Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.44 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Toán
Toán
Bảng nhân 4
4 đ ợc lấy 1 lần, ta viết:
4 x 1 = 4
4 ® îc lÊy 2 lÇn, ta cã: ư
4 + 4 = 4 x 2 = 8
<b>4 x 1 = 4</b>
<b>4 x 2 = 8</b>
<b>4 x 3 = 12</b>
<b>4 x 4 = 16</b>
<b>4 x 5 = 20 </b>
<b>4 x 6 = 24</b>
<b>4 x 7 = 28</b>
<b>4 x 8 = 32</b>
<b>4 x 9 = 36</b>
<b>4 x 10 = 40</b>
4 đ ợc lấy 3 lần, ta có:
4 x 1 =
4 x 2 =
4 x 3 =
4 x 4 =
<b>Bµi 1</b>
<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm<sub>: TÝnh nhÈm</sub></b>
8
16
24
4 x 1 =
4 x 1 =
4 x 3 =
4 x 3 =
4 x 5 =
4 x 5 =
4
12
20
4 x 8 =
4 x 8 =
4 x 9 =
4 x 9 =
4 x 10 =
4 x 10 =
4 x 7 =
4 x 7 =
32
36
Bài 2:
Bài 2: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5
xe ô tô nh thế có bao nhiêu bánh xe ?<b></b>
xe ô tô nh thế có bao nhiêu bánh xe ?<b></b>
Tóm tắt
Tóm tắt
Mỗi xe : 4 bánh xe
Mỗi xe : 4 b¸nh xe
Bài giải nào đúng?
Bài giải nào đúng?
Sè bánh xe 5 xe ô tô nh thế có là
Số bánh xe 5 xe ô tô nh thÕ cã lµư
4 x 5 = 20
4 x 5 = 20 (bánh xe)<sub> (bánh xe)</sub>
Đáp số: 20 bánh xe
Đáp số: 20 bánh xe
Số học sinh có tất cả là:
Số học sinh có tất cả là:
5 x 4 =20
5 x 4 =20 (bánh xe) (bánh xe)
Đáp số : 20 bánh xe
Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp
Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp
vào ô trống:
vào ô trống:
4 8 12 16 20 24 28 32 40
Đây là các tích trong
bảng nhân 4
Toán
Toán
Bảng nhân 4
Bảng nhân 4