Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.25 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10</b>
<b>Bài I (2 điểm). Cho hai biểu thức </b> 2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub> và </sub>
3 1 4 4
4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
1. Tính giá trị của biểu thức A khi x= 4.
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Tìm x để biểu thức P=A.B có giá trị nguyên.
<i><b>Bài II (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:</b></i>
Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ 55 phút bể đầy nước. Nếu mở riêng
từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Hỏi thời gian để mỗi vòi
chảy một mình đầy bể?
<b>Bài III (2 điểm). </b>
1. Giải hệ phương trình:
1 3
7
1 2
2 2 5
4
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2. Cho phương trình x2<sub> - 2mx - 1 = 0 (m là tham số)</sub>
a. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên.
Tìm m để x + x12 22 - x
1x2 = 7.
<b>Bài IV (3,5 điểm).</b>Cho đường tròn (O) với dây BC cố định và một điểm A thay đổi trên cung
lớn BC sao cho AC > AB và AC> BC. Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp
tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các cặp đường thẳng
AB với CD; AD với CE.
1. Chứng minh rằng: DE//BC
2. Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
3. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh hệ thức:
1
CE<sub> = </sub>
1
CQ +
1
CF<sub>.</sub>
<b>Bài V (0,5 điểm). Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z ≤ 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu</b>
thức:
A =
2 2 2
1 x 1 y 1 z 2 x y z