Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Hóa 8 HK I- CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.42 KB, 3 trang )

PhÇn 1: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3,5 ®iÓm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái a hoặc b, c, d trước ý đúng
C©u 1: Trong các công thức sau , công thức nào không phải là hợp chất ?
a - N
2
O , b - N
2
, c - NO , d - NO
2
.
Câu 2: Công thức hoá học dùng để biểu diễn :
a - Chất , b - Nguyên tử, c - Hỗn hợp, d- Tất cả các ý trên .
Câu 3: Phân tử khối của hợp chất (NH
4
)
3
PO
4
là :
a - 133 , b - 141 , c - 149 , d - 159 .
Câu 4 : Phương trình hoá học dùng để :
a - Biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ
b - Biểu diễn PƯHH bằng chữ
c - Biểu diễn ngắn gọn PƯHH bằng công thức hoá học ,
d - Tất cả các ý trên.
Câu 5 : Chọn phương trình hoá học đúng :
a - CuSO
4
+ Fe → Fe
2
(SO


4
)
3
+ Cu , b - CaCO
3
+ KOH → K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2

c - Fe
2
O
3
+ 6HCl →FeCl
3
+ H
2
O , d - 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3

Câu 6: : Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất là:
a - n =
M

m
, b - n =
m
M
, c - n =
4,22
V
, d - n
=
V
m

Câu 7: : Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và thể tích chất khí là:
a - n =
M
m
, b - n =
m
M
, c - n =
4,22
V
, d - n
=
V
m

Phần 2: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 1:(2đ) a, Hãy tính số mol phân tử N
2

có trong 280 gam khí Nitơ.
b, Hãy tính thể tích của 2 mol khí Nitơ ở đktc .
Câu 2: (2đ) Người ta cho 4,8 gam magiê (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric
(HCl) thu được magie clorua (MgCl
2
) và khí hiđro (H
2
)
a, Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng?
b, Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 3: (2đ)
a, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất
SO
2
.
b, Biết thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố là 29,42% Ca ; 23,53%
S ; 47,06% O . Khối lượng mol của hợp chất là 136 gam. Xác định công thức hoá học
của hợp chất.
Câu 4:(1đ) Khí A có công thức chung là: RO
3
nặng hơn khí oxi 2,5 lần. Hãy tìm công
thức hoá học của khí A .
(Cho biết nguyên tử khối: S = 32. Ca=40, O=16, N=14, Mg = 24, H=1, P=31, Cl
= 35,5.)
III. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 8
Phần 1: Trắc nghiệm(3,5đ)
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm.

Câu 1- b ; câu 2 – c ; câu 3 – c ; câu 4 – d ; câu 5 – a ; câu 6 - c.
Phần 2: Trắc nghiệm(6,5đ)
Câu Nội dung Điểm
1
a, nN
2
=
28
280
= 10 (mol)
b, VN
2
= nN
2
x22,4
VN
2
= 2x22,4 = 44,8 (l)
1
1
2 a, Mg + 2HCl
 →
MgCl
2
+ H
2

b, nMg =
24
8,4

= 0,2 mol
Theo PT: nH
2
= nMg => nH
2
= 0,2 mol
Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
VH
2
= nH
2
x 22,4 => VH
2
= 0,2 x 22,4 = 4,48 (l)
0,5
0,5
0,5
0,5
3
mCa =
100
13642,29 x
= 40 (g) => nCa = 40/ 40
=1mol
mS =
100
13653,23 x
= 32 (g) => nS = 32 / 32
=1mol
mO =

100
06136,47
= 64 (g) => nO = 64 / 16 =
4mol
=> CTHH là CaSO
4
.
0,5
0,5
0,5
0,5
4 Gọi nguyên tử khối của R là R
Ta có:
32
)316( xR
+
= 2,5
=> R + 48 = 2,5 x 32
=> R = 80 – 48 = 32
=> R là nguyên tố S . Vậy CTHH cần tìm là SO
3
.
0,25
0,5
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×