Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tuần 20: Bảng nhân 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.44 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Toán


Toán


Bảng nhân 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 đ ợc lấy 1 lần, ta viết:


4 x 1 = 4


4 ® îc lÊy 2 lÇn, ta cã: ư


4 + 4 = 4 x 2 = 8


<b>4 x 1 = 4</b>
<b>4 x 2 = 8</b>
<b>4 x 3 = 12</b>
<b>4 x 4 = 16</b>
<b>4 x 5 = 20 </b>
<b>4 x 6 = 24</b>
<b>4 x 7 = 28</b>
<b>4 x 8 = 32</b>
<b>4 x 9 = 36</b>
<b>4 x 10 = 40</b>


4 đ ợc lấy 3 lần, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4 x 1 =
4 x 2 =
4 x 3 =
4 x 4 =


4 x 5 =
4 x 6 =
4 x 7 =
4 x 8 =
4 x 9 =
4 x 10 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 1</b>


<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm<sub>: TÝnh nhÈm</sub></b>

4 x 2 =



4 x 2 =



4 x 4 =



4 x 4 =



4 x 6 =



4 x 6 =



8
16
24


4 x 1 =


4 x 1 =



4 x 3 =


4 x 3 =


4 x 5 =


4 x 5 =


4
12
20


4 x 8 =


4 x 8 =


4 x 9 =


4 x 9 =


4 x 10 =


4 x 10 =


4 x 7 =


4 x 7 =


32
36



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2:


Bài 2: Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5
xe ô tô nh thế có bao nhiêu bánh xe ?<b></b>


xe ô tô nh thế có bao nhiêu bánh xe ?<b></b>


Tóm tắt


Tóm tắt


Mỗi xe : 4 bánh xe


Mỗi xe : 4 b¸nh xe




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giải nào đúng?


Bài giải nào đúng?


Sè bánh xe 5 xe ô tô nh thế có là


Số bánh xe 5 xe ô tô nh thÕ cã lµư


4 x 5 = 20


4 x 5 = 20 (bánh xe)<sub> (bánh xe)</sub>



Đáp số: 20 bánh xe


Đáp số: 20 bánh xe


Số học sinh có tất cả là:


Số học sinh có tất cả là:


5 x 4 =20


5 x 4 =20 (bánh xe) (bánh xe)


Đáp số : 20 bánh xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp


Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp


vào ô trống:


vào ô trống:


4 8 12 16 20 24 28 32 40


Đây là các tích trong
bảng nhân 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Toán


Toán



Bảng nhân 4


Bảng nhân 4


<b>4 x 1 = 4</b>


<b>4 x 2 = 8</b>


<b>4 x 3 = 12</b>


<b>4 x 4 = 16</b>


<b>4 x 5 = 20 </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×