Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai giang dien tu Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thi đua dạy tốt - Học tốt</b>



<b>Mụn : Hình Học 8</b>



<b>TiÕt 20:</b>

<b>HÌNH VNG</b>



<b> Trng hc thõn thin</b>
<b>Hc sinh tớch cc</b>


TRungthcsTN LONG



tấtưcảưVè ưhọcưsinhưthânưyêu


CHO MNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN THĂM LỚP DỰ GIỜ VỚI LỚP 8B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1:



Câu 1:



Khẳng định nào sau đây đúng?



Khẳng định nào sau đây đúng?



A


A <b>Hình thoi là tứ giác có bốn góc khác nhau</b>


C


C <b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh khác nhau</b>



B


B <b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau</b>


D


D <b>Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau</b>


B


B <b>Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau</b>








?


?


?
?


<b>00</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>06</b>

<b>07</b>

<b>08</b>

<b>09</b>

<b>10</b>

<b>01</b>



Học để thay đổi cuộc sống!


Học để thay đổi cuộc sống!



HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2:



Câu 2:



Khẳng định nào sau đây



Khẳng định nào sau đây

<b>sai</b>

<b>sai</b>

?

<sub>?</sub>



Trong hình thoi :



Trong hình thoi :



B


B <b>Hai đường chéo bằng nhauHai đường chéo bằng nhau</b>


C


C <b>- Hai đường chéo vng góc vói nhau- Hai đường chéo vng góc vói nhau</b>


D


D


A


A -<b><sub>điểm mỗi đường</sub><sub>điểm mỗi đường</sub>Hai đường chéo cắt nhau tại trung Hai đường chéo cắt nhau tại trung </b>



B


B <b>-Hai đường chéo bằng nhau-Hai đường chéo bằng nhau</b>






?
?
?
?


<b>00</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>06</b>

<b>07</b>

<b>08</b>

<b>09</b>

<b>10</b>

<b>01</b>


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG



HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG



Chú ý là hiểu bài ngay!


Chú ý là hiểu bài ngay!


<b>Hai đường chéo là các đường phân </b>


<b>Hai đường chéo là các đường phân </b>


<b>giác của các góc của hình thoi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3:




Câu 3:



Khẳng định nào sau đây đúng?



Khẳng định nào sau đây đúng?



B


B <b>Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc</b>


C


C <b>Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc nhọn</b>


A


A <b>Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vng</b>


D


D {Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc tù


A


A <b>Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vng</b>









?


?


?
?


<b>00</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>06</b>

<b>07</b>

<b>08</b>

<b>09</b>

<b>10</b>

<b>01</b>



Học là vui ngay


Học là vui ngay


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D


D <b>Trong hình chữ nhật có hai đường chéo </b>
<b>Vng góc với nhau</b>


Câu 4:



Câu 4:



Khẳng định nào sau đây



Khẳng định nào sau đây

sai

sai

?

?




A


A <b> Trong hình chữ nhật có cạnh đối song song <sub>và bằng nhau</sub></b>


B


B <b>Trong hình chữ nhật có các góc bằng nhau <sub>và bằng 90 độ</sub></b>


C


C <b>Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường</b>


D


D <b>Trong hình chữ nhật có hai đường chéo <sub>Vng góc với nhau</sub></b>






?
?
?
?


<b>00</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>06</b>

<b>07</b>

<b>08</b>

<b>09</b>

<b>10</b>

<b>01</b>



Học hình mà vui ghê!



Học hình mà vui ghê!


HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG :</b>



G


F


H


E


S
K


T


L


C
B
A


D


<b>Hình 1</b> <b>Hình 2</b>


<b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b>



Câu 3: Trong các hình sau: a) Hình nào là hình thoi?
b) Hình nào là hình chữ nhật?


P
N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hình chữ </b>


<b>nhật </b>



Vậy có tứ giác nào vưa la hình chư nhật,


vưa la hình th̀oi khơng ?



C
B


D
A


<b>Hình thoi</b>



C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tø gi¸c ABCD trên H.104 có : </b></i>



C


B


A




D



0

90



<i>A B C D</i>



<i>AB BC CD DA</i>



    








Hình 104



<i><b>Tø gi¸c ABCD trên hình 104 có gì đặc biệt? </b></i>



Hoạt động hình thành kiến



Hoạt động hình thành kiến



thc



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. nh nghĩa</b>



<i>Tứ giác ABCD là hỡnh vuông</i>




Nhận xét:



-

<b>Hỡnh vuông là hình chữ nhËt cã </b>

………

b»ng nhau.



C
B
A


D

<i>A B C D</i>

90

0


<i>AB BC CD DA</i>



    


 







<i> </i>

<i><b>- </b></i>

<b> Hỡnh </b>

<b> vuông </b>

<b>là hỡnh thoi </b>

góc

<b> .</b>

..




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cách vẽ hình vng bằng Eke</b>



A


C
D



B


<i><b>Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh </b></i>


góc vng của eke, độ dài bằng
4cm. Ta được cạnh AB.


<i><b>Bước2 : Xoay eke sao cho </b></i>


đỉnh góc vng của eke


trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke
nằm trên cạnh AB, vẽ theo
cạnh kia của eke, độ dài
bằng 4cm. Ta được cạnh
BC.


<i><b>Bước 3,4: Làm tương tự </b></i>


bước 2 để được các cạnh
còn lại CD và DA


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.TÝnh chất</b>



Hỡnh vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhËt vµ hình thoi.


C


B


A




D


Trong hình chữ nhật:


<i><b> - Các cạnh đối song song và bằng nhau.</b></i>


<i><b> -Bốn góc bằng nhau và bằng 90</b></i><b>o</b>


<i><b>- Hai đường chéo </b></i><b>bằng nhau </b>và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.




Trong hình Thoi:


<b>- Các cạnh đối song song và bằng </b>
<b>nhau.</b>


<b>-Các góc đối bằng nhau.</b>


-Hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.


-Hai đường chÐo <b>vu«ng gãc víi </b>
<b>nhau</b>


-Hai đ ng chéo là các ng phân
giác của c¸c gãc cđa hình thoi.


<b>C</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b>?1</b>



<b> </b>

<b>HỢP TÁC</b>



<b>Làm việc </b>


<b>theo nhóm </b>


<b>(thời gian 4’)</b>



TÌM HIỂU CÁC TÍNH CHẤT ĐƯỜNG CHÉO CỦA HÌNH VNG


<b>?1: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C


B


A



D



<b> - </b>

<b>vu«ng gãc víi nhau. </b>



<b> - b»ng nhau</b>



<b> - cắt nhau tại trung điểm của mỗi đ ờng.</b>




<b> - là đ ờng phân giác của các góc ca hỡnh vuụng</b>





<b>?1: Hai Đ ưêng chÐo hình vu«ng :</b>



Đáp án- thang điểm



(HS chấm chéo KQ HĐN)



O



2,5điểm
2,5điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hình chữ nhật</b>


<b>Hình chữ nhật</b>


 <b><sub>C</sub><sub>C</sub><sub>ạnh </sub><sub>ạnh </sub></b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh đối song song </b>


<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh đối bằng nhau</b>



 <b><sub>C</sub><sub>C</sub><sub>ạnh </sub><sub>ạnh </sub></b>


<b>- Các</b>


<b>- Các</b> <b>cạnh đối song song cạnh đối song song </b>
<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>- Các cạnh bằng nhau</b>


<b>Góc<sub>Góc</sub></b>


<b>- Các góc bằng nhau (=90</b>


<b>- Các góc bằng nhau (=9000)<sub>)</sub></b>




 <b>Góc Góc </b>


<b>- Các góc đối</b>


<b>- Các góc đối</b> <b>bằng nhau bằng nhau </b>


 <b>Đường chéo<sub>Đường chéo</sub></b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau tại trung </b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau tại trung </b>


<b>điểm mỗi đường</b>



<b>điểm mỗi đường</b>


<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>


<b>- Hai đường chéo bằng nhau</b>


 <b>Đường chéo<sub>Đường chéo</sub></b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau </b>


<b>- Hai đường chéo cắt nhau </b>


<b>tại trung điểm mỗi đường</b>


<b>tại trung điểm mỗi đường</b>


<b>- Hai đường chéo vng góc </b>


<b>- Hai đường chéo vng góc </b>


<b> - Hai đường chéo là các </b>


<b> - Hai đường chéo là các </b>


<b>đường phân giác của các góc</b>


<b>đường phân giác của các góc</b>


<b>HÌNH V̀NG</b>




<b> </b>


<b> </b><sub></sub><b>tÝnh chÊt vÒ tÝnh chÊt vÒ</b> <b>Cạnh:Cạnh:</b>


<b> </b>


<b> - Các cạnh đối song song. - Các cạnh đối song song. </b>
<b> </b>


<b> - Các cạnh- Các cạnh bằng nhau.bằng nhau.</b>


<b> </b>


<b> </b> <b>tÝnh chÊt vÒtÝnh chÊt vÒ</b> <b>Góc:Góc:</b>


<b> </b>


<b> - Các góc bằng nhau và bằng 90- Các góc bằng nhau và bằng 90oo.<sub>.</sub></b>




 <b>tÝnh chÊt vÒtÝnh chÊt vÒ</b> <b>Đường chéo:Đường chéo:</b>


<b> </b>


<b> - - Hai đường chéo Hai đường chéo</b> <b>bằng nhaubằng nhau, , vng gócvng góc</b> <b>víi <sub>víi </sub>nhau, nhau, </b>


<b>cắt nhau tại trung điểm mỗi đường</b>



<b>cắt nhau tại trung điểm mỗi đường..</b>


<b> - Hai Hai</b> <b>đường chéo là các đường phân giác của các góc đường chéo là các đường phân giác của các góc </b>


<b>của hình vng.</b>


<b>của hình vng.</b>


<b>Hình thoi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hình chữ nhật cần có thêm </b>


<b>điều kiện gì </b>



<b>để thành hình vng ?</b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>



<b>1. Hai cạnh kề bằng nhau</b>



2. Hai đường chÐo vu«ng gãc víi nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hình thoi cần có thêm điều kiện gì để thành </b>


<b>hình vng? </b>



<b>A</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



<b>C</b>



<b>D</b>



<b>D</b>



<b>1. Một góc vng (= </b>


<b>90</b>

<b>o</b>

<b> )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DÊu hiƯu nhËn biÕt hình vng</b>



<b>- Cã 1 gãc vu«ng</b>


<b>- Có hai cạn<sub>h kề bằng n</sub></b>


<b>hau</b>



<b>- Có hai đ uờng c</b>


<b>héo bằng nhau</b>


<b>- Có hai đu<sub> ờng chéo vu</sub></b>


<b>ông góc với <sub>nhau</sub></b>


<b>- Có 1 đu ờ<sub>ng chéo là</sub></b>


<b> đu ờng ph</b>


<b>ân giác củ<sub>a 1 góc</sub></b>


Hỡnh ch nht


Hỡnh thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A B


C
D


? Hãy giải thích hình vng ABCD (hình vẽ bên) cũng là một hình
chữ nhật, cũng là một hình thoi.


Hình chữ nhật <b><sub>HÌNH VNG</sub></b> <sub>Hình thoi</sub>


*Nhận xét: Một tứ giác vừa là Hình chữ nhật ,vừa là hình thoi thì tứ


giác đó là hình vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>?2:</b>

<b>Tỡm cỏc hỡnh vuông trên H.105 </b>


<b>ABCD là hình vng</b>


<b>(HCN cã hai c¹nh kỊ b»ng nhau)</b> <b>EFGH là hình thoi</b>


<b>MNPQ là hình vng</b>


<b>(theo dÊu hiƯu 2 hc dÊu hiƯu 5)</b>


<b>tø gi¸c URST l à hình vng</b>


<b>(</b>hình<b> thoi cã mét gãc vu«ng)</b>
a)
b) H
G
F
E
D
C
B
A
I
O
T
S
R
U


Q
N
M
d)
c)
O
c)
d)


Luyện tập –vận



Luyện tập –vận



dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mét sè hình ¶nh øng dơng hình vu«ng trong thùc tÕ:



<b>Viên gạch hoa</b>


<b>Mặt đồng hồ</b>



<b>Biển báo giao thơng</b>


<b>Trang trí hàng thổ cẩm</b>


<b>Bàn cờ vua</b>



Tìm tịi – mở



Tìm tịi – mở




rộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

BảnưđồưTƯưduyưvềưHèNH VUễNGưvuông <sub>A</sub> <sub> B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài vưa học:</b> <b>Học thu c và nắm vững đinh nghia, tnh chất, ơ</b>
<b>dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi hình vng. </b>


<b>BTVN: 79b, 82, 84/108 SGK. </b>
<b> </b><b>Làm bài: 150,152,154 SBT.</b>


<b>Thực hành: Lấy một tờ giấy mỏng gấp làm 4. </b>


<b>Làm thế nào chỉ cắt một nhát được hình vng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D.Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm </b>
<b>mỗi đường là hình vng. </b>


<b>C.Hình chữ nhật có có hai đường chéo vng góc với nhau là </b>
<b>hình vng.</b>


<b>B. Nếu ABCD là hình vng thì nó có 2 trục đối xứng. </b>


<b>A.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.</b>


<b>Câu 1: </b>



<b>Câu 1: Các câu sau đây Đung hay Sai ?</b>



<b>Câu 2:</b>




<b>Câu 2: </b>

<b>Các câu sau đây ung hay Sai ?</b>



A. HèNHưvuôngưlàưHèNH CH nhật.
B HèNH CH nhậtưlàưHèNHưvuông.
C.ưHèNHưvuôngưlàưHèNH thoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Hết


giờ

1

2

3

4

5



d.T giỏc cú hai ng chộo vng góc với nhau
tại trung điểm mỗi đường là hình vng.


<b>c.Hình chữ nhật có có hai đường chéo </b>
<b>vng góc với nhau là hình vng.</b>


b.Nếu ABCD là hình vng thì nó có 2 trục đối
xứng.


a.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng
nhau là hình vng.


<b>Câu 1: </b>



<b>Câu 1: Các câu sau đây Đung hay Sai ?</b>



Sai


Sai



Đung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2:</b>



<b>Câu 2: </b>

<b>Các câu sau đây Đung hay Sai ?</b>



1. HÌNH VNG LÀ­HÌNH CHỮ nhËt.



2.­HÌNH CHỮ nhậtưlàưHèNHưvuông.


3.ưHèNHưvuôngưlàưHèNH thoi.


4.ưHèNH thoiưlàưHèNHưvuông.


Sai
ung


Sai
ung


Hết giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tõm i xng</b>


<b>Bi 80.sgk.108:</b>

<b>Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hỡnh vuông, các trục </b>


<b>đối xứng của hỡnh vng?</b>


<b>Trục đối xứng</b>



Hình thoi


Hình thoi


Hình chữ nhật Hình chữ nhật


Hình vng Hình vng


<b>+ Hình vng có tâm đối xứng là điểm nào ?</b>


+ Hình vng có mấy trục đối xứng ? trục đối xứng của hỡnh vuụng là cỏc đường nào?


C
B
A


D


C
B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H



Hướng dẫn HS:

Chứng minh dấu hiệu nhận biết 1



<b>Hình chữ nhật cú hai cạnh k bằng nhau l hỡnh vng</b>


D C



B
A


GT

Hình chữ nhật ABCD

;

AB = AD



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Chứng minh <sub>Ta có́ ABCD la hình th̀oi</sub>


Vậy hình th̀oi ABCD la hình vơng


<b>Hình thoi có một góc vng là hình vng</b>



B = D = 90

0


D̀o đó́

<sub>A + C = 180</sub>

0


nên

<sub>A = C = 90</sub>

0


ma

<sub>A = C </sub>



GT

Hình thoi ABCD ;góc B bằng 90

0


KL

ABCD là hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ta có́AB = CD ; AD = BC (ABCD la hình chư nhậtt


Má AB = AD (gtt


 AB = BC = CD = AD (1t
Mt khac



<b>Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề b»ng nhau là hình vng</b>


A = B = C = D = 90

0


Tư (1t,(2t=>Hình chư nhật ABCD la hình
vuôông.


(đpcmt


D C


B


A chứng minh́



GT

Hình chữ nhật ABCD

;

AB = AD



KL

ABCD là hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Chứng minh


H



Hướng dẫn HS:

Chứng minh dấu hiệu nhận biết 4



<b>Hình thoi có một góc vng là hình vng</b>



GT

Hình thoi ABCD ;góc B bằng 90

0



KL

ABCD là hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 80: (SGK/108)</b>



<i><b>Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vng, các trục đối </b></i>


<i><b>xứng của hình vng ?</b></i>



<b>A</b>



<b>c</b>


<b>d</b>



<b>d</b>



<b>b</b>



<b>d’</b>



<b>1. Hình vng có </b>

<b>tâm đối xứng </b>



<b>là giao điểm của hai đ ường chéo</b>

<b>.</b>


<b>2. Hình vng có bốn trục đối </b>


<b>xứng là:</b>



<b> hai đ ường thẳng đi </b>


<b>qua trung điểm của hai cạnh </b>


<b>đối và hai đ ường chéo của nó.</b>



.

<b><sub>O</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>-.</b>
<b>-.</b>


<b>TÍNH CHẤT</b> <b>HÌNH THOI</b> <b>HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>+ VỀ CẠNH</b>


<b>4 CẠNH BẰNG NHAU</b> <b>Các cạnh đối bằng nhau</b>


<b>+ VỀ GĨC</b>


<b>Các góc đối bằng nhau</b>


<b>4 GĨC BẰNG NHAU</b>
<b>+ VỀ</b>


<b> ĐƯỜNG </b>
<b>CHÉO</b>


<b>Hai đường chÐo </b>



<b>-cắt nhau tại trung </b>


<b>điểm của mi ng</b>


<b>-</b>

<b>vuông góc với nhau</b>



<b>- là </b>

<b>các ng phân </b>



<b>giác cđa c¸c gãc</b>

<b> cđa </b>


<b>hình thoi.</b>



<b>Hai đường chÐo </b>



<b>-cắt nhau tại trung </b>


<b>điểm của mỗi </b>



<b>đường</b>



<b>-B ng nhau</b>

<b>ằ</b>



<b>C©u2: Hãy nêu tính chất cđa hình thoi và của hình chữ nhật?</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Sy rá AEDF la hình chư nhật (có 3 góc vuôông t


Lại có AD la phân giác góc A


Nên AEDF la hình vơng (thèo dấ hiệuô nhận biết t


Bai tậṕ 81(SGK/108t.



A
B


C



E D


F


450
450


Xét tứ giác AEDF, ta có́


 = 450 + 450 = 900


Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì ?
Vì sao ?


Bai laḿ


E = F = 90

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C</b>
<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b>C©u1: Hãy nêu định nghĩa và tính chất cđa hình thoi ?</b>


<b>* Đinh nghia: Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



* Tính chất: Trong hình Thoi:
<b>- Các cạnh đối bằng nhau.</b>
<b>- Các góc đối bằng nhau.</b>


<b>-Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.</b>


<b>-Hai đường chÐo vu«ng gãc víi nhau</b>


<b>-Hai ng chéo là các ng phân giác của các gãc cđa hình thoi.</b>


<i><b>Em hãy xác định đúng, sai trong các câu khẳng định sau: </b></i>



<b>Câu Khẳng định </b>

<b><sub>Đ S</sub></b>



<b>A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau </b>
<b>B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc </b>
<b>C. Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật </b>
<b>D. Hình bình hành là hình chữ nhật </b>


<b> X </b>
<b> X </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG I</b>


TÍNH CHẤT


VỀ CẠNH TÍNH CHẤTVỀ GĨC <b><sub>ĐƯỜNG CHÉO</sub>TÍNH CHẤT </b> <b><sub>ĐỐI XỨNG TRỤC</sub>ĐỐI XỨNG TÂM</b> <b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT</b>


<b>Tứ </b>
<b>giác</b>


<b>Hình</b>
<b>thang</b>
<b>Hình</b>
<b>thang </b>
<b>cân</b>
<b>Hình</b>
<b>bình </b>
<b>hành</b>


? ?


<b>Hình</b>
<b>chữ </b>
<b>nhật</b>


?


<b>Hình</b>
<b>thoi</b>


?


<b>Hình</b>


<b>vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×