Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA HKI-HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.98 KB, 3 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I . 10B .ĐỀ 1
A.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ).
Câu 1: Anion Y
3-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
.Vò trí của Y trong bảng TH là:
a)Chu kì 4,nhóm II
A
, là nguyên tố kim loại.
b)Chu kì 3,nhóm VII
B
,là nguyên tố kim loại.
c)Chu kì 4,nhóm VII
A
,là nguyên tố phi kim.
d)Chu kì 3,nhóm V
A
,là nguyên tố phi kim .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 2: Trong một chu kì theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:
a)Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
b)Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần .
c)Tính kim loại và phi kimcủa các nguyên tố tăng dần .
d)Tính kim loại và phi kimcủa các nguyên tố giảm dần.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trong một nhóm A,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,độ âm điện của
nguyên tử :
a)Tăng dần. b) Giảm dần. c) Không thay đổi. d) Biến đổi không có quy luật.


Câu 4: Liên kết được tạo thành giữa:
-Nguyên tử X có cấu hình electron:1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

-nguyên tử Y có cấu hình electron :1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Là loại liên kết:
a) liên kết ion. b) liên kết cộng hoá trò có cực.
c) liên kết cộng hoá trò không cực . d) liên kết kim loại.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 5: Trong phản ứng oxihoá khử ,chất bò khử là:
a) Chất nhường electron. b) chất nhận electron.
c) chất nhường proton. d) chất nhận proton.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 6: các cặp nguyển tử nào sau đây là 2 đồng vò của cùng một nguyên tố?
32 30 30 30


a)

X và X . b) X và X .

16 16 16 15

18 18 32 32

c)

X và X d) X và X.

7 9 16

15
B.Phần tự luận:( 7 điểm)
Câu 1:Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d
7
. Hãy xác đònh số electron
của nguyên tử X ?
Câu 2:Biết
6
C ,
7
N ,
8
O ,
17
Cl .Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử :

Cl
2
, N
2
, CO
2
, Cl
2
O .
Câu 3: Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) H
2
S + HNO
3
 H
2
SO
4
+ NO + H
2
O .
b) HCl + KMnO
4
 KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O .

Câu 4: Một nguyên tố R có công thức hợp chất với hro là RH. Trong oxit bậc cao nhất, R
chiếm74,2% về khối lượng.
Xác đònh khối lượng nguyên tử của R .Qua bảng HTTH,cho biết R là kim loại hay phi kim
nào ? ./.
KIỂM TRA HỌC KỲ I . 10B .ĐỀ 2
A.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ).
Câu 1: Cation Y
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
.Vò trí của Y trong bảng TH là:
a)Chu kì 4,nhóm III
B
, là nguyên tố kim loại.
b)Chu kì 3,nhóm III
A
,là nguyên tố kim loại.
c)Chu kì 4,nhóm VI
A
,là nguyên tố phi kim.
d)Chu kì 3,nhóm IV
B
,là nguyên tố phi kim .
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 2: Liên kết được tạo thành giữa:
-Nguyên tử X có cấu hình electron:1s
2
2s

2
2p
6
3s
1

-nguyên tử Y có cấu hình electron :1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Là loại liên kết:
a) liên kết cộng hoá trò có cực .b) liên kết ion.
c) liên kết cộng hoá trò không cực . d) liên kết kim loại.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trong một nhóm A,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,độ âm điện của
nguyên tử :
a)Giảm dần. b) Tăng dần. c) Không thay đổi. d) Biến đổi không có quy luật.
Câu 4: các cặp nguyển tử nào sau đây là 2 đồng vò của cùng một nguyên tố?
32 30 30 30

a)

X và X . b) X và X .


16 16 16 15

18 18 32 32

c)

X và X d) X và X.

7 9 16

15
Câu 5: Trong một chu kì theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:
a)Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
b)Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần .
c)Tính kim loại và phi kimcủa các nguyên tố giảm dần .
d)Tính kim loại và phi kimcủa các nguyên tố tăng dần.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 6: Trong phản ứng oxihoá khử ,chất bò khử là:
a) chất nhận electron. b) Chất nhường electron.
c) chất nhường proton. d) chất nhận proton.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
B.Phần tự luận:( 7 điểm)
Câu1:Biết
6
C ,
7
N ,
8
O ,
17

Cl .Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử :
Cl
2
, N
2
, CO
2
, Cl
2
O .
Câu 2 :Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d
7
. Hãy xác đònh số electron
của nguyên tử X ?
Câu 3: Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron :
a) H
2
S + HNO
3
 H
2
SO
4
+ NO + H
2
O .
b) HCl + KMnO
4
 KCl + MnCl
2

+ Cl
2
+ H
2
O .
Câu 4: Một nguyên tố R có công thức hợp chất với hro là RH. Trong oxit bậc cao nhất, R
chiếm74,2% về khối lượng. - Xác đònh khối lượng nguyên tử của R .Qua bảng HTTH,cho biết R
là kim loại hay phi kim nào ? ./.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×