Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.36 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>15273</b> <b> 3</b> <b>30755</b>
<b>* Tính :</b>
<b>5</b>
<b>x</b>
<b>5</b>
<b>02</b> <b><sub>0</sub></b>
<b>27</b> <b>9</b>
<b>03</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>* Bài tốn:</b><i><b> Có 35l mật ong đựng đều vào 7 can. </b></i>
<i><b>Nếu có 10l mật ong thì đựng đều vào mấy can </b></i>
<b>như thế ?</b>
<b>- 1HS đọc đề bài toán</b>
<b>+ Bài toán cho biết gì ?</b>
<i><b>- Bài tốn cho biết có 35l mật ong được rót đều </b></i>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>
<i><b>- Theo em, để tính được 10l đổ đầy mấy can trước </b></i>
<b>hết chúng ta phải tìm gì?</b>
<b>+ Tìm số lít mật ong đựng trong 1 can.</b>
<b>- Tính số lít mật ong trong 1 can như thế nào?</b>
<i><b>+ Thực hiện phép chia 35 : 7 = 5l </b></i>
<i><b>- Biết được 5l mật ong thì đựng trong 1 can, vậy 10l </b></i>
<b>mật ong sẽ đựng trong mấy can?</b>
<b> - Lấy 10 : 5 = 2 can</b>
<b>1HS lên bảng tóm tắt và giải bài tốn trên:</b>
<b>Tóm tắt</b>
<i><b>35l : 7 can</b></i>
<i><b>10l :…can ?</b></i>
<b>Bài giải:</b>
<b>Số lít mật ong trong mỗi can là:</b>
<i><b>35 : 7 = 5 ( l )</b></i>
<i><b>Số can cần để đựng 10 l mật ong là:</b></i>
<b>10 : 5 = 2 (can)</b>
<b> - Trong bài toán trên, bước nào được gọi là bước </b>
<b>rút về đơn vị ?</b>
<b> + Bước tìm số lít mật ong trong 1 can gọi là bước </b>
<b>rút về đơn vị.</b>
<b> - Cách giải bài tốn này có điểm gì khác với các bài </b>
<b>tốn có liên quan đến rút về đơn vị đã học?</b>
<b>+ Bước tính thứ hai, chúng ta khơng thực hiện </b>
<b>phép nhân mà thực hiện phép chia.</b>
<b>* GV: Các bài toán tiên quan đến rút về đơn vị </b>
<b>thường giải bằng hai bước:</b>
<b>+ Bước 1: Tính giá trị của 1 phần trong các phần </b>
<b>bằng nhau (thực hiện phép chia).</b>
<b>+ Bước 2 : Tìm số phần bằng nhau của một </b>
<b>*Bài tập 1: Có 40 kg đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15 kg </b>
<b>đường đựng trong mấy túi như thế ?</b>
<b>- 1 HS đọc đề bài tốn</b>
<b>+ Bài tốn cho biết gì?</b>
<b>- Bài toán cho biết 40 kg đường đựng trong 8 túi.</b>
<b> + Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b> - Bài toán hỏi 15 kg đường đựng trong mấy túi.</b>
<b>+ Bài toán thuộc dạng toán nào ?</b>
<b>- Bài toán thuộc dạng tốn có liên quan đến rút về </b>
<b>đơn vị.</b>
<b> + Biết được số đường đựng trong 1 túi, vậy 15 kg </b>
<b>đường đựng trong mấy túi, ta làm thế nào ?</b>
<b>- 1 HS lên bảng tóm tắt và trình bày bài giải, cả lớp </b>
<b>làm vào vở.</b>
<b>Tóm tắt: </b>
<b>40 kg : 8 túi</b>
<b>15 kg : …túi ?</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Số ki- lô-gam đường đựng trong </b>
<b>1 túi là:</b>
<b>40 : 3 = 5 (kg)</b>
<b>Số túi cần để đựng 15 kg đường </b>
<b>là:</b>
<b>15 : 5 = 3 (túi)</b>
<b>* Bài tập 2 : Có 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc </b>
<b>áo. Hỏi có 42 cúc áo thì dùng cho mấy cái áo như </b>
<b>thế ?</b>
<b>- 1 HS đọc đề bài toán.</b>
<b>* Hướng dẫn HS giải 2 bước :</b>
<b>+ Mỗi cái áo cần mấy cái cúc ?</b>
<b>+ 42 cúc dùng cho mấy cái áo ?</b>
<b>+ Bài toán này thuộc dạng tốn nào ?</b>
<b>Tóm tắt:</b> <b>Bài giải:</b>
<b> 24 cúc áo : 4 cái áo</b>
<b> 42 cúc áo :… cái áo?</b>
<b>Số cúc áo cần cho một chiếc </b>
<b>áo là:</b>
<b>24 : 4 = 6 (cúc áo)</b>
<b>Số áo loại đó dùng hết 42 </b>
<b>cúc áo là:</b>
<b>42 : 6 = 7 (cái áo)</b>
<b>Đáp số: 7 cái áo</b>
<b>- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.</b>
<b>Bài tập 3: Cách làm nào đúng, cách làm nào sai?</b>
<b> a) 24 : 6 : 2 = 4 : 2</b>
<b> = 2 </b>
<b>b) 24 : 6 : 2 = 24 : 3</b>
<b> = 8 </b>
<b>c) 18 : 3 x 2 = 18 : 6</b>
<b> = 3 </b>
<b>d) 18 : 3 x 2 = 6 x 2</b>
<b> = 12</b>
<b>- Phần a) đúng hay sai ? Vì sao ?</b>
<b>+ Phần a)</b> <b>đúng vì đã thực hiện tính giá trị biểu thức </b>
<b>từ trái sang phải và kết quả các phép tính đúng.</b>
<b>+ b) Sai vì biểu thức này tính sai thứ tự, tính 6: 2 </b>
<b>trước rồi làm tiếp 24 : 3</b>
<b>+ c) Sai vì tính theo thứ tự từ phải sang trái, tính 3x2 </b>
<b>trước rồi tính tiếp 18 : 6</b>
<b>+ d) Đúng vì biểu thức được tính đúng theo theo thứ </b>
<b>tự từ trái sang phải, các phép tính đều có kết quả </b>
<b>Đ</b> <b>S</b>
<b>CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
<b> - Nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu </b>
<b>thức ?</b>
<b>- Nêu lại các bước giải bài toán liên quan đến rút </b>
<b>về đơn vị ?</b>