Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

Tài liệu tham khảo môn Toán Đại số và Hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.76 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8</b>
<b>Phần I: Câu hỏi nhiều lựa chọn: </b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng.
1. Biểu thức thích hợp của đẳng thức : x2<sub>+….+y</sub>2<sub> = (x + y )</sub>2<sub> là:</sub>


A. xy B. 2xy C. – xy D. – 2xy


2. Kết quả của phép nhân: 2x (5xy – 2y ) là:


A. 10x2<sub>y + 4xy</sub> <sub>B. 7x</sub>2<sub>y – 4xy</sub> <sub>C. 10x</sub>2<sub>y - 4xy</sub> <sub>D. - 10x</sub>2<sub>y - 4xy</sub>
3. Đa thức x2<sub> – 1 được phân tích thành nhân tử là:</sub>


A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x +1) C. (- x – 1)(x +1) D. x(x – 1)
4. Kết quả của phép tính: 1012<sub> – 99</sub>2<sub> bằng:</sub>


A. –200 B. 400 C. – 400 D. 2


5. Tại x = 2 biểu thức: x2<sub> – 4x + 4 có giá trị là:</sub>


A. 3 B. 2 C. 1 D. 0


6. Kết quả của phép tính: 2


5
4
2


5


4 





 <i>x</i>


<i>x</i>


bằng:


A. 2


10
8 <i>x</i>


B. 4x C. 4 D. 4x – 5


7. Kết quả của phép tính: 1
4
1
4






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


bằng:


A. 1


8


<i>x</i>
<i>x</i>


B. 1


8



<i>x</i>
<i>x</i>


C. 1


8



<i>x</i> <sub>D. 0</sub>


8. Kết quả của phép tính: <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


5
6
:
5
4


2
2


bằng:
A. <i>y</i>


<i>x</i>


3
2


B. 3
<i>2x</i>


C. 3<i>y</i>


2


D. 3
2



9. Kết quả của phép tính: 5


1
.


1 




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


bằng:
A. <i>x</i>5


<i>x</i>


B. 2 6
1
2





<i>x</i>


<i>x</i>


C. 6


1


2
2





<i>x</i>
<i>x</i>


D. 2 6
2




<i>x</i>
<i>x</i>


10. Điều kiện của x để gía trị của phân thức ( 3)


1
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


được xác định là:


A. x<sub>0</sub> <sub>B. x</sub><sub>3 C. x</sub><sub>0 và x</sub><sub>3 D. x</sub><sub>0 hoặc x</sub><sub>0</sub>


11. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là :


A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vng
12. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là:


A. Hình vng B. hìmh chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
13. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm . Cạnh của hình thoi có giá trị nào?


A. 6 cm B. 41cm C. 164cm D. 9 cm


14. Hình nào có một tâm đối xứng và bốn trục đối xứng?


A. Hình bình hành B. HÌnh chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15. Một hình vng có cạnh bằng 2cm . Đường chéo của hình vng đó bằng:


A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 3cm


16. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 8 cm, CD = 18 cm. Đường trung bình của hình thang ABCD
có độ dài bằng:



A. 10 cm B. 26 cm C. 13 cm D. 5 cm


17. Một tứ giác đều có cạnh 4 cm. Diện tích của nó bằng:


A. 8 cm2 <sub>B. 16 cm</sub>2 <sub>C. 64 cm</sub>2 <sub>D. 12 cm</sub>2


18. Tam giác đều có cạnh là 4 cm. Diện tích của nó bằng:


A. 12 cm2 <sub>B. 16 cm</sub>2 <sub>C. 8</sub> 3<sub>cm</sub>2 <sub>D. 4</sub> 3<sub>cm</sub>2


19. Hình chữ nhật có diện tích bằng 15 cm2<sub> và độ dài của một cạnh hình chữ nhật đó là 3 cm . Độ dài cạnh</sub>
còn lại bằng:


A. 5 cm B. 18 cm C. 10 cm D. 6 cm


20. Tam giác có một cạnh là 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 3 cm. Diện tích tam giác đó bằng:


A. 12 cm2 <sub>B. 3 cm</sub>2 <sub>C. 9 cm</sub>2 <sub>D. 18 cm</sub>2


21. Tam giác vuông cân có cạnh góc vng bằng 6 cm . Diện tích tam giác đó bằng :


A. 12 cm2 <sub>B. 18 cm</sub>2 <sub>C. 36 cm</sub>2 <sub>D. 72 cm</sub>2


22. Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu ciều dài tăng 2 lần và chiều rộng giảm 2 lần:


A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần


23. Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh được tính theo công thức :
(n – 2).1800<sub>. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là:</sub>



A. 1800 <sub>B. 1260</sub>0 <sub>C. 900</sub>0 <sub>D. 540</sub>0


24. Hình bình hành có cạnh 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 4 cm. Diện tích hình bình hành đó
bằng:


A. 12 cm2 <sub>B. 10 cm</sub>2 <sub>C. 24 cm</sub>2 <sub>D. 48 cm</sub>2


25. Đa thức M trong đẳng thức <i>M</i>
<i>xy</i>
<i>y</i> 20
9
2




là:


A. 90 x B. – 90x C. 180xy D. 90y


26. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức 2 2 3


7
;
3


4


<i>xy</i>
<i>yz</i>



<i>x</i> <sub> là:</sub>


A. 3x2<sub>yz</sub> <sub>B. 6x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub> <sub>C. 2x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub> <sub>D. 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>


27. Kết quả của phép tính: 3


2
.
2
1
.
1
.
1








 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <sub> là:</sub>


A. 4 6


4
3





<i>x</i>
<i>x</i>


B. <i>x</i>3


<i>x</i>


C. 3


1


<i>x</i> <sub>D. 1</sub>


28. Giá trị của x để giá trị của phân thức ( 2)2


2





<i>x</i>
<i>x</i>


bằng 0 là:


A. – 2 B. 1 C. 2 D. Cả A, B, C đều sai


29. Đa thức x2<sub>+2x+1 – y</sub>2<sub> được phân tích thành nhân tử là:</sub>


A. (x + 1 – y)(x +1 + y) B. (x+1)2<sub>y</sub>2 <sub>C. (x-1-y)(x-1+y) D. Cả A,B,C đều sai</sub>
30. Trong các đa thức dưới đây đa thức nào chia hết cho đơn thức: 3xy2


A. 15xy+3xy2 <sub>B. 3x</sub>3<sub>y</sub>4<sub> – 6xy</sub>5 <sub>C. 3x</sub>3<sub>y</sub>4<sub> – 2xy</sub>5 <sub>D. 3x</sub>3<sub>y – 6xy</sub>5
<b>Phần II: Câu hỏi ghép đôi</b>


<b>Câu 31:Hãy ghép các câu từ 1 đến 3 với các câu từ a đến d cho phù hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>
1. Dư của phép chia đa thức x2<sub> + x + 1 cho đa thức x – 1 . </sub>


2. Giá trị của biểu thức x2<sub> – 10 x + 25 tại x = 6.</sub>


3. Biết A= - 6 xn<sub>y</sub>4<sub>; B= x</sub>3<sub>y</sub>n<sub>. Để A chia hết cho B thì n bằng </sub>
a. 1
b. 3; 4
c. 3
d. 4



<b>Câu 32: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
2. Tứ giác có ba góc vng là


3. Trong các tứ giác , tứ giác nào là tứ giác đều.


a. Hình vng
b. Hình bình hành
c. Hình thoi
d. Hình chữ nhật.
<b>Câu 33: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B</b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1. Đa thức 5x4<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5x chia hết cho đa thức 3x</sub>n<sub> .với những giá trị n</sub>
bằng:


2. Giá trị của phân thức <i>x</i>
<i>x 1</i>


tại x = 3
3. Phân thức 1


1


2






<i>x</i>
<i>x</i>


bằng 0 khi:


a. -1
b. 0; 1
c. 3


2



d. 1


<b>Câu 34: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1. Một tứ giác là hình vng nếu nó là
2. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là
3. Một tứ giác là hình thoi nếu nó là


a. Hình bình hành có một góc vng.
b. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
nhau.



c. Hình thoi có một góc vng


d. Tứ giác có các cạnh đối bằng
nhau.


<b>Câu 35: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1. Phân thức đối của phân thức 1


3



<i>x</i>
<i>x</i>



2. Kết quả rút gọn của phân thức 1


)
1


( 2





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



3. Đa thức thích hợp trong đẳng thức ...


15
2


1  <i>x</i>





a. 30x
b. x(x+1)
c. - 1


3


<i>x</i>
<i>x</i>


d. 1
3




<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1. Hình thoi là hình


<b>2.</b> Tam giác cân là hình


<b>3.</b> Hình vng là hình


a. khơng có trục đối xứng.
b. có bốn trục đối xứng.
c. có hai trục đối xứng.
d. có một trục đối xứng.


<b>Câu 37: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>


1.x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 4 =</sub>
<b>2. 3x(x – y) + x – y =</b>
3. 5x2<sub> + 5xy + 5x + 5y =</sub>


a. 5(x+y).(x+1)
b. (x – y +2).(x – y - 2)
c. (x – y).(3x + 1)
d. (x + y + 2).(x – y – 2)



<b>Câu 38: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:</b>


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B </b> <b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1. Diện tích tam giác bằng</b>
2. Diện tích hình bình hành
bằng


3. Diện tích hình chữ nhật bằng


a. tích hai kích tước của nó.


b. tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
c. nửa tích của một cạnh


d. nửa tích hai đường chéo.


với chiều cao ứng với cạnh đó.
<b>Phần III: Câu hỏi đúng sai:</b>


<b>Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?</b>
<b>Câu 39:</b>


1. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi.
2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
<b>Câu 40:</b>


1. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
2.Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
<b>Câu 41: Cho một hình thoi và một hình vng có cùng chu vi.Khi đó:</b>



1.Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng.
2. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng.
<b>Câu 42: </b>


1.Phân thức đối của phân thức: <i>B</i>
<i>A</i>





là: <i>B</i>
<i>A</i>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Phân thức nghịch đảo của phân thức : <i>B</i>
<i>A</i>


là phân thức <i>A</i>
<i>B</i>
<b>Câu 43:</b>


1.Giá trị của phân thức 1


1


2






<i>x</i>
<i>x</i>


xác định với mọi giá trị của x.
2. Giá trị của phân thức 1


1


2





<i>x</i>
<i>x</i>


xác định với điều kiện: x <sub>1 và x </sub><sub>-1</sub>


<b>Câu 44: </b>


1. (x – y)2<sub> +1 < 0 với mọi x, y.</sub>
2. (x – y )2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 0 với mọi x, y.</sub>
<b>Câu 45:</b>


1.Tam giác đều là hình khơng có trục đối xứng
2. Tứ giác đều là hình có trục đối xứng.


<b>Phần IV: Câu hỏi dạng điền khuyết:</b>



<b>Câu 46: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:</b>


a. Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là………….
b. Hình chữ nhật là tứ giác có………


<b>Câu 47: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:</b>


a. Hình chữ nhật có hai đường chéo………là hình vng.


b. Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
<b>Câu 48: Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp:</b>


a. 4


...


4  




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


b. ...


1
25


5


2 





<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 49: Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:</b>
a. (2x + 3).(………..) = 4x2<sub> – 9</sub>


b. 3 2


2


2
..
...
6


3


<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





<b>Câu 50: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:</b>


Đa giác đều là đa giác có ………và………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CÂU HỎI TỐN 8 (câu 51-100) </b>
<b>I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 51 (0,5đ): Phương trình (x – 2)3<sub> = 0 có bao nhiêu nghiệm?</sub></b>


A.3 B. 2 C. 1 D. 0


<b>Câu 52 (0,5đ): Phương trình tương đương với phương trình x – 2 = 3 là phương trình:</b>
A. x(x – 2) = 3x B. x – 3 = –2 C. 3(x – 2) = 6 D. 2(x – 2) = 6
<b>Câu 53 (0,5đ): Để phương trình (m – 1)x + 2 = –3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn thì :</b>


A. m  0 B. m  R C. m  1 D. m = 1


<b>Câu 54 (0,5đ): Nghiệm của phương trình </b> 2


1
6
5
3
4





<i>x</i>



<b>có nghiệm là:</b>


A. x = –1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = –2


<b>Câu 55 (0,5đ): Phương trình </b> 2 1


3
)
2
(


2






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b> có điều kiện xác định là:</b>


A. x = 2 B. x  2 C. x = 0 và x = 2 D. x  0 và x  2


<b>Câu 56 (0,5đ): Phương trình </b> 5 5



)
5
(







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b> có tập nghiệm là:</b>


A. S = 5 B. S =  C. S = 0  D. S = R


<b>Câu 57 (0,5đ): Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ</b>


<b>chỉ</b> <b>cịn</b>


<b> gấp đôi tuổi Phương.Vậy năm nay Phương bao nhiêu tuổi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 11 B. 12 C. 13 D. đáp số khác.
<b>Câu 58(0,5đ): Bất phương trình 2x – 3 < 7 có nghiệm là:</b>


A. x > 5 B. x < 2 C. x > 2 D. x < 5


<b>Câu 59(0,5đ): Bất phương trình 2 – 3x < 8 có nghiệm là:</b>


A. x > –2 B. x < 3


10


C. x < –2 D. x > 3


10


<b>Câu 60 (0,5đ): Nghiệm của bất phương trình 2x – 2 > x + 3 là:</b>


A. x < 5 B. x < –5 C. x > –5 D. x > 5


<b>Câu 61 (0,5đ): Bất phương trình (m – 2)x > 7 có nghiệm dương khi:</b>


A. m = 2 B. m  2 C. m > 2 D. m < 2


<b>Câu 62 (0,5đ): Phương trình 2x – 4 = x + 2 có bao nhiêu nghiệm?</b>


A. 0 B. 1 C. 2 D. vơ số nghiệm.


<b>Câu 63 (0,5đ): Phương trình 2x= x – 9 có nghiệm là :</b>


A. – 9 B. 3 C. – 3 D. 3 và –9


<b>Câu 64 (0,5đ): Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật tăng lên 3 lần thì diện tích của hình chữ</b>
<b>nhật đó:</b>


A. Khơng đổi. B. Tăng 6 lần C. Tăng 9 lần D. Tăng 3 lần.



<b>Câu 65 (0,5đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH = 3 cm, HB = 3 cm , HC = 4 cm. Diện tích tam</b>
<b>giác</b>


<b> ABC bằng:</b>


A. 10 cm2 <sub>B. 21cm</sub>2 <sub>C. 5 cm</sub>2 <sub>D. 10,5 cm</sub>2


<b>Câu 66 (0,5đ): Cho hình thang vng ABCD (AB // DC).</b>
<b> Cho AB = 3cm, BH = 2cm. Diện tích hình </b>
<b> thang ABCD bằng:</b>


A. 8 cm2 <sub>B. 16 cm</sub>2


C. 6 cm2 <sub>D. đáp số khác</sub>


<b>Câu 67 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Ta có:</b>


A. <i>NC</i>


<i>AN</i>
<i>AB</i>
<i>AM</i>




B. <i>NC</i>


<i>AN</i>
<i>MB</i>


<i>AM</i>




C. <i>BC</i>


<i>MN</i>
<i>MB</i>


<i>AM</i>




D. <i>BC</i>


<i>MN</i>
<i>AN</i>


<i>AC</i>




<b>Câu 68 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Khi đó x bằng:</b>
A. 3


14


B. 5


9



C. 2,8 D. 3,2


<b>Câu 69 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết DE // BC. Cách viết</b>
<b> nào sau là đúng nhất?</b>


A. AED ABC B. ADE ACB
C. ADE ABC

s

<sub>s</sub>

s

s

D. ADE BCA

s

s

s

s



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 70 (0,5đ): Cho tam giác ABC có BC = 9 cm. Biết</b>
<b> rằng AMN ABC theo tỉ số đồng</b>
<b> dạng là </b>3


2


<b>. Thế thì độ dài đoạn thẳng</b>
<b> MN bằng:</b>


A. 3 cm B. 6 cm


C. 9 cm D. 2


27


cm


<b>Câu 71 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết ADE = ABC và </b>
<b> AE = 6 cm , EB = 2 cm , AD = 4 cm.</b>
<b> Thế thì độ dài đoạn thẳng AC bằng:</b>



A. 12 cm B. 10 cm


C. 8 cm D. 6 cm


<b>Câu 72 (0,5đ): Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm.</b>
<b> AM là tia phân giác của góc BAC ( M  BC) </b>
<b> và BM = 3 cm.</b>


<b> Độ dài cạnh BC bằng:</b>


A. 4 cm B. 7 cm


C. 2,25 cm D. 5,25cm


<b>Câu 73 (0,5đ): Cho hình thang ABCD (AB // DC).</b>


<b> Biết AB = 6,4 cm , DC = 10 cm và BÂD = DBC.</b>
<b> Độ dài đoạn thẳng BD bằng:</b>


A. 16,4 cm B. 64 cm


C. 32 cm D. 8 cm


<b>Câu 74 (0,5 đ): Hình hộp chữ nhật (hình vẽ ) có số </b>
<b> cặp mặt song song là:</b>


A. 2 B. 3


C. 4 D. 6



<b>Câu 75 (0,5đ): Cạnh của hình lập phương bằng </b> 2<b>(hình vẽ).</b>
<b> Như vậy độ dài đoạn AC’ là:</b>


A. 2 B. 2 6


C. 6 D. 2 2


<b>Câu 76 (0,5đ): Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:</b>
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
<b>Câu 77 (0,5đ): Bất phương trình (m + 2)x > 1 có nghiệm dương khi:</b>


A. m = -2 B. m  -2 C. m > - 2 D. m < -2


<b>Câu 78 (0,5đ): Cho hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ.</b>
<b> Thế thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:</b>


A. 48 cm2<sub> </sub> <sub>B. 24cm</sub>2


C. 12 cm2 <sub>D. 16 cm</sub>2


s



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 79 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) có các </b>
<b> mặt bên là những tam giác đều, AB = 8cm, O là trung </b>
<b> điểm của AC. Độ dài đoạn thẳng SO là:</b>


A. 8 2cm B. 6 cm



C. 32cm D. 4 cm


<b>Câu 80 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích</b>
<b>xung</b>


<b> quanh là:</b>


A. 128cm2<sub> </sub> <sub>B. 96cm</sub>2 <sub>C. 120cm</sub>2 <sub>D. 60cm</sub>2


<b>II-Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai?:</b>


<b>Câu 81(0,5đ): </b> 3


2
)
2
(
2


)
5
)(
2


( <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>









 3


2
2


5 <i>x</i>


<i>x</i>





<b>Câu 82(0,5đ): Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là S = 0; 2 </b>


<b>Câu 83(0,5đ): Phương trình x = 2 và phương trình x</b>2<sub> = 4 là hai phương trình tương đương.</sub>
<b>Câu 84(0,5đ): Nếu a > b thì ta có : 4 + 2a < 4 + 2b</b>


<b>Câu 85(0,5đ): Phương trình </b> 0


)
3
(






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


có tập nghiệm là S = 3


<b>Câu 86(0,5đ): Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.</b>
<b>Câu 87(0,5đ): Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.</b>


<b>Câu 88(0,5đ): Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng.</b>


<b>III-Ghép mỗi câu ở cột I với một câu ở cột II để được một khẳng định đúng.</b>
<b>Câu 89 (1đ): </b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>


1/ Phương trình x2<sub> – 3x = 0 có tập nghiệm là</sub> <sub>a/ S = 0</sub>


2/ Phương trình 3 0
)
3
(








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


có tập nghiệm là


b/ S = x  x < 2
3/ Bất phương trình 2x – 4 < 0 có tập nghiệm là c/ S =  x x < 4
4/ Bất phương trình 7 – 3x > –5 có tập nghiệm là d/ S = 0 ; –3


e/ S = 0 ; 3
<b>Câu 90 (0,75đ):</b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>


1/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam
giác kia thì


a/ tỉ số đồng dạng.


2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến.
3/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao


tương ứng bằng c/ hai tam giác đó đồng dạng.


d/ bình phương tỉ số đồng dạng.
<b>Câu 91 (0,75đ): </b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>



1/ Phương trình x2<sub> – 9x = 0 có tập nghiệm là</sub> <sub>a/ S = –3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2/ Phương trình 0


)
3
(





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


có tập nghiệm là


b/ S = 0 ; 9
3/ Bất phương trình 2x + 4 < 0 có tập nghiệm là c/ S =  x x < 4


d/ S = x  x < –2
<b>Câu 92 (0,75đ):</b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>


1/ Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng a/ chu vi đáy nhân với chiều cao.


2/ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng b/ tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
3/ Thể tích hình lăng trụ đứng bằng c/ diện tích đáy nhân với chiều cao.



d/ tích ba kích thước của nó.
<b>Câu 93 (0,75đ): </b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>


1/ Phương trình 3x – 4 = 2x có tập nghiệm là a/ S = 
2/ Phương trình 5 0


)
5


( 2






<i>x</i>
<i>x</i>


có tập nghiệm là


b/ S = 5
3/ Bất phương trình 3x + 6> 0 có tập nghiệm là c/ S = 4 


d/ S = x  x > –2
<b>Câu 94 (0,75đ):</b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>



1/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao
tương ứng bằng


a/ tỉ số đồng dạng.


2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến tương
ứng.


3/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam
giác kia thì


c/ bình phương tỉ số đồng dạng.
d/ hai tam giác đó đồng dạng.
<b>Câu 95 (0,75đ): Cho hình vẽ.</b>


<b> Biết rằng: AMN ABC theo tỉ số </b>3
2


<b> và AM = 2 cm, AN = 3 cm, BC = 6cm. Khi đó:</b>


<b>CỘT I</b> <b>CỘT II</b>


1/ Đoạn thẳng AB bằng a/ 4,5 cm


2/ Đoạn thẳng NC bằng b/ 4cm


3/ Đoạn thẳng MN bằng c/ 3 cm


d/ 1,5 cm


<b>III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:</b>


<b>Câu 96 (0,5đ): </b> Hai phương trình tương đương là hai phương
trình . . .


s



S



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 97 (0,5đ): Khi nhân hai vế của bất phương trình. . . thì bất</b>


phương trình


đổi chiều.


<b>Câu 98 (0,5đ): Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh của tam giác kia</b>
và . . . .
. . . ., thì hai tam giác đó đồng dạng


<b>Câu 99 (0,5đ): Hình chóp . . . .</b>


. . . .


. . . , gọi là hình chóp đều.


<b>Câu</b> <b>100</b> <b>(0,5đ):</b> <b> </b> Nếu cạnh huyền


và. . .
. . . . . . .thì 2 tam giác vng đó
đồng dạng.



//


<b>-ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(Câu 1- 50)</b>
<b>Phần I: Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm:</b>




Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp án B C A B D B D A A C B C B D C


Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án C B D A C B A C C A B C D A B


<b>Phần II: Câu hỏi ghép đôi: Mỗi ý ghép đúng được 0.5 điểm</b>
<b>Câu 31:</b>


1 – c 2 – a 3 – b


<b>Câu 32: </b>


1 – b 2 – d 3 – a


<b>Câu 33: </b>


1 – b 2 – c 3 – d


<b>Câu 34:</b>



1 – c 2 – a 3 – b


<b>Câu 35:</b>


1 – d 2 – b 3 – a


<b>Câu 36:</b>


1 – c 2 – d 3 – b


<b>Câu 37:</b>


1 – b 2 – c 3 – a


<b>Câu 38:</b>


1 – c 2 – b 3 - a


<b>Phần III: Câu hỏi dạng lựa chọn đúng, sai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 39: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


1. Sai 2. Đúng


<b>Câu 40: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


1. Sai 2. Đúng


<b>Câu 41: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>



1. Đúng 2. Sai


<b>Câu 42: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


1. Sai 2. Đúng


<b>Câu 43: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


1. Đúng 2. Sai


<b>Câu 44: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


1. Sai 2. Sai


<b>Câu 45: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm</b>


1. Sai 2. Đúng


<b>Phần IV: Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.5 điểm:</b>
<b>Câu 46:</b>


a. Hình vng b. Bốn góc vng


<b>Câu 47:</b>


a. Vng góc với nhau b. vuông
<b>Câu 48:</b>


a. y – x b. x + 5



<b>Câu 49:</b>


a. 2x – 3 b. x


<b>Câu 50: </b>


Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Câu 51- 100) </b>
<b>I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:</b>


<b>Câu 51 (0,5đ): C</b> <b>Câu 52 (0,5đ): D</b>


<b>Câu 53 (0,5đ): C</b> <b>Câu 54 (0,5đ): B</b>


<b>Câu 55 (0,5đ): D</b> <b>Câu 56 (0,5đ): B</b>


<b>Câu 57 (0,5đ): C</b> <b>Câu 58 (0,5đ): D</b>


<b>Câu 59 (0,5đ): A</b> <b>Câu 60 (0,5đ): D</b>


<b>Câu 61 (0,5đ): C</b> <b>Câu 62 (0,5đ): C</b>


<b>Câu 63 (0,5đ): D</b> <b>Câu 64 (0,5đ): C</b>


<b>Câu 65 (0,5đ): D</b> <b>Câu 66 (0,5đ): A</b>


<b>Câu 67 (0,5đ): B</b> <b>Câu 68 (0,5đ): C</b>



<b>Câu 69 (0,5đ): C</b> <b>Câu 70 (0,5đ): B</b>


<b>Câu 71 (0,5đ): A</b> <b>Câu 72 (0,5đ): B</b>


<b>Câu 73 (0,5đ): D</b> <b>Câu 74 (0,5đ): B</b>


<b>Câu 75 (0,5đ): C</b> <b>Câu 76 (0,5đ): B</b>


<b>Câu 77 (0,5đ): C</b> <b>Câu 78 (0,5đ): A</b>


<b>Câu 79 (0,5đ): C</b> <b>Câu 80 (0,5đ): D</b>


<b>II-Câu nào đúng? Câu nào sai?:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 81 (0,5đ): Sai</b> <b>Câu 82 (0,5đ): Đúng</b>


<b>Câu 83 (0,5đ): Sai</b> <b>Câu 84 (0,5đ): Sai</b>


<b>Câu 85 (0,5đ): Đúng</b> <b>Câu 86 (0,5đ): Đúng</b>


<b>Câu 87 (0,5đ): Sai</b> <b>Câu 88 (0,5đ): Đúng</b>


<b>III-Câu hỏi ghép đôi:</b>


<b>Câu 89 (1đ): </b> <b>1+e (0,25đ)</b> <b>2+a (0,25đ)</b> <b>3+b (0,25đ)</b> <b>4 + c</b>


(0,25đ)


<b>Câu 90 (0,75đ): </b> <b>1+c (0,25đ)</b> <b>2+d (0,25đ)</b> <b>3+a (0,25đ)</b>



<b>Câu 91 (0,75đ): </b> <b>1+b (0,25đ)</b> <b>2+a (0,25đ)</b> <b>3+d (0,25đ)</b>


<b>Câu 92 (0,75đ): </b> <b>1+d (0,25đ)</b> <b>2+a (0,25đ)</b> <b>3+c (0,25đ)</b>


<b>Câu 93 (0,75đ): </b> <b>1+c (0,25đ)</b> <b>2+a (0,25đ)</b> <b>3+d (0,25đ)</b>


<b>Câu 94 (0,75đ): </b> <b>1+a (0,25đ)</b> <b>2+c (0,25đ)</b> <b>3+d (0,25đ)</b>


<b>Câu 95 (0,75đ): </b> <b>1+c (0,25đ)</b> <b>2+d (0,25đ)</b> <b>3+b (0,25đ)</b>


<b>III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:</b>
<b>Câu 96 (0,5đ): có cùng một tập nhiệm </b>


<b>Câu 97 (0,5đ): với cùng một số âm </b>


<b>Câu 98 (0,5đ): và hai góc tạo bỡi các cặp cạnh đó bằng nhau </b>


<b>Câu 99 (0,5đ): có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung </b>
đỉnh


<b>Câu 100 (0,5đ): một cạnh góc vng của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vng của</b>
tam


giác vng kia


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐN 8</b>


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8</b>


<b>* Chủ đề </b>



<b>* Chủ đề Phép nhân , chia đa thức</b><i><b>Phép nhân , chia đa thức</b></i><b> . . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.
1.
3
6
4
3
:
4
3












=
=
a.
a.
3
4


3






b.
b.
2
4
3







c. 2


c. 2 d. 3d. 333


2. Tìm x biết : 5x


2. Tìm x biết : 5x22<sub> = 13 x </sub><sub> = 13 x </sub>


a. x = 0


a. x = 0 b. x = b. x = 5


13


c. x =0 ; x =


c. x =0 ; x = 13


5


d. x =0 ; x =


d. x =0 ; x = 5


13
3. Tính nhanh ( x


3. Tính nhanh ( x22<sub> - 2xy + y</sub><sub> - 2xy + y</sub>22<sub> ) : ( y - x ) </sub><sub> ) : ( y - x ) </sub>


a. 2


a. 2 b. - 2 b. - 2 c. y -x c. y -x d. x-y d. x-y
4. Tìm a để đa thức x


4. Tìm a để đa thức x33<sub> + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ? </sub><sub> + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ? </sub>


a. 8


a. 8 b. 0 b. 0 c. 2 c. 2 d . - 8d . - 8
5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y )


5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y )22<sub> - (2x - y )</sub><sub> - (2x - y )</sub>22<sub> là : </sub><sub> là : </sub>



a. 2y


a. 2y22<sub> </sub><sub> </sub> <sub>b. 4xy </sub><sub>b. 4xy </sub> <sub>c. 4x</sub><sub>c. 4x</sub>22 <sub>d. 8xy </sub><sub>d. 8xy </sub>


6. Kết quả phân tích đa thức - x


6. Kết quả phân tích đa thức - x22<sub> - 2x + 8 thành nhân tử là : </sub><sub> - 2x + 8 thành nhân tử là : </sub>


a. (x+2)(x+4)


a. (x+2)(x+4) b. ( - x +2 ) (x+4) b. ( - x +2 ) (x+4)
c. ( 4 - x ) ( x+2)


c. ( 4 - x ) ( x+2) d. ( x -2 )( x - 4 ) d. ( x -2 )( x - 4 )
7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :


7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :


a. ( 2x + y


a. ( 2x + y22<sub> ) .(... ) = 8x</sub><sub> ) .(... ) = 8x</sub>33<sub> + y</sub><sub> + y</sub>66


b. ( 27x


b. ( 27x33<sub> + 9x</sub><sub> + 9x</sub>22<sub> + 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = ...</sub><sub> + 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = ...</sub>


8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .


8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .



x 3


5
x
;
3
x
1
x
;
9
x
x
2
2
2





 <sub> là : </sub><sub> là : </sub>


a. (x


a. (x22<sub> - 9) (x -3)</sub><sub> - 9) (x -3)</sub>22 <sub>b. (x</sub><sub>b. (x</sub>22<sub> - 9)(x -3)</sub><sub> - 9)(x -3)</sub>22<sub>(x+3)</sub><sub>(x+3)</sub>


c.



c. (x(x22<sub> - 9) (x +3)</sub><sub> - 9) (x +3)</sub> <sub>d. (x -3)</sub><sub>d. (x -3)</sub>2 2 <sub>(x+3)</sub><sub>(x+3)</sub>


9. Tính


9. Tính 2


1
x
2
1
x 


?
?


a. 0


a. 0 b. 1 b. 1 c. - c. - 2


1


d.


d. 2


1


10. Đa thức M trong đẳng thức



10. Đa thức M trong đẳng thức 2x 2


M
1
x
2
x2




bằng :
bằng :
a. 2x


a. 2x22<sub> - 2 </sub><sub> - 2 </sub> <sub>b. 2x</sub><sub>b. 2x</sub>22<sub> - 4 </sub><sub> - 4 </sub> <sub>c. 2x</sub><sub>c. 2x</sub>22<sub> + 2 </sub><sub> + 2 </sub> <sub>d. 2x</sub><sub>d. 2x</sub>22<sub>+4</sub><sub>+4</sub>


<b>* Chủ đề </b>


<b>* Chủ đề Phân thức đại số </b><i><b>Phân thức đại số </b></i>. .
11. Cặp phân thức nào sau đây


11. Cặp phân thức nào sau đây <b>khôngkhông</b> bằng nhau ? bằng nhau ?


a.


a. 7


y
5


vaø
x
28
xy
20
c.


c. 20xy


y
5
vaø
x
28
7
b.


b. 30x


x
15
vaø
2
1


d.


d. 30x



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

12. Kết quả rút gọn phân thức


12. Kết quả rút gọn phân thức 5y 5xy


xy
x
2
2


là :
là :
a.


a. 5y 5


x


2
2


 <sub>b. </sub><sub>b. </sub> <sub>5</sub>


1


c.


c. 5y



x


d .


d . 5y


x
2


13. Phân phức đối của phân thức


13. Phân phức đối của phân thức x 1


x
3


là :
là :
a.


a. x 1


x
3





 <sub>b. </sub><sub>b. </sub>x 1


x
3



c.


c. 1 x


x
3


 <sub>d. </sub><sub>d. </sub>x 1


x
3



14. Biểu thức


14. Biểu thức 2
2
x
1
1
x


bằng :


bằng :


a. - 1


a. - 1 b. 1 b. 1 c. xc. x44 <sub>d. </sub><sub>d. </sub> 2
4
2
x
1
1
x
x




15. Tính nhanh :


15. Tính nhanh : 9.10


1
.
.
.
3
.
2
1
2
1





a.


a. 2.3...10


1


b.


b. 10


9


c.


c. 10


1


d.


d. 9


1
16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :


16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :



y
x
5
7
.
.
.
xy
5
3
2
2  


17. Tìm những giá trị của x để phân thức


17. Tìm những giá trị của x để phân thức 4x 1


1
x
2
2



xác định ?


xác định ?


a.



a.  x x 2
1


b.


b.  x x 2


1



c.


c.  x x 2
1
;
2
1


d.


d.  x x


18. Tìm những giá trị của x để phân thức


18. Tìm những giá trị của x để phân thức 8x 1


x


2
1
3



có giá trị bằng 0 ?


có giá trị bằng 0 ?


<b>* Chủ đề </b>


<b>* Chủ đề Tính chất cơ bản của phân thức </b><i><b>Tính chất cơ bản của phân thức </b></i>


19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :


19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :


a.


a. x 4


...
...
x
4
y
x





b.


b. ...


1
25
x
x
5
2 



20. Đa thức thích hợp ở chỗ trống trong đẳng thức :


20. Đa thức thích hợp ở chỗ trống trong đẳng thức : x 1


...
...
1
x
x
x
2
1
3
2






a. 1 - 2x


a. 1 - 2x b. x - 1 b. x - 1


c. -2x


c. -2x22<sub> + 3x - 1 </sub><sub> + 3x - 1 </sub> <sub>d. - x</sub><sub>d. - x</sub>44<sub> + x</sub><sub> + x</sub>33<sub> + 2x - 1 </sub><sub> + 2x - 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

21. Cho ba phân thức :


21. Cho ba phân thức : x x 1; 5.


x
2
1
;
1
x
x
2
2
3
2






 <sub> Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của chúng là : </sub><sub> Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của chúng là : </sub>
a. x


a. x22


+ x + 1


+ x + 1 b. xb. x33


- 1


- 1


c. ( x


c. ( x33<sub> - 1 ) (x</sub><sub> - 1 ) (x</sub>22<sub> + x + 1 ) </sub><sub> + x + 1 ) </sub> <sub>d. ( -5 ) ( x</sub><sub>d. ( -5 ) ( x</sub>33<sub> -1 ) ( x</sub><sub> -1 ) ( x</sub>22<sub> + x + 1 ) </sub><sub> + x + 1 ) </sub>


22. Kết quả rút gọn của phân thức


22. Kết quả rút gọn của phân thức 9x 9


7
x
14
x
7
4
2





là :
là :
a.


a. 9(x 1)


)
1
x
(
7


b.


b. 9(x 1)2


7


c.


c. 9(x 1)(x 1)


)
1
x


(
7
2



d.


d. 9(x 1)


7


2




<b>* Chủ đề </b>


<b>* Chủ đề Bất phương trình bậc nhất một ẩn</b><i><b>Bất phương trình bậc nhất một ẩn</b></i><b> : : </b>


23. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


23. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


a.


a. x


1



- 1 > 0


- 1 > 0 b. b. 3x


1


+2 < 0


+2 < 0


c. x


c. x22<sub> > 0 </sub><sub> > 0 </sub> <sub>d. 0.x + 3 > 0 </sub><sub>d. 0.x + 3 > 0 </sub>


24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?


24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?


a. 4x > - 12


a. 4x > - 12 b. 4x < 12 b. 4x < 12
c. 4x > 12


c. 4x > 12 d. x < - 12 d. x < - 12


25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?


25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?


a. x > - 0,3



a. x > - 0,3 b. x < -3 b. x < -3
c. x > 3


c. x > 3 d. x > -3 d. x > -3
26. Cho bất phương trình -


26. Cho bất phương trình - 2


3
x
3
1




. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?


. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?


a. x >


a. x > 2


9


b. x <


b. x < 2



9


c. x >


c. x > 2


1


d. x >


d. x > 9


2

27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x


27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x  0 là : 0 là :
a. S =


a. S = 




25
x
/


x


b. S =


b. S = 









 25
x
/
x


c. S =


c. S = 









 25


x
/
x


d. S =


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến


28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến


đổi bất phương trình :


đổi bất phương trình :


Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :


Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :


a). Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ...


a). Giữ ngun chiều bất phương trình nếu số đó ...


b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .


b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .


29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất


29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất



phương trình đó .


phương trình đó .


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b>


a. x -1


a. x -1  1 1
b. x -1


b. x -1  1 1
c. x > 2


c. x > 2


30. Kết quả nào dưới đây là đúng ?


30. Kết quả nào dưới đây là đúng ?


a. ( - 3 ) + 5


a. ( - 3 ) + 5  3 3 b. 12 b. 12  2. ( - 6 ) 2. ( - 6 )


c. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )


c. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 ) d. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 ) d. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
31. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?



31. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?


a. x - 3 > y - 3


a. x - 3 > y - 3 b. 3 - 2x < 3 - 2y b. 3 - 2x < 3 - 2y


c. 2x - 3 < 2y - 3


c. 2x - 3 < 2y - 3 d. 3 - x < 3 - y d. 3 - x < 3 - y
32. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


32. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


a. Số a là số âm nếu 4a < 5a


a. Số a là số âm nếu 4a < 5a b. Số a là số dương nếu 4a > 5a b. Số a là số dương nếu 4a > 5a


c. Số a là số dương nếu 4a < 3a


c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a


33. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình nào dưới đây ?


33. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình nào dưới đây ?


a. 3x + 3 > 9


a. 3x + 3 > 9 b. - 5x > 4x + 1 b. - 5x > 4x + 1



c. x - 2x < - 2x + 4


c. x - 2x < - 2x + 4 d. x - 6 > 5 - x d. x - 6 > 5 - x


34. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


34. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


a. 0x + 3 > - 2


a. 0x + 3 > - 2 b. b. x 2 0


4
x2







c.


c. x 3 0
1




 <sub>d. </sub><sub>d. </sub>

3

x



1




+ 3 < 0


+ 3 < 0


35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1


35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1


a.


a. b. b.


c.


c. d. d.


0 <sub>1</sub>


0 <sub>1</sub>


0 <sub>1</sub>


0 <sub>1</sub>


0 <sub>2</sub>


0 <sub>2</sub>


0 <sub>2</sub>



0 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .


36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .


a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương


a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương


trình từ vế này sang vế kia .


trình từ vế này sang vế kia .


1) ta phải giữ nguyên chiều bất phương


1) ta phải giữ nguyên chiều bất phương


trình .


trình .


b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với


b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với


cùng một số dương


cùng một số dương



2) ta phải đổi dấu hạng tử đó


2) ta phải đổi dấu hạng tử đó


c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với


c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với


cùng một số âm


cùng một số âm


3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .


3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .


4) ta phải đổi chiều của bất phương trình .


4) ta phải đổi chiều của bất phương trình .


37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức


37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức - 4x- 4x - 3x + 13 là : - 3x + 13 là :
a. - 7x + 13


a. - 7x + 13 b. x + 13 b. x + 13 c. - x + 13 c. - x + 13 d. 7x + 13 d. 7x + 13


38. Ghép m i dòng c t trái v i k t qu c t ph i . ỗ ở ộ ớ ế ả ở ộ ả



a)


a)  



1
x


2


1)


1) 1 x2


2
x
2


b)


b)    



1
x
4
1
x
2


2
2)
2)


x
1
1
x
4


c)


c) 











1
x
2
1
:
1
x


4
1
x
2
2
3)
3)


1
x
1
x
4


4)


4) x 1


2
x
2
2


39. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?


39. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?


a. -2,5 x = 10



a. -2,5 x = 10 b. - 2,5 x = - 10 b. - 2,5 x = - 10
c. - x


c. - x22<sub> - 3x + 4 = 0 </sub><sub> - 3x + 4 = 0 </sub> <sub>d. 3x - 1 = x + 7 </sub><sub>d. 3x - 1 = x + 7 </sub>


40. Tập nghiệm của phương trình


40. Tập nghiệm của phương trình 2 0


1
x
.
3
2


x 
















là :
là :
a.


a. 





 32 <sub>b. </sub><sub>b. </sub> 






2
1
c .


c . 








2


1
;
3
2
d.


d. 







2
1
;
3
2


41. Điều kiện xác định của phương trình


41. Điều kiện xác định của phương trình 2 x 0


1
x
1
x
2
x






 <sub> là : </sub><sub> là : </sub>


a. x


a. x  2


1


hoặc x


hoặc x  - 2 - 2 b. x b. x  2


1


c. x


c. x  2


1
và x


và x  - 2 - 2 d. x d. x  - - 2


1
và x



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


a.


a. 2x 1 0


1


 <sub>b. 0.x + 5 > 0 </sub><sub>b. 0.x + 5 > 0 </sub>
c. 2x2 + 3 > 0


c. 2x2 + 3 > 0 d. d. 2x 2


1


< 0


< 0


43. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?


43. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?


a. 0,6 x > - 1,8


a. 0,6 x > - 1,8  x > - 0,3 x > - 0,3 b. 0,6 x > - 1,8 b. 0,6 x > - 1,8  x < - 3 x < - 3


c. 0,6 x > - 1,8


c. 0,6 x > - 1,8  x > 3 x > 3 d. 0,6 x > - 1,8 d. 0,6 x > - 1,8  x > - 3 x > - 3


44. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập


44. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập


nghiệm của bất phương trình .


nghiệm của bất phương trình .


Bất phương trình


Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệmBiểu diễn tập nghiệm
a) x - 2


a) x - 2  - 3 - 3 1)1)


b) x + 1


b) x + 1  1 1 2) 2)


c) x > - 1


c) x > - 1 3) 3)


4)


4)



45. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?


45. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?


a.


a. x 5 0


2



b.


b. 2t 1 0


1






c. 3x + 3y = 0


c. 3x + 3y = 0 d. 0.x + 5 = 0 d. 0.x + 5 = 0
46. Phương trình


46. Phương trình  x - 3 x - 3  = 9 có tập nghiệm là : = 9 có tập nghiệm là :
a.



a.

 12

<sub>b. </sub><sub>b. </sub>

 

6 <sub>c. </sub><sub>c. </sub>

 6 ;12

<sub>d. </sub><sub>d. </sub>

12



47. Nếu a


47. Nếu a  b và c < 0 thì : b và c < 0 thì :


a. ac


a. ac  bc bc b. ac = bc b. ac = bc c. ac > bc c. ac > bc d. ac d. ac  bc bc
48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?


48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?


a. x + 2


a. x + 2  10 10 b. x + 2 < 10 b. x + 2 < 10 c. x + 2 c. x + 2  10 10 d. x + 2 > 0 d. x + 2 > 0
49. Điều kiện xác định của phương trình


49. Điều kiện xác định của phương trình 2 x 0


3
x
2
x
4


1
x
5










là :


là :


a. x


a. x  2
1


b. x


b. x  - 2 ; - 2 ; 2
1


c. x


c. x  2


1
; 2


; 2 d . x d . x  -2 -2



50. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .


50. Hãy nối mỗi dịng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .


a. 5x


a. 5x22


+ 5xy - x - y =


+ 5xy - x - y = 1. ( x + 2 ) ( y + 3 ) 1. ( x + 2 ) ( y + 3 )
b. x


b. x22<sub> - y</sub><sub> - y</sub>22<sub> - 2y - 1 = </sub><sub> - 2y - 1 = </sub> <sub>2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 ) </sub><sub>2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 ) </sub>


3. ( x - 2 ) ( y - 3 )


3. ( x - 2 ) ( y - 3 )


4. ( x + y ) ( 5x - 1 )


4. ( x + y ) ( 5x - 1 )


0


0
-1


0


-1


0
-1


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chủ đề </b>


<b>Chủ đề Tứ giác</b><i><b>Tứ giác</b></i><b>. . </b>


51. Các góc của một tứ giác có thể là :


51. Các góc của một tứ giác có thể là :


a. Bốn góc nhọn


a. Bốn góc nhọn b. Bốn góc tù b. Bốn góc tù


c. Bốn góc vng


c. Bốn góc vng d. Một góc vng , ba góc nhọn . d. Một góc vng , ba góc nhọn .


52. Đường trịn là hình .


52. Đường trịn là hình .


a. Khơng có trục đối xứng


a. Khơng có trục đối xứng b. Có một trục đối xứng .b. Có một trục đối xứng .


c. Có hai trục đối xứng


c. Có hai trục đối xứng d. Có vơ số trục đối xứng .d. Có vơ số trục đối xứng .


53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác NEDP là hình thang cân


53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác NEDP là hình thang cân


vì có :


vì có :


a.


a. ENP = NPD ENP = NPD
b. ND = PE


b. ND = PE


c. NE = PD


c. NE = PD


d. ED//NP ( do


d. ED//NP ( do DP


MD
EN



ME


) và ENP = NPD


) và ENP = NPD


54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểm của MQ , NP và MP . Kết luận


54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểm của MQ , NP và MP . Kết luận


nào sau đây là đúng .


nào sau đây là đúng .


a.


a. 2


PQ
MN


EF 


b.


b. 2


PQ
MN



EF 


<b>A</b>


<b>P</b>
<b>N</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>K</b>


<b>F</b>
<b>M</b>


<b>P</b>


<b>N</b>
<b>Q</b>


<b>E</b>


Hình 1


Hình 1


Hình 2


Hình 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c.


c. 2


PQ
MN


EF 


d.


d. 2


PQ
MN


EF 


55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia phân giác của góc


55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia phân giác của góc


N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :


N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :


a. QF //NE


a. QF //NE b. QF = NE b. QF = NE


c. EQF = FNE


c. EQF = FNE


d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF


d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF


và MQ // PN )


và MQ // PN )


56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt


56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt


là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .


là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .


Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP


Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP


và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 )


và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 )


a. Bằng nhau .



a. Bằng nhau .


b. Vng góc .


b. Vng góc .


c. Vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường .


c. Vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường .


d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .


d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .


57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :


57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :


a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .


a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .


b. Hình bình hành có một góc vng .


b. Hình bình hành có một góc vng .


c. Hình thang có một góc vng .


c. Hình thang có một góc vng . d. Hình thang có hai góc vng .d. Hình thang có hai góc vng .



58 . Đường thẳng là hình :


58 . Đường thẳng là hình :


a. Khơng có trục đối xứng .


a. Khơng có trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng .


c. Có hai trục đối xứng .


c. Có hai trục đối xứng . d. Có vơ số trục đối xứng .d. Có vơ số trục đối xứng .


59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sơng m ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ M tới hai làng E và


59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sông m ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ M tới hai làng E và


F ngắn nhất . ( Hình 5 )


F ngắn nhất . ( Hình 5 )


a. M thuộc đoạn thẳng EF .


a. M thuộc đoạn thẳng EF .


b. M là trung điểm của HH' .


b. M là trung điểm của HH' .


c. M là trung điểm của EF.



c. M là trung điểm của EF.


d. M là giao điểm của E'F với m


d. M là giao điểm của E'F với m


trong đó E' là điểm đối xứng với E qua m .


trong đó E' là điểm đối xứng với E qua m .


60. Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng ?


60. Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng ?


a. Hình thang cân


a. Hình thang cân b. Hình bình hành b. Hình bình hành
c. Hình chữ nhật


c. Hình chữ nhật d. Hình thoi d. Hình thoi
61.Cho một hình vng và một hình thoi có cùng chu vi .


61.Cho một hình vng và một hình thoi có cùng chu vi .


Khi đó :


Khi đó :


a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng .



a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng .


b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng .


b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng .


c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vng .


c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vng .


d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vng .


d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vng .


62. Cho hình vẽ 6. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :


62. Cho hình vẽ 6. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :


a. 22


a. 22 b. 22,5 b. 22,5 c. 11 c. 11 d. 10 d. 10


63. Chọn câu đúng trong các câu sau :


63. Chọn câu đúng trong các câu sau :


R
16


O



N
M


6 Q


P


B C


<b>F</b>
<b>M</b>


<b>P</b>
<b>N</b>


<b>Q</b>


<b>E</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>F</b>


<b>M</b> <b><sub>P</sub></b>


<b>N</b>


<b>Q</b>


<b>E</b>


<b>m</b>
<b>H'</b>


<b>E'</b>
<b>H</b>


<b>F</b>
<b>E</b>


Hình 3


Hình 3


Hình 4


Hình 4


Hình 5


Hình 5


Hình 6


Hình 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .


a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .



b. Hình thang có ba góc vng , một góc nhọn .


b. Hình thang có ba góc vng , một góc nhọn .


c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều


c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều


nhất hai góc nhọn .


nhất hai góc nhọn .


d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .


d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .


64. Tam giác cân là hình :


64. Tam giác cân là hình :


a. Khơng có trục đối xứng .


a. Khơng có trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng .


c. Có hai trục đối xứng . d. Có ba trục đối xứng . d. Có ba trục đối xứng .


65. Cho hình vẽ 7. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14 cm . Độ dài



65. Cho hình vẽ 7. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14 cm . Độ dài


BD bằng :


BD bằng :


a. 1 cm


a. 1 cm b. 2 cm b. 2 cm c. 6 cm c. 6 cm d. 9 cm d. 9 cm
66. Cho hình thang cân ABCD có góc D = 60


66. Cho hình thang cân ABCD có góc D = 6000<sub> . Tính A ? </sub><sub> . Tính A ? </sub>


a. B = 90


a. B = 9000


b. B = 60


b. B = 6000


c. B = 80


c. B = 8000


d. B = 120


d. B = 12000<sub> </sub><sub> </sub>


67. Cạnh của hình vng ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vng AKIC ?



67. Cạnh của hình vng ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vng AKIC ?


a. 1 m


a. 1 m22


b. 1,5 m


b. 1,5 m22


c. 2 m


c. 2 m22


d. 3m


d. 3m22<sub> </sub><sub> </sub>


68. Cho


68. Cho ABC đều có cạnh bằng a , tính SABC đều có cạnh bằng a , tính SBCDEBCDE . .


a. S


a. SBCDEBCDE = = <b>2</b>


<b>3</b>
<b>a2</b>



b. S


b. SBCDEBCDE = = <b>4</b>


<b>3</b>
<b>a2</b>
c. S


c. SBCDEBCDE = = <b>a</b> <b>3</b>


<b>2</b>


d. SB


d. SBCDECDE = = <b>4</b>


<b>a</b>
<b>3</b> <b>2</b>


69. Một tứ giác là hình vng nếu nó là :


69. Một tứ giác là hình vng nếu nó là :


a. Tứ giác có 3 góc vng .


a. Tứ giác có 3 góc vng . b. Hình bình hành có một góc vng . b. Hình bình hành có một góc vng .


c. Hình thang có hai góc vng .


c. Hình thang có hai góc vng . d. Hình thoi có một góc vng .d. Hình thoi có một góc vng .


70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4


70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4


a. 25


a. 2500<sub> , 75</sub><sub> , 75</sub>00<sub> , 100</sub><sub> , 100</sub>00<sub> , 100</sub><sub> , 100</sub>00 <sub>b. 30</sub><sub>b. 30</sub>00<sub> , 90</sub><sub> , 90</sub>00<sub> , 120</sub><sub> , 120</sub>00<sub> , 120</sub><sub> , 120</sub>00


c. 20


c. 2000<sub> , 60</sub><sub> , 60</sub>00<sub> , 80</sub><sub> , 80</sub>00<sub> , 80</sub><sub> , 80</sub>00 <sub>d. 28</sub><sub>d. 28</sub>00<sub> , 84</sub><sub> , 84</sub>00<sub> , 112</sub><sub> , 112</sub>00<sub> , 112</sub><sub> , 112</sub>00


71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt


71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt


là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )


là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )


Khẳng định sau đúng hay sai ?


Khẳng định sau đúng hay sai ?


Tứ giác EFGH là hình thang cân


Tứ giác EFGH là hình thang cân ĐĐ SS


A B



C
D


A


B


C
D


K


I


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>a</b>


<b>E</b> <b>A</b> <b>D</b>


A D


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>H</b> <b>F</b>


<b>M</b>



<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>E</b>


Hình 7


Hình 7


Hình 8


Hình 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

72. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16 cm ,


72. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16 cm ,


chu vi tam giác ABD bằng 14 cm ( Hình 9 ) . Độ


chu vi tam giác ABD bằng 14 cm ( Hình 9 ) . Độ


dài BD bằng :


dài BD bằng :


a. 1 cm


a. 1 cm



b. 2 cm


b. 2 cm


c. 6 cm


c. 6 cm


d. 9 cm


d. 9 cm


<b>* Chủ đề </b>


<b>* Chủ đề Tam giác đồng dạng .</b><i><b>Tam giác đồng dạng .</b></i>


73. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .


73. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .


Kết luận nào sau đây là sai ?


Kết luận nào sau đây là sai ?


a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d



b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d


c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d


c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d


d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


74. Biết


74. Biết 5


4
CD
AB




và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


a. 10 cm


a. 10 cm b . 8,5 cm b . 8,5 cm
c. 12,5 cm


c. 12,5 cm d. 8 cmd. 8 cm


75. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .


75. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .


MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .


MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


a. 3 cm


a. 3 cm b . 1,5 cm b . 1,5 cm
c. 2 cm


c. 2 cm d. 2,5 cm d. 2,5 cm
76. Trong hình 11 có góc M


76. Trong hình 11 có góc M11 bằng góc M bằng góc M22 . .


Đẳng thức nào sau đây là đúng ?


Đẳng thức nào sau đây là đúng ?


a.


a. KP



NK
MK
MN




b.


b. NP


MP
KP


MN


c.


c. KP


NK
MP
MK




d.


d. KP



MP
NK
MN




77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )


77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )




Đẳng thức nào là sai ? Đẳng thức nào là sai ?
a.


a. PN'


PN
PM
'
PM

b.


b. PN


'
PN
PM
'


PM

c.


c. N'N


'
PN
M
'
M
'
PM

d.


d. PN


N
'
N
PM
M
'
M


78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )


78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )



a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .


a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .


b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .


b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .


79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 )


79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 )


<b>P</b>
<b>N</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
Hình 11
<b>y</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>M 1cm</b>
<b>x</b>
<b>3cm</b> <b>1,5cm</b>
<b>?</b>
<b>M'</b> <b>N'</b>
<b>P</b>
<b>N</b>


<b>M</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
Hình 12


<b>M '</b> <b>N '</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đẳng thức nào sau đây là sai ?


Đẳng thức nào sau đây là sai ?


a.


a. PN


PR
PQ
PM




b.


b. PR


PN
PQ
PM





c.


c. NR


PN
MQ


PM


d.


d. PR


NR
PQ
MQ



80. Độ dài x trong hình 14 là :


80. Độ dài x trong hình 14 là :


a. 2,5


a. 2,5


b. 2,9



b. 2,9


c. 3


c. 3


d. 3,2


d. 3,2


81. Độ dài y trong hình 15 là :


81. Độ dài y trong hình 15 là :


a. 1,5
a. 1,5
b. 1,8
b. 1,8
c. 1,6
c. 1,6
d. 1,7
d. 1,7


82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .


82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .


a. 2 cặp


a. 2 cặp b . 3 cặp b . 3 cặp


c. 4 cặp


c. 4 cặp d. 5 cặpd. 5 cặp
83. Trong hình 17 tam giác MNP vng tại M


83. Trong hình 17 tam giác MNP vng tại M


và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam


và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam


giác đồng dạng với nhau ?


giác đồng dạng với nhau ?


a. Khơng có cặp nào .


a. Khơng có cặp nào . b. Có 1 cặp . b. Có 1 cặp .
c. Có 2 cặp .


c. Có 2 cặp . d. Có 3 cặp . d. Có 3 cặp .


84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ... để được phát biểu đúng :


84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ... để được phát biểu đúng :


Nếu


Nếu  A'B'C' = A'B'C' =  ABC thì ABC thì  A'B'C' ... với A'B'C' ... với  ABC theo tỷ số là ... ABC theo tỷ số là ...
85. Biết



85. Biết 5


2
CD
AB




và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


a. 0,4 cm


a. 0,4 cm b . 2,5 cm b . 2,5 cm c. 4 cm c. 4 cm d. 25 cmd. 25 cm
86. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo


86. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo


của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .


của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


a. 3 cm



a. 3 cm b . 2,5 cm b . 2,5 cm
c. 2 cm


c. 2 cm d. 4 cm d. 4 cm
87. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )


87. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )


Đẳng thức nào sau đây là


Đẳng thức nào sau đây là <b>sai sai </b>? ?
a.


a. MK


MQ
MN


MI


b.


b. MP


MK
MN
MI

<b>P</b>


<b>H</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>O</b> <b><sub>3,6</sub></b>
<b>x</b>
<b>3</b>
<b>2,5</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>Q'</b>
<b>1</b>
<b>2,5</b>
<b>O</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>P'</b>
<b>Q</b>
<b>1,8</b>
<b>1,2</b>
<b>O</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>

<b>M</b>
3cm


6cm <b><sub>M'</sub></b> <b><sub>N'</sub></b> <b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c.


c. KP


MK
IN


MI


d.


d. MP


KP
MN


IN


88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số


88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số y


x


là :


là :


a.


a. 2


5


b.


b.4


5


c.


c. 5


4


d.


d. 5


2


89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là :



89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là :


a. 5 cm


a. 5 cm b. 6 cm b. 6 cm
c. 6,25 cm


c. 6,25 cm d. 7,5 cm d. 7,5 cm
90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ


90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ


Có mấy cặp tam giác đồng dạng với


Có mấy cặp tam giác đồng dạng với


nhau ?


nhau ?


a. 1 cặp


a. 1 cặp b. 2 cặp b. 2 cặp
c. 3 cặp


c. 3 cặp d. 4 cặp d. 4 cặp
91. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ?


91. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ?



a.


a.  PQR PQR  HPR HPR
b.


b.  MNR MNR  PHR PHR
c.


c.  RQP RQP  RNM RNM
d.


d.  QPR QPR  PRH PRH
92. Độ dài x trong hình 26 là :


92. Độ dài x trong hình 26 là :


a. 6,5


a. 6,5 b. 8,1 b. 8,1
c. 7,5


c. 7,5 d. 8 d. 8


<b>* Chủ đề </b>


<b>* Chủ đề hình học khơng gian </b><i><b>hình học khơng gian </b></i>


93. Hình lập phương có :


93. Hình lập phương có :



a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh


a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh


c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh


c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh


94. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'


94. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'


( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng


( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng


độ dài của cạnh G'H' .


độ dài của cạnh G'H' .


a. 4 cạnh


a. 4 cạnh b. 3 cạnh b. 3 cạnh
c. 2 cạnh


c. 2 cạnh d. 1 cạnh . d. 1 cạnh .
95 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'


95 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'



( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với


( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với


H


H'
K'
E'


G


G'


K
E


P'


P
Q'
M


N'


N


Q'
M'



<b>Q</b> <b>P</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


2 2,5


x
y


Q P


N


M


4cm
5cm


<b>Q</b>
<b>P</b>


6cm


<b>N</b>
<b>M</b>


7,5cm



x
5


3


8,5


<b>R</b>
<b>H</b>


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


hình 20


Hình 21


Hình 22


hình 26


Hình 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>N'</b>
<b>P'</b>


<b>Q'</b>


<b>M'</b>


<b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>M</b>


cạnh NN'


cạnh NN'


a. 1 cạnh


a. 1 cạnh b. 2 cạnh b. 2 cạnh
c. 3 cạnh


c. 3 cạnh d. 4 cạnh . d. 4 cạnh .
96. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật


96. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật


EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn


EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn


thẳng HG' là :



thẳng HG' là :


a. 7 cm


a. 7 cm


b . 5 cm


b . 5 cm


c. 4 cm


c. 4 cm


d. 3 cm


d. 3 cm


97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )


97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )


có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .


có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .


a. 2 cạnh


a. 2 cạnh



b. 3 cạnh


b. 3 cạnh


c. 4 cạnh


c. 4 cạnh


d. 1 cạnh


d. 1 cạnh


98. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có


98. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có


bao nhiêu mặt phẳng vng góc với mặt phẳng EGE'G'


bao nhiêu mặt phẳng vng góc với mặt phẳng EGE'G'


a. 4 mặt phẳng


a. 4 mặt phẳng


b. 3 mặt phẳng


b. 3 mặt phẳng


c. 2 mặt phẳng



c. 2 mặt phẳng


d. 5 mặt phẳng


d. 5 mặt phẳng


99. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác


99. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác


cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm


cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm


( hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình


( hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình


lăng trụ là 60 cm


lăng trụ là 60 cm22<sub> . Chiều cao h của hình lăng </sub><sub> . Chiều cao h của hình lăng </sub>


trụ là :


trụ là :


a. 10 cm


a. 10 cm b. 12 cm b. 12 cm
c. 2,5 cm



c. 2,5 cm d. 5 cm d. 5 cm
100. Thể tích của hình lăng trụ đứng có


100. Thể tích của hình lăng trụ đứng có


kích thước như hình 33 là :


kích thước như hình 33 là :


a. 24


a. 24


b. 40


b. 40


c. 120


c. 120


d. 240


d. 240


101. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .


101. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .



3cm


4cm
5cm


H


H'


G'
E'


K


K'


G
E


<b>h</b>


<b>a</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>c</b>


<b>H</b>


<b>H'</b>


<b>G'</b>


<b>E'</b>


<b>K</b>


<b>K'</b>


<b>G</b>
<b>E</b>


<b>10cm</b>
<b>8cm</b>


<b>6cm</b>


<b>4</b>
<b>10</b>


<b>6</b>
Hình 28


Hình 29


Hình 30


Hình 31


hình 32


hình 33



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :


Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :


a. 480 cm


a. 480 cm22


b. 480 cm


b. 480 cm33


c. 240 cm


c. 240 cm33


d. 120 cm


d. 120 cm33


102. Điền vào chỗ ... các giá trị thích hợp .


102. Điền vào chỗ ... các giá trị thích hợp .


a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó


a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó


là : V = ...



là : V = ...


b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ...


b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ...


103. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng :


103. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng :


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b>


a. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có


a. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có


các kích thước a, b , c là


các kích thước a, b , c là 1. V = a


1. V = a33


b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh a


b. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh a





là 2. S


2. Sxqxq = 2( a+b )c = 2( a+b )c


c. Cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a,


c. Cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a,


b , c là


b , c là 3. S


3. Sxqxq = 4 a = 4 a22


4. V = abc


4. V = abc


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN : :</b>


1.


1. aa 21.21. bb 4040 dd


2.


2. dd 22.22. cc 4141 cc



3.


3. dd 23.23. bb 4242 dd


4.


4. aa 24.24. bb 4343 dd


5.


5. dd 25.25. dd 4444 aa 4 ;b 4 ;b  1;c 1;c  1 1
6.


6. bb 26.26. aa 4545 bb


7.


7. a). ( 4xa). ( 4x22


- 2xy + y


- 2xy + y44


)


) 27.27. dd 4646 cc


b). 9x


b). 9x22



+1


+1 28.28. a." dương " b. " âm " a." dương " b. " âm " 4747 dd
8.


8. dd 29.29. aa 3; b 3; b  1; c 1; c 4 4 4848 aa


9.


9. bb 3030 dd 4949 bb


10.


10. bb 3131 cc 5050 a a  4 ; b 4 ; b  2 2


11.


11. dd 3232 dd 51.51. cc


12.


12. cc 3333 cc 52.52. dd


hình 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

13.


13. dd 3434 dd 53.53. dd



14.


14. dd 3535 cc 54.54. bb


15.


15. bb 3636 a a  2 ; b 2 ; b  1 1 55.55. dd


16.


16.


2
2<sub>y</sub>


x
5


x
3
y


7  <sub>c </sub>c  4 4 56.56. aa


17.


17. cc 3737 aa 8989 cc


18.



18. dd 3838 a a  1, b 1, b  1 1 9090 dd
19.


19. a) y -x ; b) 5+xa) y -x ; b) 5+x c c  2 2 9191 dd
20.


20. cc 3939 aa 9292 bb


93


93 dd


57.


57. bb 73.73. aa 9494 bb


58.


58. dd 74.74. dd 9595 cc


59.


59. dd 75.75. cc 9696 bb


60.


60. bb 76.76. dd 9797 bb


61.



61. bb 77.77. aa 9898 aa


62.


62. cc 78.78. a. S ; b. Đ a. S ; b. Đ 9999 dd
63.


63. cc 79.79. aa 100100 cc


64.


64. bb 8080 cc 101101 bb


65.


65. cc 8181 aa 102102 a. 6cma. 6cm33<sub> ; b. 1 cm</sub><sub> ; b. 1 cm</sub>33


66.


66. dd 8282 bb 103103 aa 2, b 2, b  3 3


67.


67. cc 8383 dd cc 4 4


68.


68. dd 8484 đồng dạng , k = 1 đồng dạng , k = 1


69.



69. aa 8585 cc


70.


70. bb 8686 dd


71.


71. SS 8787 dd


72.


72. cc 8888 cc


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : </b>
154). Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng ?


a. Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình chữ nhật d. Hình


thoi


155).Cho một hình vng và một hình thoi có cùng chu vi . Khi đó :
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng .


b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng .
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vng .


d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vng .



156). Cho hình vẽ 1. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là : O 16 R


N
M


6 Q


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

a. 22 b. 22,5 c. 11 d. 10
157). Chọn câu đúng trong các câu sau :


a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vng , một góc nhọn .


c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .


158). Tam giác cân là hình :


a). Khơng có trục đối xứng . b). Có một trục đối xứng .
c). Có hai trục đối xứng . d). Có ba trục đối xứng .


159). Cho hình vẽ 2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14cm. Độ dài
BD bằng :


a. 1 cm b. 2 cm c. 6 cm d. 9 cm


160). Cho hình thang cân ABCD có góc D = 600<sub> . Tính A ? </sub>
a. B = 900



b. B = 600
c. B = 800
d. B = 1000<sub> </sub>


161). Cạnh của hình vng ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vng AKIC ?
a. 1 m2


b. 1,5 m2
c. 2 m2
d. 3m2<sub> </sub>


162). Cho ABC đều có cạnh bằng a , tính SBCDE .


a. SBCDE = <b>2</b>


<b>3</b>
<b>a2</b>


b. SBCDE = <b>4</b>


<b>3</b>
<b>a2</b>


c. SBCDE = <b>a</b> <b>3</b>


<b>2</b>


d. SBCDE = <b>4</b>



<b>a</b>
<b>3</b> <b>2</b>


163). Một tứ giác là hình vng nếu nó là :


a. Tứ giác có 3 góc vng . b. Hình bình hành có một góc vng .
c. Hình thang có hai góc vng . d. Hình thoi có một góc vng .


164. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 1 )


164. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 1 )


Đẳng thức nào sau đây là sai ?


Đẳng thức nào sau đây là sai ?


A.


A. PN


PR
PQ
PM




B.


B. PR



PN
PQ
PM




C.


C. NR


PN
MQ


PM


D.


D. PR


NR
PQ
MQ



165. Độ dài x trong hình 2 là :


165. Độ dài x trong hình 2 là :


A B



C
D


A


B


C
D


K


I


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>a</b>


<b>E</b> <b>A</b> <b>D</b>


B C


A D


<b>O</b> <b><sub>3,</sub></b>


<b>6</b>
<b>3</b>



<b>2,</b>


<b>5</b> <b>N</b>


<b>P</b>


<i>hình 2</i>
<i>hình 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. 2,5


A. 2,5


B. 2,9


B. 2,9


C. 3


C. 3


D. 3,2


D. 3,2


166. Độ dài y trong hình 3 là :


166. Độ dài y trong hình 3 là :



A. 1,5


A. 1,5


B. 1,8


B. 1,8


C. 1,6


C. 1,6


D. 1,7


D. 1,7


167. Hình 8 có mấy cặp đường thẳng song song .


167. Hình 8 có mấy cặp đường thẳng song song .


A. 2 cặp


A. 2 cặp B . 3 cặp B . 3 cặp
C. 4 cặp


C. 4 cặp D. 5 cặpD. 5 cặp
168. Trong hình 5 tam giác MNP vng tại M


168. Trong hình 5 tam giác MNP vng tại M



và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam


và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam


giác đồng dạng với nhau ?


giác đồng dạng với nhau ?


A. Khơng có cặp nào .


A. Khơng có cặp nào .


B. Có 1 cặp .


B. Có 1 cặp .


C. Có 2 cặp .


C. Có 2 cặp .


D. Có 3 cặp .


D. Có 3 cặp .


169. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )


169. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )


A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .



A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .


B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .


B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
<i>Chọn câu trả lời đúng .</i>


<i>Chọn câu trả lời đúng .</i>


170. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .


170. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .


Kết luận nào sau đây là sai ?


Kết luận nào sau đây là sai ?


A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d


B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d


C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d


C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d


D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m



D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m


171. Biết


171. Biết 5


4
CD
AB




và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


A. 10 cm


A. 10 cm B . 8,5 cm B . 8,5 cm
C. 12,5 cm


C. 12,5 cm D. 8 cmD. 8 cm


<b>P</b>
<b>H</b>


<b>N</b>


<b>M</b>



Hình 5


<b>1,8</b>
<b>1,2</b>


<b>O</b>
<b>1</b>


<b>y</b>


<b>Q</b>
<b>P</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


Hình 3


<b>x</b>
<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>'</b>
<b>1</b>


<b>2,</b>
<b>5</b>



<b>O</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>P</b>
<b>'</b>


<b>Q</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>y</b>
<b>N</b>


<b>O</b>


<b>M 1cm</b>


<b>x</b>


<b>3cm</b> <b>1,5cm</b>


<b>?</b>


<b>M'</b> <b>N'</b>


hình 7


Hình 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

172. Trong hình 7 biết các số đo của MN = 1 cm .


172. Trong hình 7 biết các số đo của MN = 1 cm .


MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .


MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


A. 3 cm


A. 3 cm B . 1,5 cm B . 1,5 cm
C. 2 cm


C. 2 cm D. 2,5 cm D. 2,5 cm
173. Trong hình 4 có góc M


173. Trong hình 4 có góc M11 bằng góc M bằng góc M22 . .


Đẳng thức nào sau đây là đúng ?


Đẳng thức nào sau đây là đúng ?


A.


A. KP



NK
MK
MN




B.


B. NP


MP
KP
MN




C.


C. KP


NK
MP
MK




D.


D. KP



MP
NK
MN




174. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( hình 9 )


174. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( hình 9 )




Đẳng thức nào là sai ? Đẳng thức nào là sai ?
A.


A. PN'


PN
PM
'
PM

B.


B. PN


'
PN
PM


'
PM

C.


C. N'N


'
PN
M
'
M
'
PM

D.


D. PN


N
'
N
PM
M
'
M


175. Điền cụm từ và số thich hợp vào chỗ ... để được phát biểu đúng :



175. Điền cụm từ và số thich hợp vào chỗ ... để được phát biểu đúng :


Nếu


Nếu  A'B'C' = A'B'C' =  ABC thì ABC thì  A'B'C' ... với A'B'C' ... với  ABC theo tỷ số là ... ABC theo tỷ số là ...


<i>Chọn câu trả lời đúng . </i>


<i>Chọn câu trả lời đúng . </i>
176. Biết


176. Biết 5


2
CD
AB




và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


A. 0,4 cm


A. 0,4 cm B . 2,5 cm B . 2,5 cm C. 4 cm C. 4 cm D. 25 cmD. 25 cm
177. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo


177. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo



của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .


của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .


A. 3 cm


A. 3 cm B . 2,5 cm B . 2,5 cm
C. 2 cm


C. 2 cm D. 4 cm D. 4 cm
178. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )


178. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )


Đẳng thức nào sau đây là


Đẳng thức nào sau đây là <b>sai sai </b>? ?
A.


A. MK


MQ
MN


MI



B.


B. MP


MK
MN


MI


C.


C. KP


MK
IN


MI


D.


D. MP


KP
MN
IN

<b>P</b>


<b>N</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>M</b>
<b>K</b>
Hình 4
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
Hình 9
<b>M</b>
<b>I</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
Hình 18
<b>M</b>
3c
m
6c


m <b>M<sub>'</sub></b> <b>N<sub>'</sub></b>


<b>y</b>
<b>x</b>
<b>N</b>
<b>?</b>
<b>O</b>


2c
m


<b>M '</b> <b>N '</b>


Hình 19


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

179. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số


179. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số y


x
là :


là :


A.


A. 2


5


B.


B.4


5



C.


C. 5


4


D.


D. 5


2


180. Trong hình 21 số đo của đoạn MN là :


180. Trong hình 21 số đo của đoạn MN là :


A. 5 cm


A. 5 cm B. 6 cm B. 6 cm
C. 6,25 cm


C. 6,25 cm D. 7,5 cm D. 7,5 cm
181. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ


181. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ


Có mấy cặp tam giác đồng dạng với


Có mấy cặp tam giác đồng dạng với



nhau ?


nhau ?


A. 1 cặp


A. 1 cặp B. 2 cặp B. 2 cặp
C. 3 cặp


C. 3 cặp D. 4 cặp D. 4 cặp
182. Độ dài x trong hình 26 là :


182. Độ dài x trong hình 26 là :


A. 6,5


A. 6,5 B. 8,1 B. 8,1
C. 7,5


C. 7,5 D. 8 D. 8


183. Biết


183. Biết 5


2
CD
AB





và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


A. 0,4 cm


A. 0,4 cm B . 2,5 cm B . 2,5 cm C. 4 cm C. 4 cm D. 25 cmD. 25 cm
184. Kết quả nào dưới đây là đúng ?


184. Kết quả nào dưới đây là đúng ?


A. ( - 3 ) + 5


A. ( - 3 ) + 5  3 3 B. 12 B. 12  2. ( - 6 ) 2. ( - 6 )


C. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )


C. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 ) D. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 ) D. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
185. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?


185. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?


A. 0,6 x > - 1,8


A. 0,6 x > - 1,8  x > - 0,3 x > - 0,3 B. 0,6 x > - 1,8 B. 0,6 x > - 1,8  x < - 3 x < - 3
C. 0,6 x > - 1,8


C. 0,6 x > - 1,8  x > 3 x > 3 D. 0,6 x > - 1,8 D. 0,6 x > - 1,8  x > - 3 x > - 3
186. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?



186. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?


A. Số a là số âm nếu 4a < 5a


A. Số a là số âm nếu 4a < 5a B. Số a là số dương nếu 4a > 5a B. Số a là số dương nếu 4a > 5a


C. Số a là số dương nếu 4a < 3a


C. Số a là số dương nếu 4a < 3a D. Số a là số âm nếu 4a < 3aD. Số a là số âm nếu 4a < 3a


187. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập


187. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập


nghiệm của bất phương trình .


nghiệm của bất phương trình .


Bất phương trình


Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệmBiểu diễn tập nghiệm
a) x - 2


a) x - 2  - 3 - 3 1)1)


b) x + 1


b) x + 1  1 1 2) 2)



c) x > - 1


c) x > - 1 3) 3)


<b>Q</b> <b>P</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


4cm
5cm


<b>Q</b>
<b>P</b>


6cm


<b>N</b>
<b>M</b>


7,5cm


x
5


3


8,5


0



0
-1


0
-1


0
-1


x
y


Hình 20


2 2,5


Q P


N


Hình 21


Hình 22


hình 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4)


4)



<b>0</b>
<b>2</b>
<b>x</b>


<b>4</b>
<b>x2</b>







188. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


188. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


A. 0.x + 3 > -2


A. 0.x + 3 > -2 B. . B. .


<b>0</b>
<b>3</b>
<b>x</b>


<b>1</b>




 <b>3x</b> <b>3</b> <b>0</b>



<b>1</b>




C.


C. D. D.


189. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < -1


189. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < -1


A.


A. B. B.


C.


C. D. D.


190. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


190. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


A.


A. <b>x</b> <b>0</b>


<b>1</b>






;


; B. xB. x22


> 0 ; C. 0. x + 3 > 0 ;


> 0 ; C. 0. x + 3 > 0 ; D. D. <b>3x</b> <b>2</b>


<b>1</b>




< 0


< 0


191. Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?


191. Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?


A. x > - 0,3


A. x > - 0,3 ; ; B . x < - 3 B . x < - 3 ; C . x > 3; C . x > 3 ; ; D. x > - 3D. x > - 3
192. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?


192. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?



A. x - 3 > y - 3


A. x - 3 > y - 3 B. 3 - 2x < 3 - 2y B. 3 - 2x < 3 - 2y
C. 2x - 3 < 2y - 3


C. 2x - 3 < 2y - 3 D. 3 - x < 3 - y D. 3 - x < 3 - y
193. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ≥ 0 là :


193. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ≥ 0 là :


A.


A. ; ; B. B. ; ; C. ; D. C. ; D.


194. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x 1 0


1


 <sub> ;</sub> <sub>B. 0.x + 5 > 0 ; C. 2x</sub>2<sub> + 3 > 0 ; D. </sub>2x 2


1


< 0
195. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?


A. 4 x > - 12 ; B . 4 x < 12 ; C . 4x > 12 ; D. x < - 12



196. Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?


196. Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?


A. x > - 0,3


A. x > - 0,3 ; ; B . x < - 3 B . x < - 3 ; C . x > 3; C . x > 3 ; ; D. x > - 3D. x > - 3


197. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình .


Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm


a) x - 1  1 1)


b) x - 1  1 2)


1
0


1


0 0 <sub>1</sub>


1
0











<b> 25</b>


<b>x</b>
<b>/</b>
<b>x</b>











<b> 25</b>


<b>x</b>
<b>/</b>
<b>x</b>












<b> 25</b>


<b>x</b>
<b>/</b>
<b>x</b>










<b>25</b>


<b>x</b>
<b>/</b>
<b>x</b>


0


2



0


<b>2</b>


2
0


2
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

c) x > 2 3)
4)


198. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .
a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương trình


từ vế này sang vế kia . 1). ta phải giữ nguyên chiều bất phương trình
b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng


một số dương 2). ta phải đổi dấu hạng tử đó .


c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng
một số dương


3). ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .
4) ta phải đổi chiều của bất phương rtrình .


<b>0</b>
<b>2</b>
<b>x</b>



<b>4</b>
<b>x2</b>







199. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


199. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?


A. 0.x + 3 > -2


A. 0.x + 3 > -2 B. . B. .


<b>0</b>
<b>3</b>
<b>x</b>


<b>1</b>




 <b>3x</b> <b>3</b> <b>0</b>


<b>1</b>





C.


C. D. D.


200. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
201). Hiệu của hai phân thức <b>a2</b> <b>9b2</b>


<b>b</b>
<b>9</b>
<b>a</b>





và <b>a</b> <b>3ab</b>


<b>b</b>
<b>3</b>


<b>2</b>


 <sub>là phân thức : </sub>


a). <b>a</b>

<b>a</b> <b>3b</b>



<b>b</b>
<b>3</b>
<b>a</b>







; b). <b>a</b>

<b>a</b> <b>3b</b>



<b>b</b>
<b>3</b>
<b>a</b>





; c). <b>a</b>


<b>1</b>


; d). <b>a</b> <b>3b</b>


<b>1</b>




202). Tập nghiệm của phương trình x3<sub> - 4x = 0 là : </sub>


a). { 0 } ; b). { 0 ; - 2 } ; c). { 0 ; - 2 ; 2 } ; d). { -2 ; 2 }
203). Mẫu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức : <b>x</b> <b>1</b>


<b>x</b>
<b>4</b>



<b>3</b>
<b>2</b>


 <sub>; </sub><b>x</b> <b>x</b> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b>


<b>2</b>







;<b>x</b> <b>1</b>


<b>6</b>


 <sub>là :</sub>


a). x3<sub> - 1 ; </sub> <sub> b). (x -1)</sub>3<sub> ; c). (x</sub>3<sub> - 1 )(x</sub>2<sub> + x + 1 ) ; d). (x</sub>3<sub> - 1 )</sub>2<sub> (x</sub>2<sub> +x+1) </sub>


204). Biểu thức <b>2</b>


<b>2</b>


<b>x</b>


<b>1</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>







được biến đổi thành phân thức đại số là :
a). <b>x</b> <b>1</b>


<b>1</b>


 <sub> ; </sub> <sub>b). x +1 </sub> <sub>; </sub> <sub>c). x - 1 </sub> <sub>; </sub> <sub>d). </sub><b>x</b> <b>1</b>


<b>1</b>




205). Phân thức <b>8x</b> <b>1</b>


<b>4</b>
<b>x</b>
<b>8</b>



<b>3</b>





được rút gọn thành :
a). <b>x</b> <b>1</b>


<b>4</b>


<b>2</b>





; b). <b>x</b> <b>1</b>


<b>4</b>


<b>2</b>


 <sub> ; c). </sub><b>4x</b> <b>2x</b> <b>1</b>


<b>4</b>


<b>2</b>





 <sub> ;</sub> <sub>d). </sub><b>2x</b> <b>2x</b> <b>1</b>


<b>4</b>


<b>2</b>





206). Điền biểu thức thích hợp vào chỗ …….. trong các đẳng thức sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a). x2<sub> + 6x + ……….. = (x + 3y )</sub>2 <sub> ;</sub> <sub>b).</sub> <sub>(</sub>


<b>3</b>
<b>3</b> <b><sub>8</sub><sub>y</sub></b>


<b>x</b>
<b>...)</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>).(...</b>
<b>y</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>(</b>    <sub> </sub>


207). Tích của các phân thức <b>5</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


<b>z</b>
<b>15</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>20</b>


, <b>4x</b> <b>y</b>


<b>z</b>
<b>3</b>


<b>2</b>


và <b>xy</b>


<b>z</b>


là :
a). <b>z3</b>


<b>xy</b>


; b). <b>z3</b>


<b>y</b>


; c). <b>z2</b>


<b>x</b>



; d). <b>z2</b>


<b>xy</b>


208). Đa thức 2x - 1 - x2<sub> được phân tích thành : </sub>


a). (x -1)2<sub> ; b). - ( x -1 )</sub>2<sub> ; c). - ( x + 1 )</sub>2<sub> ; d). ( - x - 1 )</sub>2<sub> </sub>


209).Tổng hai phân thức <b>x</b> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>x</b>





và <b>x</b> <b>1</b>


<b>1</b>
<b>x</b>





là phân thức :
a). <b>x</b> <b>1</b>


<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>


<b>(</b>
<b>2</b>



; b).<b>x</b> <b>1</b>


<b>x</b>
<b>4</b>


<b>2</b>


 <sub> ; c). </sub><b>x</b> <b>1</b>


<b>x</b>
<b>4</b>


<b>2</b>





; d). <b>x</b> <b>1</b>


<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>



210). Kết quả của phép chia <b>x</b> <b>1</b> <b>:(x</b> <b>x</b> <b>1)</b>


<b>)</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>(</b>


<b>5</b> <b>3</b> <b>2</b>






là :
a).


<b>1</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>5</b>



; b). <b>5</b>

<b>x</b> <b>1</b>




<b>1</b>
<b>x</b>





; c). <b>x</b> <b>1</b>


<b>5</b>


 <sub> ;</sub> <sub> d). </sub> <b>5</b>


<b>1</b>
<b>x </b>


* Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
211). Giá trị x thoả mãn x2<sub> + 16 = 8x là : </sub>


A. x = 8 B. x = 4 C. x = - 8 D. x = - 4
212. Kết quả của phép tính 15x2<sub>y</sub>2<sub>z : (3xyz) là</sub>


A. 5xyz B. 5 x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub> <sub>C. 15xy</sub> <sub>D. 5xy</sub>
213. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2<sub> thành nhân tử là:</sub>


A. (x - 1)2 <sub>B. - (x - 1)</sub>2 <sub>C. - (x + 1)</sub>2 <sub>D. (- x - 1)</sub>2
214. Điền vào chỗ ( ... ) đa thức thích hợp


a) (2x + y2<sub>).(………) = 8x</sub>3<sub> + y</sub>6


b) (27x3<sub> + 27x</sub>2<sub> + 9x + 1) : (3x + 1)</sub>2<sub> = ………</sub>



215. Mẫu thức chung của hai phân thức: 2


2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



và 2 4 2 2


1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



bằng :
A. 2(1-x)2 <sub>B. x(1-x)</sub>2 <sub>C. 2x(1-x)</sub> <sub>D. 2x(1-x)</sub>2


<b>216. Kết quả của phép tính : </b> 2
2
1 

 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



là :


A. <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
4
2



B. 2


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


C. <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
2
2





D. -1 + x
<b>217. Đa thức M trong đẳng thức : </b> 1 2 2


2
2




<i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


A. 2x2<sub> - 2 </sub> <sub>B. 2x</sub>2<sub> – 4</sub> <sub>C. 2x</sub>2<sub> + 2 </sub> <sub>D. 2x</sub>2<sub> + 4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>218. Điều kiện xác định của phân thức </b>9 1
1
3


2





<i>x</i>
<i>x</i>



là :


A. 3


1


<i>x</i>


B. 3


1



<i>x</i>


C. 3


1


<i>x</i>


và 3


1




<i>x</i>


D. <i>x</i>9


219. Khẳng định nào sau đây là sai ?


A. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.


C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.


D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.


220. Cho tam giác ABC vng tại A, AC = 3cm, BC = 5cm (Hình 1). Diện tích của tam giác ABC
bằng:


A. 6cm2 <sub>B. 10cm</sub>2 <sub>C. 12cm</sub>2 <sub>D. 15cm</sub>2


221. Trong hình 2 biết ABCD là hình thang vng, BMC là tam giác đều. Số đo của
góc ABC là:


A. 600 <sub>B. 130</sub>0


C. 1500 <sub>D. 120</sub>0


222. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:


A. 13cm B.13 cm C.52 cm D. 52cm



<b>223. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:</b>


<b>A</b> <b>B</b>


a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia


bằng nhau và không song song. 1) là hình thoi


b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường


2) là hình thang cân
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối ng 900<sub>.</sub> <sub>3) là hình bình hành</sub>
4) là hình chữ nhật
224. Kết quả của phép tính (2x2<sub> - 32) : (x - 4) là </sub>


A. 2(x - 4) B. 2 (x + 4) C. x + 4 D. x - 4


225. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2<sub> - 10x + 25 bằng</sub>


A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025


226. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:


A. x(x + 2)2 <sub>B. 2(x + 2)</sub>2 <sub>C. 2x(x + 2)</sub>2 <sub>D. 2x(x + 2)</sub>


227. Giá trị của biểu thức M = - 2x2<sub>y</sub>3<sub> tại x = - 1, y = 1 là</sub>


A. 2 B. - 2 C. 12 D. - 12



228. Tập hợp các giá trị của x để 3x2<sub> = 2x là</sub>


A.

 

0 B. 






2
3


C. 




3
2


D. 







3
2
;


0


<b>229. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (... )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a, 4x2 <sub> - 1 = (2x - 1)</sub><sub>.(...)</sub>


b, (...).(x2<sub> - 5x + 7) = 3x</sub>3<sub> - 15x</sub>2<sub> + 21x</sub>


<b>230. Kết quả của phép cộng </b> 9
3
3
2


2





 <i>x</i>


<i>x</i> <sub> là : </sub>


A. <i>x</i>3


<i>x</i>


B. 9


5



2




<i>x</i> <sub>C. </sub> 3


3



<i>x</i>
<i>x</i>


D. 9


3
2


2





<i>x</i>
<i>x</i>


<b>231. Kết quả của phép tính </b> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>



<i>x</i>


2
2


4
10
:
3


2


5  


<b> là : </b>
A. 2


6


<i>x</i>
<i>y</i>


B. <i>x</i>
<i>y</i>


6


C. 6<i>y</i>


2



D. 6 2


2


<i>y</i>
<b>232. Trong hình 1, biết AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là:</b>


A. 4,5cm2
B. 6cm2
C. 12cm2
D. 16cm2


<b>233. Tứ giác MNPQ có các góc thoả mãn điều kiện: M : N : P : Q = 1 : 1 : 2 : 2. </b>
Khi đó :


A. M = N = 600 ; P = Q = 1200B. M = P = 600; N = Q = 1200
C. M = N = 1200


; P = Q = 600


D. M = ˆQ = 600 ; N = P = 1200
<b>234. Khẳng định nào sau đây sai ? </b>


A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.


C. Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật


D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc là hình vng



<b>235. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm (Hình 2). Các điểm M, N, P và Q là trung</b>
điểm của các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình 2 là:


A. 4 cm2 <sub>B. 6 cm</sub>2
C. 12 cm2 <sub>D. 24 cm</sub>2


<b>236. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu</b> các câu


sau là đúng (hoặc sai): Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc


đoạn AB. Khi đó ta có


a, Diện tích của tam giác MDC không đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB
b, Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB


<b>237. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm</b>2<sub> (Hình 3). Diện tích phần tơ đậm bằng :</sub>
A. 8cm2


Hình 1 8cm
5cm


5cm
C
H


D


B
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B. 7,5cm2
C. 6cm2
D. 4cm2


<b>238. Tập nghiệm của phương trình : </b> 2

1

0


3











 <i>x</i>


<i>x</i>


là :
A. 






2


3


B.

 

 1 <sub>C.</sub> 







1
;
2
3


D. 





1
;
2
3


<b>239. Cho phương trình (m</b>2<sub> + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho </sub><sub>tr c. Hãy</sub><sub>ướ</sub>
n i m t ý c t A v i m t ý c t B đ đ c m t m nh đ đúng. ố ộ ở ộ ớ ộ ở ộ ể ượ ộ ệ ề


<b>A</b> <b>B</b>



a) Khi m = 0 1) thì phương trình vơ nghiệm


b) Khi m = -1 2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x
3) thì phương trình nhận x = 4


1


là nghiệm .


<b>240. Điều kiện xác định của phương trình </b> 1 0


3
2


4
1
5










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


là :


A. 2


1


<i>x</i>


B. <i>x</i>1<sub> và </sub> 2
1


<i>x</i>


C. <i>x</i>1<sub> và x</sub> 2
1



D. <i>x</i>1


<b>241. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?</b>
A. 2x2<sub> + 1 < 0 </sub> <sub>C. 0.x + 4 > 0</sub>


B. 3 2006 0
3








<i>x</i>
<i>x</i>


D. 4 1 0


1



<i>x</i>
<b>242 . Với x < y, ta có</b>


A. x - 5 > y – 5
B. 5 - 2x < 5 - 2y
D. 5 - x < 5 - y
C. 2x -5 < 2y – 5


<b>243. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?</b>
A. Số a là số âm nếu 3a < 5a
B. Số a là số dương nếu 3a > 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a
D. Số a là số âm nếu 5a < 3a


<b>244. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1.</b>



<b>245. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1
C. x - 2x < - 2x + 4 D. x - 6 > 5 – x
<b>246. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: </b>


A. - 3x + 5 B. x + 5


C. - x + 5 D. 3x + 5


<b>247. Một hình hộp chữ nhật có </b>


A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh


<b>248. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm ( hình 3 ) .Diện tích xung quanh của hình lập phương đó</b>
là :


A. 9 cm2 <sub>B. 27 cm</sub>2


C. 36 cm2 <sub>D. 54 cm</sub>2


<b>249. Trong hình 4 . Thể tích của hình hộp chữ nhật là: </b>


A. 54 cm3 <sub>B. 54 cm</sub>2


C. 30 cm2 <sub>D. 30 cm</sub>3


<b>250. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là </b>



A. x = #2,5 B. x = 2,5 C. x = 3,5 D. x = #3,5.


<b>251. Tập nghiệm của phương trình 2x(x # 3) = 0 là : </b>


A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S =  .


<b>252. Tập nghiệm của phương trình </b> <i>x</i>
<i>x</i>




2


2
3




A. S = {2} B. S = {#2} C.S =  D.S = {1}.


<b>253. Tập nghiệm của phương trình x</b>2 <sub>#16 = 0 là </sub>


A. S = {16} B. S = {4} C. S = {#4} D. S = {#4; 4}.


<b>254. Tập nghiệm của phương trình y</b>2 <sub># y = 0 là </sub>


A. S = {0;1} B. S = {1} C. S = {0} D. S = 


<b>255. Bất phương trình: 2x #3 > 0 có nghiệm là : </b>



A. x >1 B. x >1,5 C. x > #1,5 D. x < 1,5.
<b>256. Bất phương trình 5x < 2x # 3 có nghiệm là : </b>


A. x < #1 B. x > #1 C. x > #0,5 D. x < 0,5.


<b>257. Giá trị của biểu thức 4x #10 không âm khi </b>


A. x < 2,5 B. x # 2,5 C. x # # 2,5 D. x < #5.


<b>258. Số x = #1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?</b>


A. 10 - 2x < 2 B. / x / > 1 C. #3x + 4 > 5 D. x + 1> 7#2x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>259 Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC  BD và AC = 4cm; BD = 7cm. Diện tích tứ giác</b>
ABCD bằng :


A. 14cm2 <sub>B. 28cm</sub>2 <sub>C. 22cm</sub>2 <sub>D. 11cm</sub>2.


<b>260. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với</b>
tam giác ABC theo tỉ số:


A. k B. <i>k</i>


1


C. k2 <sub>D. 1 </sub>


<b>261. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là</b>
đúng ?



A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2


1


B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2
<b>262. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số </b>5


3


. Tỉ số diện tích của ABC và
A’B’C’ là :


A. 25


9


B. 3


5


C. 5


3


D. 25


27



<b>263. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng: </b>
A. 84cm3 <sub>B. 30 cm</sub>3 <sub>C.144 cm</sub>3 <sub>D.72 cm</sub>3<sub>.</sub>


<b>264. Diện tích tồn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là: </b>
A.72 cm2 <sub>B. 96cm</sub>2 <sub>C. 144cm</sub>2 <sub>D. 216cm</sub>2<sub> .</sub>


<b>265. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A.. Tỷ số </b><i>DC</i>
<i>DB</i>


bằng .
A. 3


2


B. 5
2


C. 2
3


D. 5
3


<b>266. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình EF = 3cm, đường cao AH = 4cm .</b>
Diện tích hình thang đó bằng :


A. 24cm2 <sub>B.12cm</sub>2 <sub>C. 7cm</sub>2 <sub>D. 6cm</sub>2<sub> .</sub>


<b>267. Cho biết độ dài của AB gấp 12 lần độ dài của CD và độ dài của A’B’ gấp 5 lần độ dài của CD.</b>
Tỉ số độ dài của AB và A’B’ là :



A. 5
12


B. 12
5


C. 60 D. 17


<b>268. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn</b>
A. - 0,1x + 2 = 0; B. 2x - 3y = 0; C. 4 - 0x = 0; D. x(x-1) = 0


<b>269. Điều kiện xác định của phương trình: </b> 3


1
3


4
9
2


2










<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <sub> là : </sub>


A. y  3 ; B. y  -3 C. y  3 D. Với mọi giá trị của y
<b>270. Phương trình (x</b>2<sub> + 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là : </sub>


A. {-1, 1, -2 } B. {-1,1 } ; C. {- 2}; D. {2}.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>271. Phương trình </b>




3
2


10
1


3
2


2 2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


có nghiệm là :


A. 2 B. 2


3


C. 2
3


D. Một đáp số khác
<b>272. Nghiệm của bất phương trình </b> 2 0


2

 <i>x</i>


là :


A. x 1; B. x  2 C. x 2 D. x  1
<b>273. Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là : </b>



A. x < 7


2


B. x < 2


7


C. x < - 7


2


D. x < - 2


7


<b>274. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :</b>


A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh


<b>275. Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: </b>


A. 2 lần; B. 4 lần; C. 6 lần; D. 8 lần.


<b>276. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho </b>
ED // BC . Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là:


A. 1, 5 cm B. 3 cm C. 6cm D. Kết quả khác



<b>277. Diện tích tồn phần của một hình lập phương là 216 cm</b>2<sub> thì độ dài cạnh của nó</sub>
là:


A. 36 cm B. 6 cm C. 18 cm D. 9 cm


<b>278. Phương trình ( 4x + 1 ) ( x</b>2<sub> + 2 ) = 0 có tập nghiệm là : </sub>
A. 






4
1


B. 










 ; 2


4
1



C. 



 <sub>;</sub><sub>2</sub>


4
1


D. 






4
1


<b>279. Giá trị của biểu thức 9 - 3x là một số âm khi . </b>


A. x  3 B. x > 3 C. x  3 D. x < 3


<b>280. Kết quả nào sau đây là sai . </b>


A.  1 1 B.  <i>x </i>2 <i>x</i>2 C. <i>x x</i> D. <i>x</i>2 2 <i>x</i>2 2


<b>281. Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác góc C thế thì </b><i>BD</i>
<i>DA</i>
bằng :



A. 3
5


B. 5
3


C. 5
4


D. 4
5


<b>282. Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên : </b>


A. 4 lần B. 2 lần C. 6 lần D. 8 lần


<b>283. Ghi dấu " x " vào ơ thích hợp </b>


<b>Khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


Nếu hai cạnh của một tam giác này tỷ lệ với hai
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
dạng


<b>284. Phương trình 3(x - 1) = x(x-1) có tập nghiệm là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. { 3 } C. {1; 3}


B. {1; 0} D . {3}



<b>285. Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 3x # 3 ? </b>




<b>286. x > 2 là nghiệm của bất phương trình:</b>


A. 2 0


2





<i>x</i>


B. 4 - 2x < 0 C. 2 0


1
2





<i>x</i>


D. - 2(x-2) > 0
<b>287. Biết m > n, khi đó bất đẳng thức đúng là:</b>



A. -7 + 5m < -7 + 5n C. 1+ 0,5m < 1+ 0,5 n


B. - 3m - 7 < -3n -7 D. -3m + 3n > 0


<b>288. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là </b>2
1


. Đặt S = SABC , S' = SDEF
thì :


A. S = 4S’ B. S’ = 2S C. S = 2S’ D. S’ = 4S.


<b>289. Tam giác ABC có PQ// BC. Khẳng định nào sau đây là sai ? </b>


A. <i>BC</i>


<i>PQ</i>
<i>AC</i>
<i>AQ</i>
<i>AB</i>
<i>AP</i>





C. <i>QC</i>


<i>AQ</i>
<i>PB</i>
<i>AP</i>





B. <i>AP</i>


<i>BA</i>
<i>AQ</i>
<i>CA</i>
<i>PQ</i>
<i>BC</i>





D. <i>BC</i>


<i>PQ</i>
<i>CB</i>
<i>CA</i>
<i>AP</i>
<i>AQ</i>





<b>290. Trong hình vẽ , tam giác ABC có AD là phân giác góc A ( D BD ) . Ta có </b><i>AC</i>
<i>AB</i>


bằng
A. 5



2


B. 10


6


C. 3


2


D. 2


3


<b>291. Cho lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ . Diện tích xung quanh của lăng trụ đó</b>
là :


A. 480 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. 240 cm2
C. 80 cm2
D. 160 cm2


<b>292. x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?</b>
A. x - 1 = 0 B. 2x - 2 = 8 - 3x


C. x2<sub> + 4 = 0 </sub> <sub>D. </sub> <sub>2</sub> 0



1



<i>x</i>


<b>293. Nghiệm của phương trình ( x</b>2<sub> + 1 ) ( 3x -1 ) = 0 là : </sub>
A. x = 3


1


B. x = 3
1


C. x = -2 D. x = - 1
<b>294.Điều kiện xác định của phương trình </b> 2 0


1
1


2  





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>



A. x  - 2 và x  1 B. x 2


1


C. x 2
1


và x  - 2 D. x 2
1


và x  2
<b>295. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? </b>


A. - 0,4x > 1,2  x > -3 B. - 0,4x > 1,2  x < -3
C. - 0,4x > 1,2  x > 1,6 D. - 0,4x > 1,2  x < 1,6
<b>296. Cho tam giác ABC có AD là phân giác (hình bên ) . Tỷ số </b><i>y</i>


<i>x</i>
là :
A. 2


5


B. 5


4



C. 4


5


D. 5


2


<b>297. Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vng có hai cạnh góc vng là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng</b>
trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích tồn phần của lăng trụ đứng đó là :


A. 450 cm2
B. 510 cm2
C. 900 cm2
D. 225 cm2


<b>298. Cho tam giác ABC và tam giác IHK có góc A = góc I . Cần có thêm điều gì trong số các điều kiện</b>
sau đây để hai tam giác đó đồng dạng?


A. AB = IH B. AC = IK


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C. <i>IK</i>
<i>AC</i>
<i>IH</i>
<i>AB</i>




D. BC = HK



<b>299. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k. Biết diện tích của tam giác ABC</b>
là 4 m2<sub> , diện tích của tam giác A’B’C’ là 16 m</sub>2<sub> thì tỉ số k sẽ là bao nhiêu ?</sub>


A. 4


1


B. 2


1


C. 8


1


D. 4
<b>300. Phương trình 2x + 3 = 3x +5 có nghiệm là : </b>


A. x = -8 B. x = 8 C. x = 2 D. x = - 2


301). Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là :
a). a(b+c) = ab + ac b). a( b -c) = ab - ac
c). ( a+b) (c+d) = ( a+b)c + ( a+b) d


d). Cả 3 câu trên đều đúng
302). Giải phương trình sau : x2<sub> - x = 0 </sub>


a). x = 0 hay x = 1 b). Chỉ có x = 1



c). Chỉ có x = 0 d). Cả ba câu trên đều sai
303) Cho M = n ( n + 1 ) , n  


a). M <sub> 2 n</sub> <sub>b). M </sub><sub> 3 n</sub>


c). M <sub> 6 n </sub> <sub>d). Cả ba câu trên đều sai </sub>


304) Cần điền thêm vào ô trống  + 12x + 9 để được một bình phương đúng :


a). 2x2 <sub>b). 4 x</sub>2


c). 2x d). 4x


305) Tính giá trị của L = x2<sub> - x + 1 khi x = 1 </sub>


a). 90 b). 1 c). 0 c). 91


306) Xét : a2<sub> - b</sub>2<sub> = ( a+b)(a-b) </sub> <sub>(I)</sub>
a2<sub> + b</sub>2<sub> = ( a+b)</sub>2<sub> - 2ab (II)</sub>
( a+b)2 <sub>= ( a-b)</sub>2<sub> + 4 ab (III) </sub>


a). Chỉ có ( I ) đúng . b). Chỉ có ( II) đúng .


c). Chỉ có ( III ) đúng . d). Cả ( I ),( II),( III ) đều đúng .
307) Sau khi rút gọn biểu thức A = 1


1


3






<i>x</i>
<i>x</i>


ta được :


a). A = x2<sub> + x + 1 </sub> <sub>b). A = x</sub>2<sub> - x + 1</sub>
c). A = x + 1 d). Cả ba câu trên đều sai .
308) Khẳng định nào sau đây là đúng ?


a). x2<sub> > x </sub> <sub>x </sub> <sub>b). x</sub>2<sub> > x > 0 x >1 </sub>
c). x2<sub> > x </sub> <sub>x <1 </sub> <sub>d). x</sub>2<sub> < 0 </sub> <sub>x</sub>
309) Chỉ ra một mệnh đề sai :


a). ( 4x -1 )2<sub> = 16x</sub>2<sub> - 8x + 1 </sub> <sub>b). (x-y</sub>2<sub>) ( x+y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> - y</sub>4
c). (0,1 + m )2<sub> = 0,01+0,2 m + m</sub>2


d). (2x - 3y )2<sub> = 2y</sub>2<sub> - 12xy + 9y</sub>2
310) Chỉ ra một mệnh đề sai :


a). ( a+b)3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub> + b</sub>3 <sub>b). (x+1)</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 </sub>


c). (x -1)3<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub> <sub> </sub> <sub>d). </sub> 9


1
x
3
1


x
3
1


x 2





















</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

311) Rút gọn M = y 2x


y
x



4 2 2





a). M = - ( 2x + y ) b). M = 2x + y
c). M = y + 2x d). B và C đều đúng
312) Chỉ ra một mệnh đề sai :


a). x2<sub> + x + 1 > 0 </sub> <sub> x</sub> <sub>b). x</sub>2<sub> + x + 1  0 </sub> <sub> x</sub>
c). x2<sub> < x </sub> <sub>9 < x < 1 </sub> <sub>d). x</sub>2<sub>  0 </sub> <sub>x</sub>
313) Phân tích ra thừa số biểu thức : x2<sub> - 3x - 4 </sub>


a). ( x -1 )( x-3 ) b). ( x+1)(x -4 )


c). ( x -1 ) ( x+4 ) d). Cả ba câu trên đều sai
314) Giải phương trình x x


1
x





(1)
a). ( 1 ) vơ nghiệm vì x2<sub> - x + 1 >0 x</sub>
b). ( 1) có nghiệm duy nhất vì x = 1


c). ( 1 ) có vơ số nghiệm d). Cả ba câu trên đều sai
315) Xét 2x2<sub> + x - 3 = A </sub>



a). A = 2(x -1) (x+2
3


) b). A = (x -2
1


) ( 2x + 3 )
c). 2x2<sub> - 2x + 3x + 3 </sub> <sub>d). Cả ba câu trên đều đúng </sub>
316) Để tính nhanh 101.99 , ta dùng hằng đẳng thức .


a). ( a - b ) ( a + b ) b). a3<sub> + b</sub>3


c). a2<sub> -2ab + b</sub>2 <sub>d). Không thể sử dụng hằng đẳng thức nào cả </sub>
317) Để tính nhanh 752<sub> ta sử dụng . </sub>


a). 10a(a+1) + 25 b). 10a( a -1) + 25
c). 10(a-1)(a+1) + 25 d). Tất cả các câu trên đều sai
318). Tìm x sao cho x2<sub> - 4 > 0 </sub>


a). x >  2 b). x <  2
c). -2 <x < 2 d). x < -2 hay x > 2
319). Giá trị nhỏ nhất của y = x2<sub> + 2x + 3 </sub>


a). ymin = 2 khi x = -1 b). ymin = - 2 khi x = -1
c). ymin = 2 khi x = 0 d). Cả ba câu trên đều sai
320). Nghiệm của phương trình 3(x-2) - x(x-2) = 0 là :


a). x = 2 hay x = 3 b). x = 2 hay x = -3
d). x = -2 hay x = -3 d). Các câu trên đều sai .



321). Trong các biểu thức sau đây , biểu thức nào không phải là đa thức .


a). 2 x - 1 b). 2


1


x + 5
c). x 5


1


 <sub>d). x</sub>2<sub> - 4x + 3 </sub>


322). Cho P(x) = x2<sub> - 3x + 2 . Tính P( -1) , ta được : </sub>


a). 6 b). 4 c). 0 d). -2


323) Cho x = 2 , y = -1 . Tính giá trị của biểu thức : 2x2<sub>y - 3xy</sub>2<sub>, ta được : a). 2</sub> <sub>b). - 14 </sub>
c). 14 d). - 2


324) Rút gọn biểu thức : 3x - 2y + x + 5y , ta được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

a). 2x - 3y b). 4x + 3y


c). 4x - 7y d). 4x - 3y


325) Rút gọn biểu thức : 3x2<sub> - x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> + 5x</sub>4<sub> , ta được : </sub>
a). 4x4<sub> - 4x</sub>2 <sub>b). 6x</sub>4<sub> + 4x</sub>2



c).4x4<sub> + 4x</sub>2 <sub>d). Một kết quả khác . </sub>
326) Rút gọn biểu thức : 3x3<sub>y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> , ta được : </sub>


a). 3x3<sub>y</sub>2 <sub>b). 5x</sub>3<sub>y</sub>2


c).4x3<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>d). 4x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3
327) Tính : ( x2<sub> + 3x - 2 ) + ( 2x</sub>2<sub> - 5x + 1 ), ta được : </sub>


a). 3x2<sub> + 2x +1 </sub> <sub>b). 3x</sub>2<sub> + 8x +3</sub>
c). 3x2<sub> - 2x -1</sub> <sub>d). 3x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub>


328). Tính : ( 3x2<sub> + 5y</sub>2<sub> + 6 ) + ( 2x</sub>2<sub> - 3y</sub>2<sub> - 1 ), ta được : </sub>


a). 5x2<sub> + 8y</sub>2<sub> + 7 </sub> <sub>b). 5x</sub>2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 5</sub>
c). x2<sub> + 8y</sub>2<sub> + 7 </sub> <sub>d). 5x</sub>2<sub> + 8y</sub>2<sub> + 5</sub>
329). Tính : ( 4x2<sub> + 6x - 9 ) - ( x</sub>2<sub> - 2x + 8 ), ta được : </sub>


a). 3x2<sub> + 8x - 17 </sub> <sub>b). 5x</sub>2<sub> + 4x - 1</sub>
c). 3x2<sub> + 8x - 1</sub> <sub>d). 3x</sub>2<sub> + x - 1</sub>


330). Tính ( x4<sub> + 5x</sub>2<sub> - 9 ) - ( x</sub>3<sub> - 5x</sub>2<sub> - 6 ), ta được : </sub>
a). x4<sub> - x</sub>3<sub> - 10x</sub>2<sub> - 15 </sub> <sub>b). x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - 3 </sub>
c). x4<sub> - x</sub>3<sub> - 15</sub> <sub>d). x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> - 10x</sub>2<sub>- 3 </sub>
331). Tính : 2x3 . 3x2 , ta được :


a). 5x6 <sub>b). 6x</sub>6


c). 6x5 <sub>d). 5x</sub>5


332). Tính : 4xy ( -3xy2) , ta được :



a). 7xy2 <sub>b). - x</sub>2<sub>y</sub>3


c). - 12x2<sub>y</sub>3 <sub>d). 12x</sub>2<sub>y</sub>3


333). Tính x ( 1 - x ) , ta được :


a). x2<sub> - x </sub> <sub>b). 1 - 2x </sub>


c). x - x2 <sub>d). x</sub>2<sub> + x </sub>


334). Tính : ( x - 2 ) ( x - 5 ) , ta được :


a). x2<sub> + 10 </sub> <sub>b). x</sub>2<sub> + 7x + 10</sub>


c). x2<sub> - 7x + 10</sub> <sub>d). x</sub>2<sub> - 3x + 10</sub>
335). Tính : ( x+2)(y-1 ), ta được :


a). xy + x + y + 2 b). xy + 2x + y + 2
c). xy - x + 2y - 2 d). xy + x + y -2
336). Tính : ( x - y )(2x - y ) , ta được :


a). 2x2<sub> + 3xy - y</sub>2 <sub>b). 2x</sub>2<sub> - 3xy + y</sub>2
c). 2x2<sub> - xy + y</sub>2 <sub>d). 2x</sub>2<sub> + xy - y</sub>2


337). Tính 5x3<sub> - 5x ( x</sub>2<sub> - 2x ) - 6x</sub>2<sub> , ta được : </sub>


a). 10x3<sub> + 4x</sub>2 <sub>b). 10x</sub>3<sub> + 16x</sub>2


c). 4x2 <sub>d). Một kết quả khác </sub>



338). Cho P(x) = 2x( 10x2<sub> - 5x - 2 ) - 5x ( 4x</sub>2<sub> - 2x - 1 ) . Tính P( -5) , ta được : </sub>


a). 5 b). - 45 c). - 5 d). Một kết quả khác 339). Khai triển biểu thức
( 2x+3)2<sub> , ta được : </sub>


a). 2x2<sub> + 6x + 9 </sub> <sub>b). 4x</sub>2<sub> + 12x + 9 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

c). 4x2<sub> + 9 </sub> <sub>d). 4x</sub>2<sub> + 6x + 9 </sub>
340). Khai triển biểu thức (2x - 3y)2<sub> , ta được : </sub>


a). 4x2<sub> + 12x + 9y</sub>2 <sub>b). 4x</sub>2<sub> - 9y</sub>2
c). 4x2<sub> - 12x + 9y</sub>2 <sub>d). 2x</sub>2<sub> - 3y</sub>2
341). Cho x + y = 11 và x - y = 3 . Tính x2<sub> - y</sub>2<sub> , ta được : </sub>


a). 14 b). 33 c). 112 d). Một kết quả khác .
342). Cho x = 11 , tính x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1 , ta được : </sub>


a). 1000 b). 1728 c). 1330 d). Một kết quả khác.
343). Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 - 4x , ta được :


a). x(x2<sub>+4) </sub> <sub>b). x(x+2)(x-2) </sub>


c). x2<sub>(x-4) </sub> <sub>d). Một kết quả khác </sub>
344). Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x-4)2<sub> + (x-4 ) , ta được : </sub>


a). (x-4)(x-3) b). (x-4)(x-5)
c). (x+4)(x+3) d). (x+4)(x-4)


345). Phân tích đa thức thành nhân tử : (x+3)2<sub> - 25 , ta được : </sub>


a). (x+8)(x-2) b). (x-8)(x+2)


c). (x+8)(x+2) d). (x- 8)(x-2)


346). Phân tích đa thức thành nhân tử : x2<sub>+y</sub>2<sub> - 3x - 3y + 2xy , ta được :</sub>
a). (x-y)(x-y+3) b). (x-y)(x+y-3)


c). (x+y)(x+y-3) d). Một kết quả khác
347). Phân tích đa thức thành nhân tử : - 8x3<sub> + 1 ta được :</sub>


a). (2x -1)(4x2<sub>+2x+1) b). (1 -2x)(1+2x+4x</sub>2<sub>)</sub>
c). (1 +2x)(1-2x+4x2<sub>) d). Một kết quả khác </sub>
348). Phân tích đa thức thành nhân tử : x2+6x+5 , ta được :


a). (x+5)(x+1) b). (x-5)(x-1)
c). (x+5)(x-1) d). (x-5)(x+1)


349). Tìm phần dư của phép chia : ( x3<sub> - 2x</sub>2<sub> - 2x + 4 ) : ( x</sub>2<sub> - 3x + 1 ) </sub>


a). 3 b). 6x - 1 c). 5 d). Một kết quả khác.


350). Xác định giá trị của a để đa thức 6x2 - 5x +a chia hết cho đa thức 3x +2
a). 6 b). - 6 c). - 2/3 d). Một giá trị khác .


351). Chỉ ra một câu sai .


a). <i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>



<i>A</i> 



b). <i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>






c). <i>B</i>


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>






d). Cả ba câu trên đều sai .
352). Chỉ ra một câu sai :


a). <i>y</i> 


<i>x</i>


4
2


<i>y</i>
<i>x</i>


.
2
1


b). <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


2
4
2




c). <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



.
5
,
0
4
2




d). Cả ba câu trên đều sai .
353). Chọn câu đúng : Mẫu số chung của 2 3


7
,
5
,
2


1


<i>ax</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> là : </sub>


a). 4 x6<sub> b). 8x</sub>3<sub> c). 8x</sub>6 <sub>d). 4x</sub>3
354). Chỉ ra câu sai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a). <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


5
3
2



b). <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0
2
2





c). <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 2 5


7 





d).
0




<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
355). Chỉ ra một câu sai :


a). 1 1


1





 <i>x</i>


<i>x</i> <sub>b). </sub> 1 1 2


2







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
c).



 <i>x</i>
<i>xy</i> 0
4


d). 0 0


1




<i>x</i>
<i>x</i>


356). Chỉ ra câu sai :
a).


0


1  


 <i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i>
<i>x</i>


b).


0


0 


 <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


và y = 0
c).


0


<i>y</i>
<i>x</i>


khi x = 0 và y  0 d). 0


3




<i>x</i>
<i>x</i>


khi x = 3
357). Rút gọn : <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





Chỉ ra câu sai :


a). 1 b), 0 c). Luôn bằng 1, bất chấp x,y và x  y d). a0<sub> với a  0 . </sub>


358). Chỉ ra một câu sai . Mẫu thức chung của <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>




2
,
)
(
10
3


và 4( )


1



<i>y</i>
<i>x </i> <sub>là : </sub>


a). – 20( x - y ) b). 20( y - x )


c). Cả hai câu A và B đều đúng d). Cả hai câu A và B đều sai
359). Chỉ ra một câu sai :


a).
0
1
1




 <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>b). </sub><i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>









1
1


4
2
c).
1





<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


d). 6


2
3
3
2
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





360). Chỉ ra một câu sai .


a). 0


2
2
)
(
2








<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



b). <i>a</i> <i>b</i> 0 <i>a</i>
1


và <i>b</i>


c). 2


3
2


2 <sub>3</sub> <sub>.</sub>


4
12
3
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



( x0;<i>y</i>0<sub> )</sub> <sub>d). </sub> 2 0 0


 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
361). Chỉ ra một câu sai .


a).
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 2
2


b). 1 1


1
2
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


c). <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





1
1
1
2
3
d).
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



362). Chỉ ra một câu sai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

a). 1


2
2
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b).
4
)
)(
(
4


4 2 2






<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


c). 30


7
2
3
5


2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






d). Cả ba câu trên đều sai .
363). Chỉ ra một câu sai :


a).
1
: 
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


b). 2



2
:
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


c). 10


3
2
:
5


3<i>a</i> <i>a</i>




d). <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>






)
(
:
)
(


364). Có một mệnh đề sai :


a). Ax + B là một đa thức . b). Ax + B cũng là một phân thức c). <i>Cx</i> <i>B</i>
<i>B</i>
<i>Ax</i>





cũng là
một phân thức d). Một số thực bất kì khác 0 là một phân thức đại số .


365). Tìm x để : 5 0


25
10
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a). x = - 2 b). x = 5


c). x = -5 d). Tất cả các câu trên đều sai .


366). Chỉ ra một câu sai .
a). 2 3


3


<i>x</i> <sub> luôn bằng </sub>2 6


6
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


với mọi x 2


3


b). <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




2


với mọi x  0
c). <i>x</i> 1<i>Z</i>


4


khi x -1 là ước số của 4 d). <i>x</i>0, <i>x</i>0
<i>x</i>


367). Chỉ ra một câu sai :
a). 2 4


5


<i>x</i>
<i>x</i>


không xác định bằng x = -2
b). x2<sub> – 1 luôn xác định với mọi x . </sub>


c). 1


1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


luôn xác định với mọi x 1


d). 1


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


luôn xác định với mọi x <sub> -1</sub>


368). 2


1


<i>x</i> <sub> vô nghĩa khi x = 0 </sub> <sub>(I)</sub>


2 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







không là hằng đẳng thức ( II )


a). (I) đúng b). ( II) đúng


c). ( I ) , (II) đúng d). ( I ), ( II ) sai
369). Nếu <i>b</i>


<i>a</i>


là một phân số không âm nhỏ hơn 1 , phân số nào sau đây phải lớn hơn 1 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

a).
2









<i>b</i>
<i>a</i>


b). 2 







<i>b</i>
<i>a</i>


c). 2<i>b</i>


2


d). 2
2



<i>b</i>
<i>a</i>


e). <i>b</i>
<i>a</i>


2


370). Cho k = <i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>


, câu nào dưới đây bằng <i>k</i>



1


?
a). <i>b</i>


<i>ac</i>


b). <i>ac</i>
<i>b</i>


c). <i>bc</i>
<i>a</i>


d). <i>a</i>
<i>bc</i>
371). Phương trình ax+b = 0 ( 1)


a). (1) là phương trình bậc nhất b). (1) là phương trình bậc nhất nếu a  0 c). ( 1) là phương
trình bậc hai nếu a  0 d). Cả 3 câu trên đều sai .


372). Để ax+b = 0 ln đúng với mọi x thì :


a). a = 0 và b  0 b). a = 0 và b = 0
c). a  0 và b = 0 d). ). a  0 và b  0
373 ) 2x – 1 = 1 có nghiệm là :


a). x = 1 b). x = 0 c). x =  d). Cả ba câu trên đều sai
374). Tìm hai số nguyên liên tiếp , biết tổng của chúng là – 1 :



a). – 2 và – 1 b). – 1 và 1 c). 1 và 2 d). – 1 và 0 75). Tổng hai số nguyên liên
tiếp luôn luôn là :


a). Bằng 0 b). Một số chẵn


c). Một số lẻ d). Một số nguyên tố
376). Cho x(x -1)=0 ( 1 )


3x – 3 = 0 (2) a). (1) tương đương ( 2 ) b). ( 1 ) là hệ quả của phương trình ( 2 ) c). ( 2 ) là
hệ quả của phương trình ( 1 ) d). Cả ba câu trên đều sai .


377). Cho tam giác ABC có ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp , biết chu vi của nó là 12 . Vậy ba cạnh đó
là :


a). 5, 6, 7 b). 2, 4, 6


c). 3, 5, 7 d). 3, 4, 5


378). Xét mx=m , nếu m =0 thì phương trình trên


a). Vơ nghiệm b). Có một nghiệm duy nhất x = 1


c).Có vơ số nghiệm (x  R) d). Cả ba câu trên đều sai
379). Để giải nhanh : 0,2 x = 0,01 là


a). Chia hai vế cho 0,2 b). Nhân hai vế cho 5


c). Đưa về phân số rồi sau đó tiếp d).Cả ba câu trên đều không phù hợp
380). So sánh x+1 và x -1 . Ta ln có :



a). x + 1 = x – 1 b). x + 1 > x – 1


c). x + 1 < x – 1 d). Không thể so sánh được .


381). Tôi nghĩ một con số sau khi thêm 2 , lấy kết quả đó chia cho 2 thì được số 2 . Số đó là :
a). Khơng tìm được b). Số 2


c). Số – 2 d). Số 5


382). Tìm một số mà bình phương lên bằng chính nó . Đó là :


a). 0 hay 1 b). 0


c). 1 d). Cả ba câu trên đều sai .
383). x2<sub> – 3x + 1 = x + x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

a). Bằng 4
1


b). Bằng 4
1


c). Một con số lớn hơn 4


1


d). Một con số nhỏ hơn 4


1



384). Giải phương trình : x3<sub> – 1 = x(x</sub>2<sub> – 1 ) ( 1 ) có nghiệm </sub>


a). x = 1 b). x = 0 c). x = - 1 d). Cả ba câu trên đều sai
385). Phương trình <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 2


2


(1 )
( 1 ) có nghiệm là :


a). Tập S =  b). S = R


c). Tập c = { 1 } d). Cả ba câu trên đều sai .


386). Tồn có số cây bút ít hơn hai lần số bút của Tùng là 7 . Số bút của Tùng nhiều hơn Lan 5 cây . Nếu
Lan có 8 cây bút chì thì Tồn có bao nhiêu cây?


a). 6 b). 19 c). 20 d). 27


387). Khi ta nói “ 2 lần x trừ đi 3 “ được diễn tả bằng câu nào sau đây ?


a). 3 - 2x b). 2 – 3x c). 3x -2 d). 2x – 3


388). Một số n gấp 4 lần lên rồi cộng 9 vào thì có kết quả là 21 được biểu diễn dưới câu nào sau đây ?


a). 4(n+9) = 21 b). 4n = 9 + 21


c). n + 4 x 9 = 21 d). 4n + 9 = 21


389). Nếu x – 4 lớn hơn 2 so với y + 1 , vậy x + 6 lớn hơn y bao nhiêu ?


a). 7 b). 8 c). 13 d). 14


390). Một số n được gấp lên 5 lần rồi trừ cho 3 thí có kết quả là 27 được biểu diễn dưới dạng nào sau đây ?
a). 5n – 3 = 27 b). 3n – 5 = 27


c). 5(n-3) = 27 d). 3(n-5) = 27


391). Nếu 1/3 của một số kém hơn ½ của số đo là 4 . Vậy số đó là bao nhiêu ?
a). 12 b). 18 c). 24 d). 30


392). Lan cân nặng x ( kg ) . Hoa cân nặng y ( kg ) . Nếu Lan tăng 17( kg ) thì sẽ cân nặng bằng Hoa . Biết
trọng lượng của Hoa ít hơn Hồng 8 ( kg ) . Nếu Hồng cân nặng z ( kg ) thì số kg của Lan tính theo Hồng là
?


a). x – 25 b), x – 9


c). x + 9 d). 17x – 8


393).Gấp đôi số n rồi trừ đi 5 thì kết quả ít nhất là 11 . Câu nào sau đây là đúng ?
a). 2(n-5)  11 b). 2n – 5  11


c). 2n - 5  11 d). 2n – 5 = 11


394). Gấp 3 lần một số n và cộng thêm 7 thì có kết quả bé hơn hoặc bằng 4 lần số đó rồi trừ đi 1 được biểu


diễn ở câu nào sau đây ?


a). 3n + 7  4n – 1 b). 3n +7 > 4n – 1
c). 3n + 7  4(n – 1) d). 3n + 7  4(n – 1 )


395). Nếu lấy x trừ cho 4 thì kết quả lớn hơn y là 1 . Giá trị của x theo y là bao nhiêu ?


a). y- 3 b). y + 1 c). y + 3 d) . y + 5


396). Nếu số a - 5 nhỏ hơn b là 3 .


Câu nào sau đây có giá trị bằng b + 1 ?


a). a -2 b). a – 1 c). a d). a + 1


397). Nếu giá trị của ( x + y ) lớn hơn 4 đơn vị so với giá trị của ( x – y ) thì câu nào sau đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

x = 2 ( I )


y = 2 ( II)


xy có nhiều hơn một giá trị ( III)
a). Chỉ có ( I) đúng


b). Chỉ có ( II) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng


d). Cả (I) và ( III) đều đúng .


398). Cân nặng của Khanh hiện nay ít hơn 14 kg so với năm ngoái .



Nếu cân nặng năm ngoái bằng 9/8 cân nặng hiện nay thì cân nặng của Khanh hiện nay là bao
nhiêu ?


a). 98 b). 104 c). 112 d). 118


399). Số x nhỏ hơn 3 đơn vị so với bốn lần số y . Hai lần của tổng x + y là 9 . Cặp nào sau đây dùng để tìm
gía trị của x và y ?


a) x = 4y – 3 2(x+y) = 9
b). y = 4x – 3 2(x + y) = 9


c). x = 4(y – 3 ) 2( x + y ) = 9
d). y = 4( x -3) 2x + y = 9


400). Giang có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của Long .Nệu Giang đưa Long 6 cục thì số kẹo còn lại của Giang
nhiều hơn số kẹo của Long là 4 cục . Tổng số kẹo Giang và Long có là bao nhiêu ?


a). 36 b). 32 c). 30 d). 24


401). x2<sub>  0 , x </sub> <sub>( I ) </sub>
x2<sub>  0 , x </sub> <sub>( II ) </sub>
(x+2)2<sub>  0 , x </sub> <sub>( III ) </sub>


a). (I) và (II) đúng b). Chỉ có ( II) và ( III) đúng


c). Chỉ có (I) và ( III) đúng d). Cả ba câu trên (I),(II),(III) đều đúng.
402). a > b  a + c > b + c (I)


a > b  <i>c</i>


<i>a</i>


> <i>c</i>
<i>b</i>


( c > 0 ) (II)


a). (I) đúng và ( II ) sai b). ( II) đúng và ( I ) sai
c). ( I ) và ( II ) đều đúng d). ( I ) và ( II ) đều sai
403). Chỉ ra một câu sai .


a). a > b và b > c  a > c b). x > y > 0  <i>x</i>


1


< <i>y</i>


1


c). x > y  -x > - y d). x > y  x3<sub> > x</sub>2<sub>y với x  0 </sub>
404). Cho -x +1 > 2x -2


Bất phương trình trên có nghiệm là :


a). x < 1 b). x > 1 c). x = 1 d). Tất cả câu trên đều sai.
405). ax > b


a). Nếu a > 0 thì x > <i>a</i>
<i>b</i>



b). Nếu a < 0 thì x < <i>a</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

c). Nếu a = 0 thì x > <i>a</i>
<i>b</i>


d). Cả ba câu trên đều sai
406). Bất phương trình : ( x - 1 ) ( x-2)2<sub>  0 có tập nghiệm là : </sub>


a). S =

1, 

<sub>b). S = </sub>

 ,1



c). S =

 

1 d). Tất cả câu trên đều sai .
407). Với x  0 và x  0 thì .


a). x  R b). x = 0 c). x  0 d). x  0


408). Nếu x  0 và x > 2 thì


a). 0  x < 2 b). x > 2 c). x  2 d). c  
409). Nếu x  1 và x  3 thì


a) x   b). x  1 c). x  3 d). 1  x  3


410). Hệ bất phương trình sau : 







0
1


0


2
<i>x</i>
<i>x</i>


cho tập nghiệm là :


a). x  R b). x   c). x < 1 d). x > 1


411). Hệ bất phương trình sau 






1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


cho tập nghiệm là :


a). x   b). x < -1 c). x  2 d). x  R



412). Xét bất phương trình x2<sub>+2x+3 > 0 có tập nghiệm là : </sub>
a). x  R b). x  


c). x > -2 d). x  - 2
413). Bất phương trình sau 0


2


2 


<i>x</i> <sub> có tập nghiệm là : </sub>


a). S = R b). S = R

 

0 c). S =  d). S =

 

0


414). Giải bất phương trình sau 1
1
1
2





 <i>x</i>


<i>x</i>


a). x > 1 b). x < 1 c). x  R d). x  


415). x2<sub> + ( x-1)</sub>2<sub>  0 có tập nghiệm là : </sub>



a). x  R b). x   c). x = 1 d). x = 2005


416). Tìm giá trị nguyên lớn nhất của p thỏ bất đẳng thức sau :
4 + 3p < p + 1


a). -2 b). - 1 c). 0 d). 1 e). 2


417). Giá trị nào sau đây của x không thỏa bất đẳng thức : -3 < 2x+5 < 9
a). - 2 b). - 1 c) 0 d). 1 e). 2


418). Tổng của một số và chính nó cộng thêm 5 thì lớn hơn 11 . Hỏi số nào sau đây thỏa điều kiện trên .


a). - 5 b). -1 c). 1 d). 3 e). 4


419). Nếu 0 < a2<sub> < b thì những mệnh đề nào sau đây luôn đúng ?</sub>


a< <i>a</i>
<i>b</i>


( I )


a4<sub> < a</sub>2<sub>b </sub> <sub>( II ) </sub>


1


2




<i>b</i>


<i>a</i>


(III)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

420). a). Chỉ có ( I ) đúng b). Chỉ có ( I ) và ( II ) đúng
c). Chỉ có ( II) và ( III) đúng d). Chỉ có ( I) và ( III) đúng
e). Cả ba đều đúng .


421). Giá trị nguyên nào của x không thỏa mãn bất đẳng thức : a - 3x < 11
a). -3 b). - 2 c). - 1 d). 0 e). 1


422). Cho 0 < a < b < c , câu nào sau đây là đúng ?
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>








( I )


ab > ac ( II )


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>




( III)


a). Chỉ có (I ) đúng b). Chỉ có ( II ) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng d). Cả ( I ) và ( II ) đúng
e). Cả ( II ) và ( III ) đúng


423) Cho n là một số dương . Có bao nhiêu gía trị khác nhau của n thỏa mãn bất đẳng thức - 4  3 n 


87 :


a). 32 b). 31 c). 30 d). 29 e). 28
424). Câu nào sau đây là đúng khi a2<sub> < b</sub>2<sub> và a,b  0 ?</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>2 2




( I )


2


2


1
1


<i>b</i>


<i>a</i>  <sub>( II ) </sub>


( a + b) ( a-b ) < 0 ( III)


a). Chỉ có ( I ) đúng b). Chỉ có ( II ) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng d). Cả ( I ) và ( II ) đúng
e). Cả ( II ) và ( III ) đúng


425). Có bao nhiêu số nguyên của b thỏa : b + 3 > 0 và 1 > 2 - 9
a). Bốn b). Năm c). Sáu d). Bảy e). Tám


426). Cho ABCD là một tứ giác lồi , chỉ ra một câu sai .
a). AC  BD thì ABCD là hình thoi


b). AC  BD thì góc ACD = 900


c). AB = BC = CD = DA và góc A = 900<sub> thì ABCD là hình vng . </sub>
d). AB //CD thì ABCD là hình thang


427). Tứ giác chỉ có một tâm đối xứng là :



a). Hình bình hành b). Hình thoi


c). Hình chữ nhật d). Cả ba câu trên .


428). Tính góc D ngồi của tứ giác ABCD nếu biết góc A = 300<sub>, góc B = 120</sub>0<sub>, góc C = 70</sub>0<sub> . </sub>
a). Góc D ngồi = 1200 <sub>b). Góc D ngồi = 60</sub>0


c). Góc D ngồi = 1000 <sub>d). Góc D ngồi = 50</sub>0
429). Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi :


a). AC = BD b). AC  BD


c). AC // BD d). AC//BD và AC = BD


430). Tứ giác MNPG là hình chữ nhật khi :


a). M = N = P = 900 <sub>b). M = N = 90</sub>0<sub> và MN //PQ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

c). MN//PQ và MQ//NP và M = 900
d). Cả ba câu trên đều đúng .
431). ABCD là hình chữ nhật với CD
cố định và I là trung điểm của AB .


Khi hình chữ nhật thay đổi thì I
chạy trên đường nào ? I chạy trên ....


a). Đường tròn ( A ; AI )


b). Đường trung trực của đoạn CD
c). Đường thẳng // DC



d). Tất cả ba câu trên đều sai .
432). Tam giác ABC có BC = a cố định ,
SABC = c ( hằng số ). Vậy A di chuyển trên :


a). A  đường thẳng ( d)// BC và cách BC khoảng <i>a</i>


<i>c</i>


2


b). A  ( B ; <i>a</i>
<i>c</i>


2


)
c). A  ( C ; <i>c</i>


<i>a</i>


2 <sub> ) </sub> <sub>d). Cả ba câu trên đều sai . </sub>


433). Nếu ABCD là hình vng thì nó có :


a). 2 trục đối xứng b) 4 trục đối xứng


c). Vô số trục đối xứng d). Khơng có trục đối xứng nào cả .
434). ABCD là hình thoi có cạnh là a và góc D = 900 <sub> thì S</sub>



ABCD .
a). 2


3


2
<i>a</i>


b). 3


2<i><sub>a</sub></i>2


c). 2


2
<i>a</i>


d). Cả ba câu trên đều sai .
435). ABCD là hình thoi có cạnh là a thì ta có thể vẽ được :


a). Vơ số hình như thế b). Duy nhất một hình như thế
c). Khơng vẽ được hình nào như thế


d). Hai hình như thế và chúng đối xứng nhau
436). Hình thoi ABCD là hình vng khi :


a). Có một góc vng b). Có AC  BD


c). Có AB = CD d). Cả ba câu trên đều sai .
437). C đối xứng A qua I và B đối xứng D qua I thì :



a). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình bình hành .
b). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình thoi .
c). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình thang .
d). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vng .


438). Bốn trung điểm I, J, K , L của bốn cạnh
AB,BC,CD,DA của tứ giác ABCD là :


a). Hình bình hành
b). Hình thang
c). Hình chữ nhật


d). Cả ba câu trên đều sai


C
D


B


A I


B
A


H C


d


B


D


A


C


I


K


J
L


B


D


A


C
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

439). AD là phân giác của góc A trong tam giác vng
ABC ở A . E, F là các hình chiếu vng góc xuống
AB và AC .


a). AEDF là hình chữ nhật
b). AEDF là hình thoi
c). AEDF là hình vuông
d). Cả ba câu trên đều sai .



440). ABCD là hình bình hành . Từ đó suy ra :


a). ABC = CDA b). SABC = SCDA
c). A đối xứng với C qua trugn điểm I của BD
d). Tất cả ba câu trên đều đúng .


441). Bốn trung điểm của bốn cạnh của hình vng là :
a). Hình Bình Hành


b) Hình thoi
c). Hình thang cân
d). Hình vng


442). Bốn điểm đối xứng với tâm của
hình vng qua bốn đỉnh của hình
vng ấy tạo thành bốn đỉnh của "


a). Hình chữ nhật
b). Hình thoi
c). Hình vng
d). Hình thang cân .


443). ABC cân ở A , AD là đường cao , và
DE//AC ( E  AB ) ; DF // AB ( F  AC ).


a). AEDF là hình thang cân .
b). AEDF là hình thoi
c). AEDF là hình bình hành
d). Cả ba câu trên đều sai



444). M,N, P,Q là bốn trung điểm của bốn cạnh của một hình vng :


a). SMNPQ = 4


1


SABCD


b). SMNPQ = 3


1


SABCD
c).SABCD = SMNPQ
d). SMNPQ = 2


1


SABCD


F
E


B


D
A


C



Q


P


N


M B


D
A


C


o
A'


C'
B'


D'


B


D
A


C


E F



B


D
A


C


Q


P


N


M B


D
A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

445). ABCD là hình bình hành. M,N là hai trung điểm của BC và AD . Vẽ MP //BD ( P  AC ) và MQ //
BD ( Q  AC ) . Nhận xét được :


M


O


P



N
Q
B


D
A


C


a). AQ = QP = PC b). O là trung điểm của PQ
c). MNPQ là hình bình hành d). Ba câu trên đều đúng .


446). Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD ) có D = 600<sub> và cạnh đáy AB bằng cạnh bên AD . Tính góc</sub>
DBC .


a). B = 900
b). B = 600
c). B = 800
d). B = 1000


147). Cho hình thang ABCD có góc D = 600<sub> . Tính A . </sub>
a). A = 1200


b). A = 1800
c). A = 600
d). A = 1000


448). Cho tam giác ABC đều , cạnh là 1 dm ; E.F là trung điểm AB và AC . Tính chu vi của hình thang
EFCD này .



a). 2


5


dm b). 3 dm c). 3,5 dm d). Tất cả đều sai


449). Để nhận biết một tứ giác là hình thoi ta có các cách sau , cách nào sai . hãy chỉ ra :
a). Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau


b). Hình bình hành có hai đường chéo vng góc .


c). Hình bình hành có một đường chéo là phân giác một góc .
d). Tứ giác có hai đường chéo vng góc và bằng nhau .


450). Cho tam giác ( AB = AC ) ( hình dưới đây ) . AH là đường cao ; E,F là trung điểm các đoạn AB, AC
.


a). SAFHE = 2


1


SABC
b). SAFHE = SABC
c). SAFHE = 3


2


SABC


d). Không thể so sánh giữa


SAFHE và SABC


451). Cạnh của một hình vng được chia thành năm phần bằng


nhau. Ta nối các điểm chia theo như hình dưới đây . Xét tỉ số giữa hình vng nhỏ ( sẫm màu ) với hình
vng lớn ta được :


E F


B


D
A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

a). Smàu sẫm = 16


1


S
b). Smàu sẫm = 20


1


S
c). Smàu sẫm = 25


1



S
d). Smàu sẫm = 26


1


S


452). Cho tam giác ABC , M thuộc đoạn BC , qua M vẽ MD//AB ( d thuộc AC) ; ME//AC ( E thuộc
AB ) . Xác định vị trí của M để AEND là hình thoi .


a). M trùng với trung điểm đoạn BC


b). M trùng với chân đường cao xuất phát từ A
c). M không xác định bởi vị trí nào cả trên đọan BC
d). M trùng với chân đường phân giác của A


E


B M C


D
A


453). Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vng , dấu hiệu nào sau đây là sai .
a). ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau .


b). ABCD là hình thoi có một góc vng .


c). ABCD là hình thoi có hai đường chéo vng góc .
d). ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau .



454). ABCD là hình vng có M , N , P và Q là các trung điểm AB , AC , CD và DA .
a). SMNPQ = 7


1


SABCD
b). SMNPQ = 4


1


SABCD
c). SMNPQ = SABCD
d). SMNPQ = 2


1


SABCD


455). Cho hình thoi ABCD có AB = 8 cm , góc ADC = 1200<sub> ; BE vng</sub>


góc với AD ; BF vng góc với CD ( như hình sau )


B


D
A


C



Q


P


N


M B


D
A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

D


F
E


C
B


A


a). BD = 8 cm ; AE = DF = 4 cm b). BD = 7 cm ; AE = DF = 4 cm
c). BD = 4 cm ; AE = DF = 2 cm


d). Không câu nào đúng trong 3 câu trên .


456). Cạnh của hình vng ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vng AKIC ?
a). 1 m2



b). 1,5 m2
c). 2 m2
d). 3 m2


457). Tìm một câu sai trong các câu sau :


Một tứ giác có các đường chéo của nó là trục đối xứng thì tứ giác đó là :
a). Hình ình hành b). Hình thoi


c). Hình vng d). Khơng có câu nào sai .
458). Tìm một câu sai trong các câu sau :


Tứ giác ABCD là hình bình hành khi :
a). AB //CD và AB = CD


b). Các đường chéo có cùng một độ dài .
c). Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng
d). A + D = 2 V và A + B = 2 V


459). Tổng số đo các góc trong của đa giác lồi có bảy cạnh là :


a). 3600 <sub>b). 720</sub>0 <sub>c). 560</sub>0


d). Tất cả các câu trên đều sai .


460). ABCDEF là một lục giác đều . Câu nào sau đây sai :
a). ABCDEF có một tâm đối xứng .


b). SABCDEF = 6SOAB ( với O là tâm đối xứng )


c). Mỗi góc trong của nó là 1500


d). Tổng các góc trong của nó là 7200<sub> . </sub>


461). Cho ngũ giác lồi ABCDE mỗi góc trong và ngồi của nó là :
a) 1080<sub> và 71</sub>0 <sub>b). 108</sub>0<sub> và 72</sub>0


c). 720<sub> và 108</sub>0 <sub>d). 120</sub>0<sub> và 60</sub>0<sub> .</sub>
462). Cho một đa giác lồi có bảy cạnh . Tìm câu sai .


a). Đa giác này có bảy trục đối xứng đi qua các đỉnh của đa giác và đồng quy .
b). Tổng các góc ngồi của đa giác là 3600<sub> . </sub>


c). Tổng các góc trong của đa giác lồi bảy cạnh này là 10V ( =9000<sub> ) </sub>
I
B


K


C
D


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

d). Đa giác này có một tâm đối xứng.


463). Cho một hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 32 cm và chiều dài bằng 5/3 chiều rộng . Tính độ dài
mỗi chiều . Đáp số là :


a). Dài = 10 cm và rộng = 6 cm


b). Dài = 12 cm và rộng = 5


36


cm
c). Dài = 12 cm và rộng = 4 cm
d). Khơng có câu nào đúng .


464). Trong hình vng ABCD dưới đây , tìm một câu sai :
a). ABC = 450


b). BD = AC


c). OC vuông góc với OD
d). AC = AB + BC


465). Theo cơng thức tính số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là


2
)
3
( <i>n</i>
<i>n</i>


Hỏi đa giác lồi có mấy cạnh nếu số đường chéo là 35 . Câu trả lời là :
a). Đa giác lồi có 10 cạnh b). Đa giác lồi có 12 cạnh
c). Đa giác lồi có 5 cạnh d). Đa giác lồi có 7 cạnh
466). Có bao nhiêu tứ giác nhận 4 trong 6 điểm : A,B,C,D,E,O làm đỉnh .


a). 4


b). 5
c). 6


d). Một kết quả khác


467). Có bao nhiêu tứ giác nhận 4 trong 6 điểm : A,B,C,D,E,F làm đỉnh .
a). 7


b). 8
c). 9


d). Một kết quả khác .


468). Có bao nhiêu hình tứ giác được tạo thành nhận bốn trong năm điểm : A,B,C,D,E làm đỉnh :
a). 4


b). 5
c). 9
d). 8


469). Cho tứ giác ABCD , trong đó có A + B = 1400<sub> . Tính tổng : C + D . </sub>
Chọn kết quả đúng :


a). C + D = 2200 <sub>b). C + D = 160</sub>0


c). C + D = 2000 <sub>d). C + D = 150</sub>0


470). Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1 . Số đo các góc theo thứ tự đó là :
O



B


C
D


A


D
O


E
C
B


A


D


F <sub>E</sub>


C
B


A


D
E


C
B



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

a). 1200<sub> ; 90</sub>0<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 30</sub>0<sub> . </sub> <sub>b). 140</sub>0<sub> ; 105</sub>0<sub> ; 70</sub>0<sub> ; 35</sub>0<sub> .</sub>
c). 1440<sub> ; 108</sub>0<sub> ; 72</sub>0<sub> ; 36</sub>0<sub> .</sub> <sub>d). Cả A,B,C đều sai . </sub>
471).Chọn câu đúng trong các câu sau :


a). Tứ giác ABCD có bốn góc đều nhọn .
b). Tứ giác ABCD có bốn góc đều tù .


c). Tứ giác ABCD có hai góc vng và hai góc tù .
d). Tứ giác ABCD có bốn góc đều vng .


472). Chọn câu đúng trong các câu sau :


a). Hình thang có 3 góc từ , một góc nhọn .
b). Hình thang có 3 góc vng , một góc nhọn .


c). Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d). Hình thang có 3 góc nhọn , một góc tù .


473). Một hình thang có một cặp góc đối là : 1250<sub> và 65</sub>0<sub> . Cặp góc đối cịn lại </sub>
của hình thang đó là :


a). 1050<sub> ; 45</sub>0 <sub>b). 105</sub>0<sub> ; 65</sub>0
c). 1150<sub> ; 55</sub>0 <sub>d). 115</sub>0<sub>; 65</sub>0
474). Khẳng định nào sau đây là đúng :


a). Hình bình hành là hình thang cân .
b). Hình bình hành khơng phải là hình thang



c). Hình vng , hình chữ nhật đều là các hình thang cân .
d). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .


475). Cho hình thang vuông . Biết hiệu hai cạnh đáy bằng 4 cm , cạnh bên bằng 6 cm . Tính cạnh bên còn
lại :


a). AD = 52 cm
b). AD = 20 cm
c). AD = 2 cm
d). Một kết quả khác .


476). Một hình thang , có đáy lớn là 3 cm , đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang là :


a). 2,8 cm b). 2,7 cm


c). 2,9 cm d). Cả a,b,c đều sai .


477). Một hình thang , có góc ở đáy bằng 450<sub> , cạnh bên bằng 2 cm , đáy lớn bằng 3 cm . Độ dài đường</sub>
trung bình của ình thang là :


a). 2


2
6 


( cm ) b). 3 - 2 ( cm )
c). 3 - 2 2 ( cm ) d). 3 + 2 ( cm )



478). Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm , đường trung bình là 3 cm . Chu vi của hình thang là :


a). 8 cm b). 8,5 cm


c). 11,5 cm d). 11 cm


479). Hình thang cân có đáy nhỏ bằng 3
1


đáy lớn , đường trung bình là 3 cm , chu vi là 8 cm . Cạnh bên
của hình thang là :


6 cm


D
?


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

a). 2 cm b). 1 cm


c). 1,5 cm d). 2,5 cm


480). Trong các câu sau , câu nào sai :


a). Hình thang vng có cặp góc đối bằng 1800<sub> là hình bình hành . </sub>
b). Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân .


c). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành .
d). Hình chữ nhật , hình vng là hình bình hành .


481). Cho từ giác ACD . M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA . Tính chất nào
sau đây không đúng trong tứ giác MNPQ .


a). MNPQ là hình thang .


b). MNPQ có hai cặp cạnh đối diện song song ( từng đôi )
c). MNPQ là hình bình hành .


d). MNPQ là hình thoi .
482). Chọn câu sai trong các câu sau :


a). Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .


b). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ
nhật .


c). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .


d). Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
483). Chọn câu sai trong các câu sau :


a). Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật


b). Hình thang vng có một cặp góc đối bằng 1800<sub> là hình chữ nhật .</sub>
c). Hình thang có hai góc đáy là các góc vng là hình chữ nhật .
d). Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
484). Cho các tập hợp :



A = { Hình thang } C = { Hình chữ nhật }
B= { Hình bình hành } D = { Hình thang cân }
Kết quả nào sau đây là sai :


a). B  A b). B  C


c). C  B d). C  D


485). Với các tập hợp cho như bài 484 . Kết quả nào sau đâu là sai :


a). D  A b). C  B


c). B  D d). C  A


486). Chọn câu sai trong các câu sau :


a). Tất cả các tính chất của hình bình hành đều đúng trong hình chữ nhật .
b). Các tính chất của hình thang cân cũng đúng trong hình chữ nhật


c). Có những tính chất có trong hình chữ nhật nhưng khơng có trong hình bình hành .
d). Cả A,B, C đều sai .


487). Chọn cách phát biểu đúng sau :


a). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là
tam giác vng cân .


b). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là
tam giác cân .



c). Trong tam giác vuông , đường trung tuyến bao giờ cũng bằng nửa cạnh huyền .
d). Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

488). Chọn cách phát biểu đúng :


a). Hình thang cân có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình thoi .
b). Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình vng .


c). Hình chữ nhật có hai kích thước bằng nhau là hình thoi .
d). Hình thoi là hình thang cân .


489). Chọn cách phát biểu đúng :


a). Hình thoi có hai đường vng góc với nhau và bằng nhau .
b). Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi .


c). Hình bình hành có đường chéo là phân giác của cặp góc đối là hình thoi
d). Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi .


490). Cho hình chữ nhật ABCD . Các đường chéo AC,BD cắt nhau tại O . Qua các đỉnh A,B,C,D vẽ các
đường thẳng song song với các đường chéo BD,AC , các đường này cắt nhau lần lượt tại các điểm
P,Q,M,N . Hoải tất cả có bao nhiêu hình thoi được tạo thành .


a). 4 b). 5 c). 6 d). 10


491). Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau :


a). Hình thoi là hình bình hành b). Hình thoi là hình thang



c). Hình vng là hình thoi d). Hình thoi là hình vng
492). Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau :


a). Hình vng là hình chữ nhật .
b). Hình vng là hình thang cân .


c). Hình thoi khơng phải là hình vng , nhưng là hình thang cân .
d). Hình vng là hình chữ nhật và cũng là hình thoi .


493). Cho các tập hợp :


A = { Các hình thang } B= { Các hình bình hành }
N = { Các hình chữ nhật } J = { Các hình thoi }
V = { Các hình vng }


a). V  N b). J  N


c). V  J d). N  B


494). Với các tập hợp cho ở bài 493 . Hãy chỉ ra kết quả sai :
a). B  V = J b). N  N


c). A  B = B d). B  N = N


495). Cho tam giác ABC ( A = 900<sub> ) . Trên các cạnh góc vng AB , AC , dựng về phía ngồi của tam</sub>
giác ABC các hình vng ABPQ , ACMN . Hỏi tứ giác BQNC là hình gì . Hãy chọn kết quả đúng :


a). Hình vng b). Hình bình hành
c). Hình thang cân d). Hình chữ nhật
496). Các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng :



a). Hình thang có trụ đối xứng là đường trung trực của hai đáy .
b). Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường cheo .


c). Tam giác có trục đối xứng là dường trung tuyến .


d). Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy .
497). Chọn câu sai trong các câu sau :


a). Hình hình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
b). Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
c). Hình trịn có tâm đối xứng chính là tâm của nó .


d). Hình vng , hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

498). Chọn câu sai trong các câu sau :


a). Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo .
b). Hình thoi có 4 trục đối xứng .


c). Hình vng có bốn trục đối xứng .
d). Hình chữ nhật có hai trục đối xứng .
499). Chọn kết quả đúng :


a). Trục đối xứng của hình thang cân là đường trung bình của nó .


b). Trục đối xứng của hình thang vng là đường thẳng vng góc với hai đáy .
c). Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy .


d). Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo của nó .


500). Cho đa giác 7 cạnh , số dường chéo của đa giác 7 cạnh đó là :


a). 12 b). 14 c). 11 d). Một kết quả khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

CÂU HỎI ƠN TẬP –TRẮC NGHIỆM –KÌ II
Chọn kết quả đúng


Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ;
A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5
Câu 2 : x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?


A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 3 : x=4 là nghiệm của phương trình


A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 4 :Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :


A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R}
Câu 5 : Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)


A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai
Câu 6:Phương trình : x2 <sub>=-4 có</sub><sub>nghiệm là :</sub>


A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2
C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệm
Câu 7 :Chọn kết quả đúng :


A/ x2<sub>=3x </sub><sub></sub> <sub> x (x-3)=0 B/ x</sub>2<sub> =9</sub><sub></sub><sub> x=3</sub>
C/ (x-1)2<sub> -25 =0 </sub><sub></sub> <sub>x=6 D/ x</sub>2<sub>=-36</sub><sub></sub> <sub>x=-6</sub>


Câu 8 : Cho biết 2x-4=0.Tính 3x-4 bằng:


A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11
Câu 9 : Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50) +44 có nghiệm :
A/ S={2} B/ S={2;-3) C/ S={2;


1


3<sub>} D/ S={2;-0,3}</sub>


Câu 10 ; Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là :
A/ x=


2
3


B/ x=


2


3<sub> C/ x=4 D/ Kết quả khác </sub>


Câu 11 : Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x=-2 là ;
A/ 4 B/ 5 C/6 D/ KQ khác
Câu 12 : Phương trình 2x+k= x-1 nhận x=2 là nghiệm khi


A/ k=3 B/ k=-3 C/ k=0 D/ k=1
Câu 13 : Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vơ nghiệm nếu :
A/ m=



1


4<sub> B/ m=</sub>
1


2<sub> C/ m=</sub>
3


4<sub> D/ m=1</sub>


Câu 14 :Phương trình x2<sub>-4x+3 =0có nghiệm là :</sub>


A/ {1;2} B/ {2;3} C/ {1;3} D/ {2;4}
Câu 15 :Phương trình x2<sub> -4x+4=9(x-2)</sub>2<sub> có nghiệm là :</sub>


A/ {2} B/{-2;2} C/ {-2} D/ kq khác
Câu 16 :Phương trình :


1 3


3


2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub> có nghiệm :</sub>


A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô nghiệm
Câu 17 : Phương trình


2 2 1


2 ( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>




 


  <sub> có nghiệm là :</sub>


A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R
Câu 18 : Phương trình :


2


2( 3) 2( 1) ( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> có nghiệm là :</sub>


A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác
Câu 19 :Phương trình ;


2
2


2


2 0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 <sub> có nghiệm là </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Câu 20 :Điều kiện xác định của phương trình : 2


3 2 2 11 3


2 4 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <sub> là :</sub>


A/ x≠


2
3


;x≠


11


2 <sub> B/ x≠2 C/ x>0 D/ x≠2 và x≠-2</sub>


Câu 21 :x=-2 là một nghiệm của bất phương trình :
A/ 3x+17>5 B/ -2x+1<-1 C/


1


2<sub>x+5>3,5 D/ 1-2x<-3</sub>



Câu 22 : x =1 là một nghiệm của bất phương trình
A/ x+5<-13 B/ 2


<i>x</i>


+1>5x C/ 4x-1>3+x D/ 3
<i>x</i>


+1>-x
Câu 23 : Bất phương trình :x2<sub>+2x+3>0 có tập nghiệm là :</sub>


A/ Mọi x<sub> R B/ x</sub><sub> C/ x>-2 D/ x≥ -2</sub>


Câu 24 :


x=-1


2<sub> thoả mãn bất đẳng thức :</sub>


A/ x≥1 B/ x<0 C/ 2x +1>0 D/ 2x+1< 4x2<sub>-5x</sub>
Câu 25 :x≥ 0 và x>2 thì


A/ 0≤x<2 B/ x>2 C/ x≥2 D/ x<sub> </sub>


Câu 26 :Bất phương trình : 3(x+6)-2(x-2)<4(x+1) có nghiệm là :
A/ x≥6 B/ x<6 C/ x≤6 D/ x>6
Câu 27 : Bất phương trình ;


15

2




1 3


4



<i>x</i>



<i>x</i>





 



có nghiệm là :


A/ x<1 B/ x<2 C/ x>2 D/ KQ khác
Câu 28 :Tập nghiệm chung của hai bất phương trình : x2<sub>≥0 và x-1>0 là :</sub>
A/ x<sub>R B/ x</sub><sub> C/ x<1 D/ x>1</sub>


Câu 29 :Để biểu thức 2(x-1)+4 âm giá trị của x phải là :


A/ -x>-1 B/ x<1 C/ x<-1 D/ x>-1
Câu 30 :Để biểu thức (3x+4)-x không âm giá trị của x phải là :


A/ x≥-2 B/ -x≥2 C/ x≥4 D/ x≤-4
Câu 31 : Phương trình 2<i>x</i> 5 3<i>x</i> có nghiệm là :


A/ {-2;


13


3 <sub>} B/ {-2;</sub>


157


3


} C/ {-2;


8


3<sub>} D/{-2;</sub>
8
3


}
Câu 32 : Phương trình <i>x   </i>3 1 0 có nghiệm là :


A/ 4 B/-4 C/ 4 và -4 D/ Kq khác
Câu 33: Nếu x≤y thì :


A/ x+z> y+z B/ x+z≤ y+z C/ x+z+z D/x+z≥ y+z


Câu 34 : Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB;CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’:C’D’ thì độ
dài C’D’ là :


A/ 4,8 B/ 7,5 C/ 16/3 D/ Cả ba đều sai


Câu 35: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD=6cm ; MN=12mm.PQ=x.Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x= 18cm B/ x=9cm C/ x=0,9cm D/ Cả ba đều sai



Câu 36 : Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN=1cm ;MQ=3cm ; MK=12cm. Độ dài NP


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

C/ 4cm D/ 0,25 cm


Câu 37 : Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và F.Khẳng định nào sau
đây là đúng


A/


<i>DC</i> <i>EA</i>


<i>DB</i> <i>EC</i> <sub> B/ DC.DB=EC.EA C/ DC.EC=DB.EA D/ DC.EA = DB.EC</sub>


Câu 38 :Cho ∆ABC ;MN//BC với M nằm giữa A và B ; N nằm giữa A vàC. Biết AN=2cm ; AB=3 AM .Kết quả
nào sau đây đúng :


A/ AC=6cm B/CN=3cm C/ AC=9cm D/ CN=1,5 cm


Câu 39 :Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của góc A.Biết BD=8cm .Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm


Câu 40 : Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK . Biết MN=3cm ; NK=5cm ; MS=1,5 cm . Ta có SK bằng :
A/ 2,5 cm B/0,1 cm C/ 0,4cm D/ 10cm


Câu 41 : Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu viP và P’ của hai tam giác đó biết P’
– P = 18 cm


A/ P’=48cm ; P=30 cm B/ P’=


162



7 <sub> cm ; P=</sub>
36


7 <sub>cm </sub>


C/ P’=30cm P= 12cm D/ P21cm ; P= 3cm
Câu 42 :Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết


2


' ' 5


<i>AB</i>


<i>A B</i>  <sub> và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là </sub>
30. Phát biểu nào đúng


A/ C∆ABC =20 ;C∆A’B’C’= 50 B/ C∆ABC =50 ;C∆A’B’C’= 20
C/ C∆ABC = 45 ;C∆A’B’C’=75 D/ Cả ba đều sai


Câu 43 : ∆ABC đồng dạng với ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;∆DEF đồng dạng với ∆GHK theo tỉ số đồng dạng k2 .
∆ABC đồng dạng với ∆ GHK theo tỉ số :


A/
1
2
<i>k</i>


<i>k</i> <sub> B/ k</sub>



1 +k2 C/ k1 - k2 D/ k1 .k2
Câu 44: Một hình hộp chữ nhật có :


A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh
C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh


Câu 45 : Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng ; chiều dài ;diện tích xung quanh lần lượt bằng : 4cm; 5 cm và 54 cm2<sub>.</sub>
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :


A/ 5 cm B/ 6cm C/ 4 cm D/ 3 cm


Câu 46 : Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm 3 <sub>. Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 </sub>
chiều dài và diện tích là 15cm2<sub>. Kết quả nào sau đây đúng :</sub>


A/ Sxq = 72cm2<sub> B/ Stp = 102 cm</sub>2<sub> C/ Sxq=96cm</sub>2<sub> D/ Stp=156cm</sub>2


Câu 47 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1920 cm3<sub> ,ba kích thước của hình hộp lần lượt tỉ lệ với 2;3;5 .Ba </sub>
kích thước của hình hộp là :


A/ 10;60;20 cm B/ 6;16;20 C/ 8;12;20 D/ 4;20;24


Câu 48 : Hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng của mặt đáy lần lượt là : 8cm ;7 cm . Diện tích xung quanh bằng
120cm2<sub>. Kết quả nào sau đây đúng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

*Diện tích tồn phần là :


A/120cm2<sub> B/123cm</sub>2<sub> C/ 132cm</sub>2<sub> D/ 126cm</sub>2
*Thể tích là :



A/ 50cm3<sub> B/ 60cm</sub>3<sub> C/ 100cm</sub>3<sub> D/ Kq khác </sub>


Câu 50 : Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt bằng :8cm;6cm,10cm.kết quả nào
sau đây đúng


A/Diện tích xung quanh là :480cm2
B/Diện tích tồn phần là 376cm2
C/Diện tích tồn phần là 576cm2
D/Diện tích xung quanh là 560cm2


<b>BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8</b>



<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>CHƯƠNG I</b>


<b>Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x</b>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x( 2x</sub>2<sub> + 7x – 1) là :</sub>


a . – x3<sub> +17x</sub>2<sub> + 3x</sub> <sub>b. – x</sub>3<sub> -17x</sub>2 <sub> +3x c . – x</sub>3<sub> -17x</sub>2<sub> - 3x d. x</sub>3<sub> -17x</sub>2<sub> + 3x</sub>


<b>Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x</b>2<sub> – [ 4x</sub>2<sub> – 3x( x – 2)] với x = -</sub><sub>2</sub>


1


là:


a. -3 b. 3 c. -4 d. 4


Câu 3: Biết 5(2x – 1) – 4( 8-3x) = 84. Giá trị của x là :


a . 4 b . 4,5 c. 5 d. 5,5



Câu 4: với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:


2x(3x – 1) – 6x( x +1) (3 +8x) là:


A . 2 B. 3 C. 4 D. Một đáp án khác.


Câu 5: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức: 0,2(5x – 1) - 2
1


[3
2


x + 4 ] + 3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

A . -0,1 B. -0,2 C. – 0,4 D. – 0,6.


Câu 6: Biết x( 2x – 1)(x + 5 ) – (2x2<sub> + 1)( x+4,5) = 3,5 . Giá trị của x là :</sub>


A. - 3


1


B. - 3


2


C. - 4



3


D. - 3


5


Câu 7: Biết ( 3y2<sub> – y + 1)(y – 1) + y</sub>2<sub>(4 – 3y) = </sub><sub>2</sub>


5


. Giá trị của y là :
A. 4


1


B. 4
3


C.4
5


D. 4
7


Câu 8: Chọn câu trả lời đúng . ( x2<sub> – 2x)(x +3) =</sub>


A. x4<sub> +3x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> +6x B. x</sub>4<sub> +3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 6x</sub>
C. x4<sub> +3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> - 6x D. x</sub>4<sub> +3x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> -3x</sub>
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng . ( x2<sub> – 2x + 1)(x - 1) =</sub>



A. x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x – 1 B. x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x +1</sub>
C. x3<sub> - 3x</sub>2<sub> - 3x +1 D. x</sub>3 <sub>- 3x</sub>2<sub> -3x – 1 </sub>


Câu 10: giá trị của biểu thức x( x – y) + y(x – y) tại x = 1,5 và y = 10 là :
A. 102,25 B. 97,75 C . – 97,75 D. – 102,25
Câu 11: Câu nào sau đây đúng nhất ?


Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biểu thức 16x4<sub> – 40x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>+ 25y</sub>6<sub>là số:</sub>
A. dương B. âm C. không âm D. không dương


Câu 12: Câu nào sau đây đúng nhất ?


Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biểu thức 9


1


a2 <sub>+</sub><sub>6</sub>


1


ab5 <sub>+ </sub><sub>16</sub>


1


b10<sub> là số:</sub>
A. không âm B. không dương C. âm D. dương


Câu 13 : Biểu thức 4x2<sub> +12x +10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là :</sub>
A. - 2



1


B. – 1 C. - 2
3


D. – 2
Câu 14 : Giá trị của biểu thức x3<sub> – 9x</sub>2<sub> +27x – 27 với x = 5 là:</sub>


A. 6 B. 8 C. 10 D. Một đáp số khác
Câu 15: Giá trị của biểu thức 8x3<sub> – 60x</sub>2<sub> + 150x – 125 với x = 4 là:</sub>


A. 4 B. 6 C. 8 D. Một đáp số khác
Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất .21x2<sub>y – 12xy</sub>2<sub> =</sub>


A. 3( 7x2<sub>y – 4xy</sub>2<sub>) B. 3y( 7x</sub>2<sub> – 4xy)</sub>
C. 3x( 7xy – 4y2<sub>) D.3xy( 7x – 4y) </sub>
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất .x2<sub>y</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub> =</sub>


A. x( xy2<sub>z + y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + xyz</sub>2<sub> ) B. y( x</sub>2<sub>yz + xyz</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>)</sub>
C. z( x2<sub>y</sub>2<sub> + xy</sub>2<sub>z + x</sub>2<sub>yz) D.xyz( xy +yz +xz) </sub>
Câu 18 : Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trị của x là :


A. 2 B. - 5


1


C. 2 ; - 5


1



D. Một đáp số khác
Câu 19 : Phân tích đa thức thành nhân tử x3<sub> – 4x , ta được :</sub>


A. x(x2<sub> + 4) B. x(x +2)(x – 2) </sub>
C. x2<sub> ( x – 4) D. Một đáp số khác</sub>
Câu 20: Phân tích đa thức thành nhân tử (x – 4)2<sub> + (x – 4) , ta được :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Câu 21: Nếu 1 - <i>x</i>


4


+ 2


4


<i>x</i> <sub>= 0 thì </sub><i>x</i>


2


bằng :


A. – 1 B. 1 C. – 1 hay 2 D. – 1 hay – 2
Câu 22: Phân tích thành nhân tử đa thức (a +b)3<sub> – ( a – b)</sub>3<sub> , ta được kết quả là :</sub>


A. 2a( a3<sub>+3b</sub>2<sub>) B. 2a( 3a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>)</sub>
C. 2b(a2<sub> +3b</sub>2<sub>) D. 2b( 3a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub>) </sub>
Câu 23 :Chọn câu trả lời đúng .


Kết quả phân tích đa thức 4x2<sub> – 4x +1 thành nhân tử là :</sub>



A. ( 2x – 2)2<sub> B. (x – 2)</sub>2 <sub> C. (2x -1)</sub>2<sub> D. (2x +1)(2x – 1)</sub>
Câu 24 :Chọn câu trả lời đúng .


Kết quả phân tích đa thức 9x2<sub> – 12x + 4 thành nhân tử là :</sub>
A. ( 3x – 2)2<sub> B. ( 2 – 3x)</sub>2 <sub> </sub>
C. Cả a và b đều đúng D. cả a vàb đều sai.
Câu 25:Chọn câu trả lời đúng .


Kết quả phân tích đa thức x2<sub> + 6xy + 9y</sub>2<sub> thành nhân tử là :</sub>


A. ( x + 9y)2<sub> B. (x + 3y)</sub>2 <sub> C. (x +4,5y)</sub>2<sub> D. (3x + y)</sub>2<sub>.</sub>
Câu 26 :Đa thức x2<sub>y + xy</sub>2<sub> – x – y được phân tích thành nhân tử là:</sub>


A. (x –y )( xy – 1) B. (x + y) ( xy + 1)
C. (x – 1)(y +1) D. ( x + y)( xy – 1)
Câu 27 : Phân tích đa thức thành nhân tử x2<sub> +6x + 5 , ta được :</sub>


A . ( x + 5)( x + 1) B. ( x - 5)( x - 1)
C . ( x + 5)( x - 1) D. ( x - 5)( x + 1)


Câu 28 :Phân tích đa thức thành nhân tử x2<sub> + y</sub>2<sub> - 3x – 3y + 2xy , ta được : </sub>
A. ( x - y )( x – y + 3) B. ( x - y )( x +y - 3)


C. ( x + y )( x + y - 3) D. Một kết quả khác
Câu 29 : Đa thức 5x2<sub> – 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là:</sub>


A. ( 5x – 2y)(x + 4y) B. ( 5x + 4)(x + 2y)
C. ( x + 2y)(5x - 4) D. ( 5x + 4)(x - 2y)


Câu 30 :Đa thức 5x2<sub> +5y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>z +2xyz – y</sub>2<sub>z – 10 xy được phân tích thành nhân tử là:</sub>


A . a( x2<sub> + y</sub>2<sub>)(xz - yz)</sub>2<sub> B. ( 5 - z)(x – y)</sub>2


C. 2( x - y)2<sub>(x – 5z) D. ( 5 - z)(2x - y)</sub>2
Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng nhất


Đơn thức – 8x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>3<sub>t</sub>2<sub> chia hết cho đơn thức :</sub>
A. – 2x3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub>t</sub>3 <sub> B. – 9x</sub>3<sub>yz</sub>2<sub>t</sub>
C. 4x4<sub>y</sub>2<sub>zt D. 2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>t</sub>3


Câu 32 : Giá tị của biểu thức ( - 5x3<sub>y</sub>2<sub>): 10x</sub>2<sub>y với x = 100 y = </sub><sub>10</sub>


1


là:
A. – 5 B. 20


1


C. 5 D. - 10


1


Câu 33 : Giá tị của biểu thức ( - 8x2<sub>y</sub>3<sub>): ( - 3xy</sub>2<sub>) tại x = - 2 ; y = - 3 là:</sub>


A. 16 B. - 3


16


C. 8 D. 3



16


Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng nhất


Đơn thức – 15x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> chia hết cho đơn thức :</sub>
A. 3x3<sub>y</sub>2<sub>z </sub> <sub> B. – 5xy</sub>2<sub>z</sub>3
C. - 4xy2<sub>z</sub>3<sub> D. 15x</sub>3<sub>yz</sub>3


Câu 35 : Giá trị của biểu thức 2
4
7


25
5
.
3


bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Câu 36 : Giá trị của phân thức 5 19 127
2
2
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


với x = - 2


1


là :


A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác
Câu 37: Giá trị của phân thức 2 7 15 2


1
4
3
2
3
2





<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


với x = 0 ; y = - 5



2


A. 2
1


B. 1 C. 4
3


D. 2
Câu 38 : giá trị của biểu thức <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2
1
2



bằng 0 với mọi giá trị của x là:


A. – 1 B – 2 C. 0 D. cả A , B , C


Câu 39: Biểu thức <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
2
4
4


2



bằng 0 với mọi giá trị của x là:


A. – 2 B. 2 C. -2 ,2 D. Một đáp số khác
Câu 40 : Mẫu thức của phân thức <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2
1
2
2



khác 0 với mọi giá trị của x là:


A. x <sub>0 B. x </sub><sub> - 2 C.x </sub><sub>0 và x </sub><sub> - 2 D. Một đáp số khác </sub>


Câu 41 :Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:


A. <i>y</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 2
4


3
3


B. 1
1
1
1


2  <sub></sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


C. 2 2


2
2


2


)


( <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> D. </sub> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



1
)
1
(


Câu 42: Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:


A. <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>




B. <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i> 2
)
2
(
4
2





C. ( 1)( 3)


1
)
3
)(
1
(
1







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


D. 2 ( 1)2


)
1
(
3
)
1
(
)
1
(
3






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 43: Chỉ ra một câu sai:



A.
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>x y</i>

 


 <sub> B. </sub> 2 <sub>1</sub> 1
1
3





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


C. <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





1


1
1
2
3
D.
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



Câu 44: Chọn câu trả lời đúng : Mẫu số chung của 2 2 3


7
,
5
,
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>là :</sub>


A. 4x6<sub> B. 8x</sub>3<sub> C. 8x</sub>6<sub> D. 4x</sub>3


Câu 45: Chọn câu trả lời đúng :


A. <i>Y</i>


<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>




B. <i>Y</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>


<i>X</i> 


C. <i>Y</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>





D. cả A,B,C đều sai
Câu 46: Tổng hai phân thức 1


1





<i>x</i>
<i>x</i>


và 1


1



<i>x</i>
<i>x</i>


bằng phân thức nào sau đây :


A. 1


)
1
(
2


<i>x</i>
<i>x</i>


B. 1



4


2




<i>x</i>
<i>x</i>


C. 1


4
2


<i>x</i>
<i>x</i>


D. 1


)
1
(
2
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>



Câu 47 : Tổng hai phân thức 1
1
3


<i>x</i>
<i>x</i>


và 1


1


2



 <i>x</i>


<i>x</i> <sub> bằng phân thức nào sau đây :</sub>


A. 1


2


3




<i>x</i> <sub> B. </sub> 1
2


3


<i>x</i>
<i>x</i>


C. 1
)
1
(
2
3


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Câu 48 : Tổng các phân thức <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>






3
,
3
,
9
4
2
2
2
2
2


bằng phân thức nào sau đây :
A. 0 B. 2 2


2
9
)
(
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



C. 2 2
2


2
<i>9y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



D. 2 2
2


<i>9y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>




Câu 49 : Chọn câu trả lời đúng . <i>x</i>2 <i>x</i><i>x</i>2  <i>x</i> 
1
1


A. ( )( )


2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> B.</sub>( 1)( 1)
2




 <i>x</i>


<i>x</i>
C. ( 1)( 1)


1
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


D. ( 1)( 1)


2



 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng .








<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
4
9
6
6
2
2
2


A. ( <i>x</i> 3)2
<i>x</i>



B. 3


1



<i>x</i>
<i>x</i>


C. <i>x</i>3


<i>x</i>


D. <i>x</i>
<i>x 3</i>


Câu 51 : Chọn câu trả lời đúng.







 <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2


4


2 2 2


A. <i>xy</i>


<i>y</i>
<i>x</i> )
2


( 




B. <i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x </i>


2


C. <i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x </i>


 2


D. <i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x </i>



2


Câu 52: Kết quả thực hiện phép tính 

















1
2
4
2
:
2
1
1
1
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là :
A. 1 – 2x B. 2x C. – 2x D. 1 + 2x


Câu 53 : Kết quả thực hiện phép tính 2 2


2
2
2
2
25
.
5
5
5
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>













là :
A.2
<i>x</i>


B. <i>x</i>


5


C. <i>x</i>


10


D. Một đáp số khác


Câu 54 : Biểu thức 5



1
25
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


bằng 0 với giá trị của x là :


A. x =5 B. x = - 5 C. x = 5, x = - 5 D. Một đáp số khác


Câu 55: Biểu thức <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
25
10
25
2




bằng 0 với giá trị của x là:



A. x =5 B. x = - 5 C. x = 5, x = - 5 D. Một đáp số khác


Câu 56 : Giắ trị của biểu thức <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
1
2
1
1 2




bằng 1 với giá trị của y là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

CHƯƠNG

III



PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – PHƯƠNG TRÌNH TÍCH


PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU



Câu 57 : Câu nào sau đây là sai? x = -1 là nghiệm của phương trình:


a. x -1 = 0 b. x + 1 = 0


c . 3x + 2 = 2x + 1 d. 4x – 1 = 3x -2


Câu 58 : Câu nào sau đây là đúng ? x = 2 là nghiệm của phương trình:
a. x2<sub> + x – 2 = 0 </sub> <sub>b . x</sub>2<sub> + x – 6 = 0 </sub>


c. x2<sub> + 2x – 3 = 0 </sub> <sub>d . x</sub>2<sub> + 2x – 3 = 0 </sub>



Câu 59 : Chọn câu đúng nhất: Phương trình ( y-2)(y-3) = -6
a. Có giá trị y = 0 là nghiệm của phương trình


b. Có giá trị y = -1 là nghiệm của phương trình
c. Cả a , b đều đúng


d. Cả a , b đều sai.


Câu 60 : Chọn câu trả lời đúng. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là:
a . S = R b. S =

9

c. S = Þ d.

<i>R</i>



Câu 61: Chọn câu trả lời đúng:


a. x2<sub> = 3x </sub><sub></sub> <sub> x(x – 3) = 0b. x</sub>2<sub> = 9 </sub><sub></sub> <sub> x = 3</sub>


b. (x – 1)2<sub> - 25 </sub><sub></sub> <sub> x = 6 </sub> <sub>d. x</sub>2<sub> = 36 </sub><sub></sub> <sub> x=- 6 </sub>
Câu 62 : Phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?


a. Một nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả 3 câu đều đúng.


Câu 63 : Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì ?
a. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức khác 0


b. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức bằng 0
c. Những giá trị của biến mà tại đó mẫu thức khác 0
d. Những giá trị của biến mà tại đó tử mẫu thức bằng 0
Câu 64 : Điều kiện xác định của phương trình 2


96 2 1 3 1



5


16 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  


   <sub> là :</sub>


a. x<sub>4</sub> <sub>b. x </sub><sub> -4</sub> <sub>c. x </sub><sub>4 và x </sub><sub> -4 d. Xác định với mọi x thuộc R</sub>


Câu 65 : Giải phương trình 2


96 2 1 3 1


5


16 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



  


   <sub> ta được nghiệm là :</sub>


a.


1
2


b.


1


3 <sub>c. </sub>


1


4 <sub>d.</sub>


1
2


Câu 66 : Giải phương trình


1 3


4 8 2



<i>x</i>
<i>x </i>  


ta được nghiệm là :
a.


1
3


<i>x </i>


b.


1
2


<i>x </i>


c.


1
4


<i>x </i>


d.


5
4



<i>x </i>


Câu 67 : Giải phương trình


1 2 3 4


58 57 56 55


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


ta được nghiệm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Câu 68 : Điều kiện xác định của phương trình


2


2( 3) 2( 1) ( 3)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> là ?</sub>


a. x <sub> 3</sub> <sub>b. x </sub><sub> -1</sub> <sub>c. x </sub><sub> 3 và x </sub><sub> -1</sub>


Câu 69 : Giải phương trình


2



2( 3) 2( 1) ( 3)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> ta được nghiệm là :</sub>


a. <i>x </i>4 b. <i>x </i>1 c.<i>x </i>0 d. Vơ nghiệm


Câu 70 : Phương trình 2x + 2 = 2x – 2 có bao nhiêu nghiệm ?


a. 1 nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm


HÌNH HỌC 8



CHƯƠNG II : ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Câu 71 : Hình nào sau đây là một đa giác đều ?


a. Hình chữ nhật b. Hình vng c. Hình thoi d. Hình bình


hành.


Câu 72 : Tam giác nào sau đây được xem là một đa giác đều ?


a. Tam giác vuông b. Tam giác cân c. Tam giác đều d. Tam giác


vuông cân


Câu 73 : Tổng số đo của các góc của đa giác có 14 cạnh là bao nhiêu ?



a. 21600 <sub>b. 2460</sub>0 <sub>c. 840</sub>0 <sub>d. 1720</sub>o


Câu 74 : Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là bao nhiêu ?


a. 35 b. 32 c. 40 d. 42


Câu 75 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 270m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện
tích khu vườn bằng :


a. 24300m2 <sub>b. 25000 m</sub>2 <sub>c. 36500 m</sub>2 <sub>d. 27000 </sub>


m2


Câu 76 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 12 cm. Diện tích tam giác ABC bằng :


a. 36 cm2 <sub>b. 25 cm</sub>2 <sub>c. 18 cm</sub>2 <sub>d. 40 cm</sub>2


Câu 77 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Diện tích của tam giác này được tính theo cơng thức nào dưới
đây ?


a.
2 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


b.
2 <sub>2</sub>



4


<i>a</i>


c.
2 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


d. <i>a</i>2 5


Câu 78 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 11 cm, CD = 19 cm, đường cao AH = 8 cm. Diện tích
của ABCD bằng :


a. 120 cm2 <sub>b. 160 cm</sub>2 <sub>c. 150 cm</sub>2 <sub>d. 100 </sub>


cm2


Câu 79 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 9 cm, CD = 17 cm, đường cao AH bằng đường trung
bình của hình thang . Diện tích của ABCD bằng :


a. 169 cm2 <sub>b. 160 cm</sub>2 <sub>c. 179 cm</sub>2 <sub>d. 148 </sub>


cm2


Câu 80 : Cho một hình thoi và một hình vng có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn ?
a. Hình thoi có diện tích lớn hơn. b. Hình vng ó diện tích lớn hơn.



c. Diện tích hai hình bằng nhau d. Khơng so sánh được.


Câu 81 :Diện tích hình thoi có độ dai hai đường chéo 16 cm và 9 cm là ?


a. 63 cm2 <sub>b. 68 cm</sub>2 <sub>c. 72 cm</sub>2 <sub>d. 144 </sub>


cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Câu 82 : Cho hai đoạn thẳng AB = 10 cm, CD = 5 dm. Câu nào sau đây là đúng ?


a. 2


<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub>b. </sub>


1
5


<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub>c.</sub>


1
3


<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub>d. </sub>



1
4


<i>AB</i>
<i>CD</i> 
Câu 83 : Cho biết


7
12


<i>MN</i>


<i>PQ</i>  <sub> và PQ = 24 cm. Độ dài của MN bằng ?</sub>


a. 12 cm b. 14 cm c. 16 cm d. 18 cm


Câu 84 : Tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm và AD là phân giác của góc A ( D thuộc
BC). Khi đó ta có tỷ số nào sau đây là đúng ?


a.
2
3
<i>ABD</i>
<i>ADC</i>
<i>S</i>


<i>S</i>  <sub>b. </sub>


3
4



<i>ABD</i>
<i>ADC</i>


<i>S</i>


<i>S</i>  <sub>c.</sub>


4
5


<i>ABD</i>
<i>ADC</i>


<i>S</i>


<i>S</i>  <sub>d.</sub>


5
6
<i>ABD</i>
<i>ADC</i>
<i>S</i>
<i>S</i> 


Câu 85 : <i>ABC</i><i>JKL</i><sub> với tỷ số đồng dạng k</sub><sub>1</sub><sub> và </sub><i>MHK</i> <i>JKL</i><sub>với tỷ số đồng dạng k</sub><sub>2. </sub><sub>Khi đó,</sub>


<i>ABC</i> <i>JKL</i>


  <sub> theo tỷ số nào dưới đây ?</sub>



a. k1.k2 b. k1 - k2 c. k1 + k2 cm d. k1/k2


cm


Câu 86 : Cho <sub>ABC , trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM.AB = </sub>


AN.AC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?


a. <sub>AMN </sub><sub>BMN</sub> <sub>b. </sub><sub>AMN </sub><sub>CMN</sub>


c. <sub>AMN </sub><sub>ACB</sub> <sub>d. Cả 3 câu đều sai.</sub>


Câu 87 : Cho <sub>ABC </sub><sub>A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam giác</sub>


giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?


a. 2 b. 4 c . ½ d. 32


Câu 88 : Cho <sub>ABC </sub><sub>A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AM và </sub>


A’M’ theo thứ tự là đường trung tuyến của <sub>ABC và</sub><sub>A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?</sub>


a. ' ' 2


<i>AM</i>


<i>A M</i>  <sub>b. </sub>


1



' ' 2


<i>AM</i>


<i>A M</i>  <sub>c.</sub>


1


' ' 4


<i>AM</i>


<i>A M</i>  <sub>d.</sub>


4


' '


<i>AM</i>
<i>A M</i> 


Câu 89 : Cho <sub>ABC </sub><sub>A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AH và </sub>


A’H’ theo thứ tự là đường trung cao của <sub>ABC và</sub><sub>A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?</sub>


a. ' ' 2


<i>AH</i>



<i>A H</i>  <sub>b. </sub>


1


' ' 2


<i>AH</i>


<i>A H</i>  <sub>c.</sub>


1


' ' 4


<i>AH</i>


<i>A H</i>  <sub>d.</sub>


4
' '


<i>AH</i>
<i>A H</i> 


Câu 90 : Cho <sub>ABC </sub><sub>A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi p</sub><sub>1</sub><sub> và p</sub><sub>2 </sub>


theo thứ tự là chu vi của <sub>ABC và</sub><sub>A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?</sub>


a.
1


2


2


<i>p</i>


<i>p</i>  <sub>b. </sub>


1
2


1
2


<i>p</i>


<i>p</i>  <sub>c.</sub>


1
2


1
4


<i>p</i>


<i>p</i>  <sub>d. </sub>


1
2



4


<i>p</i>
<i>p</i> 
Câu 91 : Cho <sub>ABC </sub><sub>A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi S</sub><sub>1</sub><sub> và S</sub><sub>2</sub>


theo thứ tự là chu vi của <sub>ABC và</sub><sub>A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?</sub>


a.
1
2


2


<i>S</i>


<i>S</i>  <sub>b. </sub>


1
2


1
2


<i>S</i>


<i>S</i>  <sub>c.</sub>


1


2


1
4


<i>S</i>


<i>S</i>  <sub>d. </sub>


1
2


4


<i>S</i>
<i>S</i> 
Câu 92 : Cho <sub>ABC và </sub><sub>DEF có </sub><i>A D</i> &<i>B E</i>  <sub>, AB = 8cm, DE = 6 cm và AC – DF = 3 cm. </sub>


Vậy độ dài AC là bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Câu 93 : Cho <sub>ABC , đường phân giác của góc C cắt AB tại D. vẽ DE song song với BC ( E </sub>


AC), Vẽ tia Ex vng góc với CD tại H và cắt BC tại F. Khẳng định nào sau đây là đúng /
a. <sub>CED cân tại E</sub> <sub>b. Tứ giác CFDE là hình thoi</sub>


c. <sub>ADE </sub><sub>DBF</sub> <sub>d. cả 3 câu trên đều đúng.</sub>


Câu 94 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 12 cm, BC = 10 cm . Trên cạnh CD lấy điểm M sao
cho CM = 8cm, tia AM cắt tia BC ở N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu ?



a. 12 cm b. 14 cm c. 15 cm d. 18 cm


Câu 95 : Cho tam giác vng có cạnh huyền dài 25 cm, một cạnh góc vng dài 15 cm. Hỏi độ dài
hình chiếu cạnh góc vng cịn lại trên cạnh huyền là bao nhiêu ?


a. 16 cm b. 17 cm c. 18 cm d. 19 cm


Câu 96 : Cho <sub>ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM, biết BH = 4cm, </sub>


HC = 9cm. Diện tích <sub>HAM bằng ?</sub>


a. 7, 5 cm2 <sub>b. 8,5 cm</sub>2 <sub>c. 9,5 cm</sub>2 <sub>d. 10 cm</sub>2


Câu 97 : Cho <sub>ABC vuông tại A có đường cao AH = 6 cm và biết HB : HC = 1 : 4. Diện tích </sub>


ABC bằng ?


a. 20 cm2 <sub>b. 24 cm</sub>2 <sub>c. 26 cm</sub>2 <sub>d. 28 cm</sub>2


Câu 98 : Cho <sub>ABC vuông tại A có đường cao AH = 12 cm và đường trung tuyến AM = 15cm. </sub>


Câu nào sau đây là đúng ?
a.


1
2


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>b. </sub>



2
3


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>c.</sub>


3
4


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>d. </sub>


3
5


<i>AB</i>
<i>AC</i> 
Câu 99 : Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và


 


<i>DAB DBC</i>


Khi đó ta có cặp tam giác nào đồng dạng ?


a. <sub>ABD </sub><sub>BCD</sub> <sub>b. </sub><sub>ABD </sub><sub>BDC</sub> <sub>c. </sub><sub>ABD </sub><sub>BDC</sub>



Câu 100 : Cho <sub>AbC vuông tại A có đường cao AH . Mối quan hệ giữa AH và các hình chiếu của</sub>


nó trên cạnh huyền được thể hiện qua công thức nào dưới đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>

<!--links-->

×