có tập nghiệm là:</b>


1;4

1;

<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <b><sub>C. (-1; 2)</sub></b> <sub>D. (-; 1)</sub>


        


x 1, bpt 2x 7 x 1 x 6<sub>Đáp án B, đk: </sub>
<b>III. Vận dụng thấp</b>






x 2



y log



1 x

<b><sub>Câu 51: Tập xác định của hàm số là: </sub></b>


   


( ;1) (2; )

R \ 1

 

R \ 1;2

 

<sub>A. B. (1;2)</sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>






x 2 0



1 x

<sub>Đáp án B, , lập bảng xét dấu chung.</sub>





2


x

x 2



y log



x

<b><sub>Câu 52: Tập xác định của hàm số là: </sub></b>


  


( 1;0) (2; )

( 1;2) \ 0

 

<sub>( ; 1) (2;</sub><sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub>


A. B. (-1;2) C. D.





2


x

<sub>x 2 0</sub>



x

<sub>Đáp án A, , lập bảng xét dấu chung.</sub>







2


x x


y log



3 x

<b><sub>Câu 53: Tập xác định của hàm số là: </sub></b>


 


(0;1) (3; )

(3;



)

( 1;2) \ 0

 

(0;1) \ 3

 

<sub> </sub> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>







2


x x

<sub>0</sub>



3 x

<sub>Đáp án A, , lập bảng xét dấu chung.</sub>


 <sub>2</sub> 


y log x 1<b><sub>Câu 54: Tập xác định của hàm số là: </sub></b>


(0;1) (1; )(0;)[2;)<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub> D. </sub>







 
 2


x 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<sub>1</sub>



3


y

log x 2




<b>Câu 55: Tập xác định của hàm số là: </b>





(0; )

( ;

1

<sub>9</sub>



)

(0;9][9;)<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub> D. </sub>







 <sub> </sub>



 13


x 0
log x 2 0


Đáp án C,


  <sub>3</sub> 


y 3 log (x 2)<b><sub>Câu 56: Tập xác định của hàm số là:</sub></b>


(0;25) ( 2;27)  ( 2; ) ( 2;25]<sub> </sub> <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub> D. </sub>


 





  


 3


x 2 0
3 log (x 2) 0


Đáp án D,


x


x.e <b>Câu 57: Hàm số y = có đạo hàm là:</b>


<b>A. y’ = 1+e</b>x <sub>B. y’ = x + e</sub>x <sub>C. y’ = (x + 1)e</sub>x <sub> D. Kết quả khác </sub>


Đáp án C, (u.v)’= u’.v + u.v’


2

x


x  2x 2 e


<b>Câu 58: Hàm số y = có đạo hàm là:</b>


<b>A. y’ = x</b>2<sub>e</sub>x <sub>B. y’ = -2xe</sub>x <sub>C. y’ = (2x - 2)e</sub>x <sub> D. Kết quả khác </sub>


Đáp án A, (u.v)’= u’.v + u.v’


x


x


e <b><sub>Câu 59: Hàm số y = có đạo hàm là:</sub></b>


x
x
e



x
1 x


e


2x
1 x


e


x
1 x


e <b><sub>A. y’ = </sub></b> <sub>B. y’ = </sub> <sub>C. y’ = </sub> <sub> </sub> <sub>D. </sub>


 

 



  2


u u ' v uv '
'


v v <sub>Đáp án D, </sub>

x

x


y

9

3

<b><sub>Câu 60:: Tập xác định của hàm số là:</sub></b>


(1;2)[0;)[3;) (0;3)<sub> A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub> D. </sub>


 

 



x x x


9

3

0

3 1

x 0

<sub>Đáp án B, </sub>





2x


2


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>




3


( ;

)




2



 


 


 



3


R \



2

R \ 3

 

R \ 0

<sub> </sub>



A. B. C. D.


 



2x


5

125 0

2x 3

<sub>Đáp án B, </sub>


2 2 2


log x5 log a4 log b<b><sub>Câu 62: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:</sub></b>
5 4


a b a b4 5 <b><sub>A. </sub></b> <sub>B. </sub> <sub>C. 5a + 4b</sub> <sub>D. 4a + 5b</sub>


   


5 4 5 4



2 2 2 2 2


log (a b ) log a log b 5 log a 4 log b<sub>Đáp án A, Vì </sub>
x


2
e


x <b><sub>Câu 63: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :</sub></b>


A. e2 <b><sub>B. -e</sub></b> <sub>C. 4e</sub> <sub>D. 6e</sub>


 




x 2 x 2 x


4 3


(e )'. x e .(x ) ' e (x 2)


x x <sub>Đáp án B, f’(x)=, có thể dùng máy tính.</sub>
x x


e e
2






<b>Câu 64: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:</b>


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1





x x


e e


2 <sub>Đáp án D, f’(x) = , có thể dùng máy tính.</sub>


<b>Câu 65: Cho f(x) = ln</b>2<sub>x. Đạo hàm của hàm số bằng:</sub>


1
x ln x


2
ln x


1
ln x
x


2
ln x



x <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>




f '(x) 2(ln x)'. ln x<sub>Đáp án D, </sub>
1 ln x


x x <b><sub>Câu 66: Hàm số f(x) = có đạo hàm là:</sub></b>


2
ln x


x
 ln x


x 4


ln x


x <b><sub>A. </sub></b> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. Kết quả khác </sub>


 


 <sub>2</sub>1(ln x)'. x (x)'. ln x<sub>2</sub>
f '(x)


x x <sub>Đáp án A, </sub>


4




ln x 1


<b>Câu 67: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



 


 


4 <sub>3</sub>


4 4


x 1 ' <sub>4x</sub>
f'(x)


x 1 x 1<sub>Đáp án B, , f’(1) = 2. Có thể dùng máy tính.</sub>


2


x x 4 1
2


16
 




<b>Câu 68: Tập nghiệm của phương trình: là:</b>



0; 1

2; 2

<sub>A. </sub>
B. {2; 4}
<b>C. </b>
D.


  


       


2


x x 4 4 2 2


2 2 x x 4 4 x x 0<sub>Đáp án C, </sub>
2x 3 4 x


4  8  <b><sub>Câu 69: Phương trình có nghiệm là:</sub></b>


6
7


2
3


4


5 <b><sub>A. </sub></b> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. 2</sub>


x


2x 3 2
0,125.4


8


  


<sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>Câu 70: Phương trình có nghiệm là:</sub></b>


<b>A. 3</b> B. 4 C. 5 <b>D. 6</b>





   


 <sub></sub> <sub></sub>   


 


x
5


3 4x 6 2 5x


pt 2 .2 2 4x 9



2 <sub>Đáp án D, </sub>
x x 1 x 2 x x 1 x 2


2 2  2  3  3  3  <b><sub>Câu 71: Phương trình: có nghiệm là:</sub></b>


<b>A. 2</b> B. 3 C. 4 D. 5


2x 6 x 7


2  2  17<b><sub>Câu 72: Phương trình: có nghiệm là:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. -3</b> B. 2 C. 3 D. 5


 2x  x    x  17 x 1


pt 64.2 128.2 17 0 2 (L), 2


8 8<sub>Đáp án A, </sub>


  


2x x


3 3 2 0<b><sub>Câu 73: Số nghiệm của phương trình: là:</sub></b>


A. 2 B. 0 C. 1 D. 3


 2x  x    x  x 



pt 5 5 2 0 5 2(L), 5 1(n)<sub>Đáp án D, </sub>


  


x x 1


4 2.2 4 0<b><sub>Câu 74: Số nghiệm của phương trình: là:</sub></b>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


 x 2 x   x 


pt (2 ) 4.2 4 0 2 2<sub>Đáp án A, </sub>


  


x x 1


9 2.3 5 0<b><sub>Câu 75: Số nghiệm của phương trình: là:</sub></b>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


 x 2 x   x  x 


pt (3 ) 6.3 5 0 3 1,3 5<sub>Đáp án C, </sub>
x 1 3 x


5  <sub></sub>5  <sub></sub>26



<b>Câu 76: Số nghiệm của phương trình: là:</b>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


         


x


x 2 x x x


x
5 125


pt 26 (5 ) 130.5 625 0 5 125,5 5


5 5 <sub>Đáp án C, </sub>


  


x x


16 3.4 2 0<b><sub>Câu 77: Số nghiệm của phương trình: là:</sub></b>


A. 1 B. 0 C. 2 D.3


 x 2 x   x  x 


pt (4 ) 3.4 2 0 5 1(L),5 2(L)<sub>Đáp án A, </sub>





  


l o g x l o g x 9 1<b><sub>Câu 78: Phương trình: có nghiệm là:</sub></b>


A. 7 B. 8 C. 9 <b>D. 10</b>




      2  


x 9, pt l o g x l o g x 9 1 x 9x 10 0<sub>Đáp án D, đk: </sub>


 3



log 54 x


<b>Câu 79: Phương trình: = 3logx có nghiệm là:</b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4




        


3 3 3 3 3


l



x 54, pt log 54 x ogx 54 x x x 3


Đáp án C, đk:


2 



2 2


log x 6x 7 log x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 

5

2; 5

4; 8



<b>A. </b>


B.
C.


D.




 <sub>2</sub> 2   <sub>2</sub>   2       


pt log x 6x 7 log x 3 x 6x 7 x 3 x 2, x 5


Đáp án A, đk: ,
so sánh đk loại x =2


2 2



log (<i>x</i> 5) log ( <i>x</i>2) 3 <b><sub>Câu 81: Số nghiệm của hương trình sau là:</sub></b>


A. 1 <b>B. 2</b> C. 0 D. 3




      2     


x 5, pt x 5 .(x 2) 8 x 3x 18 0 x 3(L),x 6<sub>Đáp án A, đk: </sub>


2 1


2


log (<i>x</i>1) log <i>x</i> 1 1


<b>Câu 82: Số nghiệm của hương trình sau là:</b>


A.2 <b>B. 3</b> C.1 D. 0


 


         




2 2


x 1



x 1, pt log (x 1) log x 1 1 2 x 3


x 1 <sub>Đáp án C, đk: </sub>


 


 


1 2


1


4 log x 2 log x <b><sub>Câu 83: Số nghiệm của hương trình sau là:</sub></b>


A.2 <b>B. 3</b> C.1 D. 0


   2  


t logx pt : t 3t 2 0<sub>Đáp án A, đk: có hai nghiệm t (tmđk) suy ra có hai nghiệm x.</sub>




ln xln 3x 2


<b>Câu 84: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm?</b>


A. 0 <b>B. 1</b> C. 2 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




2     2      1


x , pt x. 3x 2 1 3x 2x 1 0 x 1(n), x (L)


3 3 <sub>Đáp án B, đk: </sub>




ln x 1 ln x 3 ln x7


<b>Câu 85: Phương trình có mấy nghiệm?</b>


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


 

 



        2     


x 1, pt x 1 . x 3 x 7 x 3x 4 0 x 1(n), x 4(L)


Đáp án B, đk:
 2      


b pt x 2x 3 0 1 x 3<sub>Đáp án C, </sub>
x x 1


4 2  3<b><sub>Câu 86: Bất phương trình: có tập nghiệm là:</sub></b>


1; 3

2; 4

log 3; 52

 ; log 32

A. B. C. <b>D. </b>
 x x     x    <sub>2</sub>


b pt 4 2.2 3 0 1 2 3 x log 3<sub>Đáp án D, </sub>
x x


9  3  60<b><sub>Câu 87: Bất phương trình: có tập nghiệm là:</sub></b>


1; 

 ;1

1;1

<sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. </sub> <sub>D. Kết quả khác </sub>
 x  x     x   


b pt 9 3 6 0 2 3 3 x 1<sub>Đáp án B, </sub>


 


2


2 2


log x 3 log x 4<b><sub>Câu 88: Bất phương trình: có tập nghiệm là:</sub></b>


1;4

1;

(16;)


 


 


 


 


1



0; (16; )


2 <sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>D. </sub>


  2<sub>2</sub>  <sub>2</sub>    <sub>2</sub>   <sub>2</sub> 


x 0, bpt log x 3log x 4 0 log x 1, log x 4<sub>Đáp án D, đk: </sub>
<b>IV. Vận dụng cao</b>


x x x


9 6 2.4 <b><sub>Câu 89: Số nghiệm của phương trình: là:</sub></b>


A. 0 B. 1 C. 2 D.3


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


2


x x x x


x x x 3 3 3 3



pt 9 6 2.4 2 0 1, 2(L)


2 2 2 2


Đáp án B,


1


4
x 1


1 1


2 2




   




   


    <b><sub>Câu 90: Tập nghiệm của bất phương trình: là: </sub></b>


0; 1


5
1;


4



 


 


 

2; 

 ; 0

<sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. </sub> <sub>D. </sub>


 


    


 


1 4x 5


x 1, b pt 4 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2

x22x 

2

3<b><sub>Câu 91: Bất phương trình: có tập nghiệm là:</sub></b>


2;5

2; 1

1; 3

<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. </sub> <sub>D. Kết quả khác</sub>



2 <sub>4 ln 1</sub>


<i>y x</i>   <i>x</i>

2;0



<b>Câu 92: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là</b>


4 4 ln 3 1 4 ln 2 <sub>A. </sub> <sub>B.0</sub> <sub>C.1</sub> <sub>D. </sub>



4


' 2 , ' 0 2( ), 1( ), ( 2) 4 4ln 3, ( 1) 1 4ln 2, (0) 0
1


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>L x</i> <i>n y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


            


 <sub>Đáp án D, </sub>


2


2 <i>x</i>


<i>y</i> <i>x e</i>

1;1

<b><sub>Câu 93: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:</sub></b>
 2


2 e <sub>A. </sub> <sub>B. -1</sub> <b><sub>C. 0</sub></b> <sub>D. 1</sub>


2 2


2
1


' 2 2. <i>x</i>, ' 0 0( ), ( 1) 2 , (1) 2 , (0) 1


<i>y</i> <i>e</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>n y</i> <i>y</i> <i>e y</i>



<i>e</i>


          


Đáp án B ,
. <i>x</i>


<i>y x e</i>

0;2

<b><sub>Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:</sub></b>
2


2.e <sub>A. </sub> <sub>B. -1</sub> <b><sub>C. 0</sub></b> <sub>D. 1</sub>


2
' ( 1). , ' 0<i>x</i> 1( ), (0) 0, (2) 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>e y</i>   <i>x</i> <i>l y</i>  <i>y</i>  <i>e</i> <sub>Đáp án A , </sub>


<b>Câu 95: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?</b>


A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)


  10  


a log 2 log 1 log 5, log 25 2 log 5


5 <sub>Đáp án C, </sub>


1
log



64<b><sub>Câu 96: Cho log5 = a. Tính theo a?</sub></b>


A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a <b>D. 6(a - 1)</b>


  10  1 


a log 5 log 1 log 2, log 6 log 2


2 64 <sub>Đáp án D, </sub>


125


4 <b><sub>Câu 97: Cho log2 = a. Tính logtheo a?</sub></b>


<b>A. 3 - 5a</b> B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a


 10    125 


log 5 log 1 log 2 1 a, log 3 log 5 2 log 2


2 4 <sub>Đáp án A, </sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


1


3a 2



2  <sub>A. 3a + 2</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. 2(5a + 4)</sub> <sub>D. 6a - 2</sub>


 2    


4 2 2 2


1 1 1


log 500 log (5.10 ) [ log 5 2 log 10]= [a 2(1 a)]


2 2 2 <sub>Đáp án B, </sub>


2


log 6a<b><sub>Câu 99: Cho . Khi đó log</sub></b>


318 tính theo a là:
2a 1


a 1



a


a 1 <b><sub>A. </sub></b> <sub>B. </sub> <sub>C. 2a + 3</sub> <sub>D. 2 - 3a</sub>


         




2


2 2 3 3


2


log 6 a


log 6 a log 3 a 1, log 18 1 log 6 1 1


log 3 a 1<sub>Đáp án A, </sub>
25a; log 53 b log 56 <b>Câu 100: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:</b>


1
ab


ab


ab 2 2


a b <sub>A. </sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>C. a + b</sub> <sub>D. </sub>


     


2 5 3 5


1 1


log 5 a log 2 , log 5 b log 3



a b


 



6


5 5 5


1 1


log 5


log 6 log 2 log 3<sub>Đáp án B, ,</sub>


<b>Câu 101: Giả sử ta có hệ thức a</b>2<sub> + b</sub>2<sub> = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?</sub>




2 2 2


2 log ab log alog b 2 2 2
a b


2 log log a log b
3




 



A. <b>B. </b>




2 2 2


a b


log 2 log a log b
3




  log<sub>2</sub> a b log a<sub>2</sub> log b<sub>2</sub>
6




 


C. D. 4


       


2 2 2 2


2 2


</div>


<!--links-->

×