Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on thi 11-hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.57 KB, 5 trang )

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV vật lý: Nguyễn Thị Minh Tuyền
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 1 HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 11.
Câu 1: Chọn phương án đúng :Suất điện động của nguồn điện
là đại lượng đặc trưng cho:
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó .
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện .
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 2: Chọn phương án đúng .Theo định luất Jun-lenxơ.Nhiệt
lượng toả ra trên dây dẫn :
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn .
B. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện .
D. Tỉ lệ với bình phương của điện trở dây dẫn .
Câu 3: Chọn câu đúng : Đối với mạch điện kín gồm nguồn
điện với mach ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài là
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch .
C. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng .
D. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
Câu 4: Trong thời gian 30 giây có điện lượng 15 culông dịch
chuyển qua tiết diện của một dây dẫn kim loại thì số electron
chuyển qua tiết diện đó trong một giây là :
A. 3,12.10
19
B . 3,125.10
18
C. 1,5.10
18
D. 2,5.10
19


.
Câu 5: Hai bóng đèn có công suất định mức là 25W và 100W
đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V .Hỏi cường độ
dòng điện qua đèn nào lớn hơn:
A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn 25W lớn hơn .
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn 100W lớn hơn .
C. Cường độ dòng điện qua hai bónh đèn đều như nhau.
D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 6: Chọn câu sai :
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm nếu
nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi .
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion.
D. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 7: Chọn câu đúng :
A. Khi hoà tan axit,bazơ hoặc muối vào trong nước cất
tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các ion.
B. Số cặp ion được tạo thành trong dung dịch điện phân
không thay đổi theo nhiệt độ .
C. Bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất
điện phân tuân theo định luật ôm.
Câu 8: Tính lực tương tác giữa một electron và một prôton
nếu khoảng cách giữa chúng bằng 4,8.10
-9
(cm) ,coi electron
và prôtôn như những điện tích điểm .
A. 10
-7(
N); B. 3.10

-7
N; C. 1,6.10
-7
N; D. 9.10
-7
N.
Câu 9: Ở một hệ cô lập về điện là :
A. Hệ không trao đổi điện tích với các hệ khác .
B. Tổng đại số các diện tích trong hệ là hằng số .
C.Không có điều kiện cho hệ cô lập.
D. Cả a và b đều đúng .
Câu 10: Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Tác dụng lên tất cả các điện tích đặt trong nó .
B. Tác dụng lên tất cả các điện tích .
C.Không tác dụng lên điện tích .
D. Tác dụng lên điện tích gần nó .
Câu 11: Công của lực điện trường phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây:
A. Chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của
đường đi trong điện trường .
B. Không phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối .
C. Phụ thuộc vào nhiều yếu tố .
D. Chỉ phụ thuộc vào hình dạng đường đi của nó trong
điện trường .
Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong là 0,1

được
mắc với điện trở 4,8

thành mạch kín khi đó hiệu điện thế

giữa hai cực của nguồn điện là 12V .Vậy suất điện động
của nguồn có giá trị nào sau đây.
A.12,5 V. B. 13 V. C. 12,25 V. D. 2 V.
Câu 13: Chọn câu đúng :Biết Niken có khối lượng mol
nguyên tử A = 58,71g/molvà n = 2 bằng phương pháp điẹn
phân trong thời gian một giờ ,cho dòng điện có cường độ
10A chạy qua bình điện phân thì khối lượng Niken bán vào
catốt là : A. 8.10
-3
kg. B. 12,35.10
-3
kg.
C. 10,95.10
-3
kg. D. 15,27.10
-3
kg.
Câu 14: Chọn câu đúng : Có bốn tụ điện như nhau điện
dung của mối tụ bằng C .Mắc nối tiếp 4 tụ điện thành bộ thì
điện dung của bộ tụ bằng :
A. 4C B.
4
C
C.
2
C
D. 2C .
Câu 15: Chọn câu đúng : Khi một tải R được nối với
nguồn điện ,công suất điện của mạch ngoài đạt giá trị cực
đại khi.

A. IR =
ε
B. r =R . C.
ε
I= P . D. I =
R
ε
.
Câu 16: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào
nguồn điện có U = const.thì công suất tiêu thụ của chúng là
20W, nếu các điện trở này mắc song song vào nguồn thì
công suất tiêu thụ của chúng là :
A. 5 W B. 10 W C. 20 W D. 80 W.
Câu 17: Một điện tích q = 2C chạy từ điểm M có điện thế
V
M
= 10V đến điểm N có điện thế V
N
= 4V, N cách M một
khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu:
a. 10J b. 20J c. 8J
d. 12J
Câu 18 Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt cách
nhau một khoảng a trong chân không O là trung điểm của
đường thẳng nối hai điện tích có cường độ điện trường
bằng không khi nào ?
A. q
1
dương , q
2

dương . B. q
1
dương ,q
2
âm .
C. q
1
âm , q
2
dương .
D. không có trường hợp nào có cường độ điện trường
bằng không .
Câu 19 Hai nguồn giống nhau có
ε
= 4,5V , r= 1

mắc
nối tiếp thành bộ . Suất điện động và điện trở trong của bộ
nguồn :
a)
b
ε
= 9V , r
b
= 2

b)
b
ε
= 4,5V , r

b
= 1


Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV vật lý: Nguyễn Thị Minh Tuyền
c.
b
ε
= 4,5V , r
b
= 0,5

d)
b
ε
= 9V , r
b
= 0,5

Câu 20. Hai điện tích q
1
=5.10
-9
(C) và q
2
= - 5.10
-9
(C) đặt tại
hai đỉnh A và B của một tam giác đều ABC có cạnh bằng 8
cm, đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh C của

tam giác ABC có độ lớn là:
A. 0,7031.10
4
(V/m). B. 0,6089. 10
4
(V/m).
C. 1,2178. 10
4
(V/m). D. 0,3515. 10
4
(V/m).
Câu 21. Khi cho dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn
trong một giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6 V.
Điên năng tiêu thụ trên dây dẫn là:
A. 216.10
2
J. B. 360 J. C. 216 J. D. 6 J.
Câu 22. Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi tiếp xúc
với vật đã nhiễm điện và được tách ra, hai vật sẽ:
A. nhiễm điện trái dấu.
B. nhiễm điện cùng dấu.
C. luôn trở thành các vật trung hòa về điện.
D. mang điện tích có độ lớn bằng nhau.
Câu 23: Cho đoạn mạch điện gồm một nguồn điện E = 9V, r
= 0,7

, nối tiếp với một điện trở R = 2,3

. Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch AB là -3V. Cường độ dòng điện chạy

qua đoạn mạch là I bằng :
A. 2 A B. 1 A C. 0,75 A D. 0,5 A
Câu 24: Cho một mạch điện có suất điện động của nguồn E
= 30V, điện trở trong của nguồn là r = 4

, điện trở mạch
ngoài là R = 6

. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là
U bằng:
A. 10V. B. 20V. C. 40V. D. 18V.
Câu 25: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt
cách xa nhau 8 cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau
2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:
A. 2F
0
B. F
0
/2 C. 4F
0
D. 16F
0
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 2 HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 11.
Câu 1: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là
U
1
= 220 V , U
2

= 110 V và công suất định mức của chúng
bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ nhất với bóng
đèn thứ hai bằng :
A.
1
2
lần B.
1
4
lần C. 2 lần D. 4 lần
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
B. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện, đặt gần nhau
trong không khí.
C. Một quả cầu kim loại nhiễm điện đặt xa các vật khác
D. Hai quả cầu thủy tinh không nhiễm điện, đặt gần nhau
trong không khí.
Câu 3: Điều kiện để có dòng điện là:
A. chỉ cần có nguồn điện B. chỉ cần có hiệu điện thế.
C. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành
mạch điện kín.
D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 4: Có 10 nguồn cùng loại với cùng suất điện động E = 2V
và điện trở trong r = 1

. Mắc các nguồn thành bộ nguồn hỗn
hợp đối xứng gồm hai dãy song song. Suất điện động E
b

điện trở trong r

b
của bộ nguồn là:
A. E
b
= 10V, r
b
= 2,5

. B. E
b
= 6 V, r
b
= 2


C. E
b
= 8V, r
b
= 2

. D. E
b
= 6 V, r
b
= 1

.
Câu 5: Vectơ cường độ điện trường
E

r
do một điện tích điểm
Q < 0 gây ra thì:
A. Tại mọi thời điểm trong điện trường độ lớn E là hằng số.
B. Luôn hướng về Q. C. Luôn hướng xa Q.
D. Tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn E thay
đổi theo thời gian.
Câu 6: Cho một mạch điện có suất điện động của nguồn E =
30V, điện trở trong của nguồn là r = 4

, điện trở mạch
ngoài là R = 6

. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U
bằng:
A. 10V. B. 20V. C.
40V. D. 18V.
Câu 7: Hai tụ điện chứa cùng một điện tích:
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai
bản lớn hơn.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng
nhau.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ nghịch với điện
dung của nó.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai
A. Cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực
của điện trường
B. Trong vật dẫn luôn có điện tích.
C. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện công

của điện trường.
D. Điện trường của điện tích điểm là điện trường đều.
Câu 9: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F
0
khi đặt cách
xa nhau 8 cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ còn cách nhau 2 cm
thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:
A. 2F
0
B. F
0
/2 C. 4F
0
D. 16F
0
Câu 10: Nhiễm điện cho một thanh nhựa, rồi đưa nó lại gần
hai vật kim loại M, N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M,
N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. M, N nhiễm điện trái dấu.
B. cả M, N đều không nhiễm điện.
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.
D. M, N nhiễm điện cùng dấu.
Câu 11: Một vật mang điện âm là do:
A B
R
I
E,r
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV vật lý: Nguyễn Thị Minh Tuyền
A. nó thiếu êlectron C. nó có dư êlectron
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtron nhiều hơn số

prôtôn
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số
nơtron
Câu 12: Quả cầu nhỏ mang điện tích q = + 4.10
-8
C đặt tại O
trong không khí. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm M
cách tâm quả cầu đoạn OM = 2 cm là:
A. 9.10
5
V/m. B. 6.10
9
V/m.
C. 18.10
5
V/m. D. 5.10
9
V/m.
Câu 13: Hai điện tích điểm q
1
= 9
µ
C, q
2
= - 4
µ
C cách nhau
một khoảng AB = 20cm trong chân không. Vị trí mà tại đó
cường độ điện trường
1 2

E = E
uur uur
là:
A. nằm ngoài AB,cách q
1
10 cm
B. nằm trong AB,cách q
1
12 cm
C. nằm trong AB,cách q
1
8 cm
D. nằm ngoài AB,cách q
1
12 cm
Câu 14: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện
động E và điện trở trong r; điện trở mạch ngoài là R thì cường
độ dòng điện chạy trong mạch
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
B. Số cặp ion được tạo thành trong dung dịch điện phân
không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Khi có hiện tượng dương cực tan, dòng điện trong chất
điện phân tuân theo định luật Ôm.
D. Khi hoà tan axit, bazơ hoặc muối vào trong nước, tất cả
các phân tử của chúng đều bị phân li thành các ion.

Câu 16: Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc
đầu từ một điểm bất kỳ trong một điện trường do hai điện tích
điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động:
A. dọc theo một đường sức.
B. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
C. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
D. từ điểm có điện thế thấp tới điểm có điện thế cao.
Câu 17: Trong một đoạn mạch, công của dòng điện bằng:
A. tích của suất điện động với cường độ dòng điện.
B. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch.
C. tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên các dây nối.
Câu 18: Một êlectron bay từ điểm M đến điểm N trong một
điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U
MN
= 100V.
Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là:
A. -1,6.10
-19
J B. -1,6.10
-17
J
C. 1,6.10
-19
J D. 1,6.10
-17
J
Câu 19: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat
(AgN0

3
) có điện trở là 2,5

. Anod của bình bằng bạc (Ag)
và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là 10 V. Đối với
bạc có A = 108 g/mol, n = 1. Sau 16phút 5 giây, khối lượng
m của bạc bám vào catod là:
A. 2,16 g B. 4,32 g C. 2,16 mg D. 4,32 mg
Câu 20: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10
8
êlectron cách nhau 2 cm. Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng:
A. 1,44.10
-9
N B. 1,44.10
-5
N
C. 1,44.10
-11
N D. 1,44.10
-7
N
Câu 21: Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5V; r =
0,2Ω mắc thành x dãy song song, mỗi dãy có y pin nối tiếp.
Mạch ngoài có R=0,6Ω. Giá trị của x và y để dòng điện qua
R lớn nhất là:
A. x = 3, y = 4. B. x = 4, y = 3.
C. x = 1, y = 12. D. x = 2, y = 6.
Câu 22. Hai quả cầu nhỏ mang điện đặt cách nhau một
khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai quả cầu đó
giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của

chúng. Khi đó lực tương tác giữa hai vật:
A. Tăng lên hai lần B. Giảm đi hai lần
C. Tăng lên bốn lần D. Giảm đi bốn lần
Câu 23: Một hạt bụi có khối lượng m = 10
-8
g, nằm cân bằng
trong một điện trường đều hướng xuống, có cường độ E =
10000V/m. Lấy g =10m/s
2
. Điện tích của hạt bụi là:
A. -10
-12
C. B. 10
-12
C. C. 10
-11
C. D. - 10
-11
C.
Câu 24: Điện trở
R 10
= Ω
nối với nguồn điện có suất điện
động E = 12V, điện trở trong r tạo thành mạch kín. Biết công
suất của nguồn điện bằng hai lần công suất mạch ngoài.
Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là:
A. 1 A. B. 0,5A. C. 1,2A. D. 0,6A.
Câu 25: . Một đoạn mạch gồm có hai điện trở mắc song
song với
2

1
R
R
2
=
. Gọi I
1
, I
2
và I lần lượt là cường độ dòng
điện qua R
1
, R
2
và của mạch chính. Tỉ lệ giữa I với I
1
và I
2
:
A.
1 2
I 3 I
; 3
I 2 I
= =
. B.
1 2
I I 3
3;
I I 2

= =
.
C.
1 2
I 3 I
; 2
I 2 I
= =
. D.
1 2
I I
3; 2
I I
= =
.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 3 HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 11.
Câu 1: Câu nào dưới đây là sai?
A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e
B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10
-19
C
C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng
14,5e
D. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về
cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO
3.

B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

C. Dùng anốt bằng bạc.
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV vật lý: Nguyễn Thị Minh Tuyền
D. Dùng huy chương làm catốt.
Câu 3: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện
động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R
= r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó
bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng
điện trong mạch.
A. I’ = 2I B. I’ = 3I C. I’ = 3I / 2 D. I’ = 5I / 2
Câu 4: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện
động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5

được mắc nối tiếp
với mạch ngòai gồm 2 điện trở R
1
= 20

và R
2
= 30

mắc
song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. 4,4 W B. 18 W C. 14,4 W D. 17,28 W
Câu 5 Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
a Vôn kế b Am pe kế
c Tĩnh điện kế d Công tơ điện
Câu 6: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
=

1,5V, E
2
= 2V,r
1
= 0,2Ω, r
2
= 0,3Ω.Nối các cực cùng tên với
nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện
chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính
số chỉ của vôn kế.
A. 7,1 V B. 1,7 V C. 17 V D. 71 V
Câu 7: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15Ω
vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1

thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V.
Công suất của nguồn điện là
A. 4 W B. 3W C. 3,75 W D. 7,75 W
Câu 8: Hai điện tích điểm q
1
=4q và q
2
= -q đặt tại hai điểm
A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường
độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm
Câu 9: Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang
điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B
sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich
-2 .10
-9

C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10
-
5
N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là :
A. 5.10
-9
C B. 6.10
-9
C C. 2.10
-9
C D. 4.10
-9
C
Câu 10: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E
1
=
1,6V, E
2
= 2V,r
1
= 0,3

, r
2
= 0,9

.Mắc nối tiếp 2 nguồn
điện với mạch ngòai là điện trở R = 6

. Tình hiệu điện thế

mạch trong của mỗi nguồn.
A. U
1
= 15 V, U
2
= 45 V B. U
1
= 1,5 V, U
2
= 4,5 V
C. U
1
= 5,1 V, U
2
= 51 V D. U
1
= 0,15 V, U
2
= 0,45 V
Câu 11: Một điện tích điểm q =10
-7
C đặt trong điện trường
của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10
-
3
N .Cường độ điện trường E (V/m ) tại điểm đặt điện tích q

A. 2,5.10
4
B. 3.10

4
C. 4.10
4
D. 2.10
4

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí
sau đây, đại lượng nào là véctơ
A. Đường sức điện B. Điện tích
C. Điện trường D. Cường độ điện trường
Câu 13: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch
xảy ra khi :
A. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ
B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín
C. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai
là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể
B. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể

C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử
D. Của nguyên tử
Câu 15: Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện
động E = 8V, có điện trở trong r = 1Ω được mắc nối tiếp với
mạch ngòai gồm điện trở R = 14Ωtạo thành mạch kín. Công
suất của mạch ngòai là :
A. 3,5 W B. 7 W C. 4 W D. Một kết quả khác
Câu 16. Cho 3 điện trở
1

4R = Ω
,
2
5R = Ω
,
3
3R = Ω
[R
1
// ( R
2
nt R
3
)] .Tính điện trở mạch ngoài
A. 12 Ω B. 4 Ω C. 8Ω D. 2,7 Ω
Câu 17. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích
chuyển động từ M đến N sẽ:
A. phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
B. phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N.
C. càng lớn nếu đoạn đường đi càng dài.
D. chỉ phụ thuộc vào vị trí M.
Câu 18. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ
cô lập về điện:
A. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không.
B. Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của
tổng các điện tích âm.
C. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
D. Số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang
điện tích âm.
Câu 19 Khi một điện tích q = - 4 C di chuyển từ điểm M đến

điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công - 12J. Hỏi
hiệu điện thế U
MN
có giá trị là:
A. + 3 V. B. + 12 V. C. - 3 V. D. - 12 V.
Câu 20 Khi cho dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây
dẫn trong một giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là
6 V. Điên năng tiêu thụ trên dây dẫn là:
A. 216.10
2
J. B. 360 J. C. 216 J. D. 6 J.
Câu 21. Một tụ điện có điện dung 20

, được tích điện
dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ điên là:
A. 8.10
2
C. B. 8.10
-4
C. C. 8.10
-2
C. D. 8 C.
Câu 22: Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
với các điện cực làm
bằng than chì trong thời gian 16phút 5giây. Cường độ dòng
điện chạy qua bình điện phân là I = 5A. Khối lượng khí thoát
ra ở catốt là:

A. 0,5g. B. 50mg. C. 0,05kg. D. 100mg.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Đặt vào hai đầu một điện trở
20

một hiệu điện thế 2V trong khoảng thời gian 20s.
Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này trong thời gian
đó là:
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh GV vật lý: Nguyễn Thị Minh Tuyền
A. 0,005C. B. 2C. C. 200C. D. 20C
Câu 24: Hai tụ điện
1
C 3 F
= µ
;
2
C 6 F= µ
ghép nối tiếp vào
đoạn mạch AB với U
AB
= 10V. Hiệu điện thế của tụ C
2
là:
A. 6,7 V. B. 1,7 V. C.
7,5V
. D. 3,3 V.
Câu 25: Một tụ điện có điện tích Q = 10
-6
C. Người ta nối hai
bản tụ bằng sợi dây dẫn thì sau thời gian t = 10
-8

s hai bản tụ
điện mất hết điện tích. Cường độ dòng điện trung bình
chuyển qua dây dẫn là:
A. 50A. B. 10A. C. 5A. D. 100A.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×