Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.02 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Giải phương trình </b>
2
sin 0
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>x k</i>
2 3
.
3 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
3
.
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 2. Số nghiệm của phương trình </b>
0 3
sin 2 40
2
<i>x</i>
với 1800 <i>x</i> 1800
là?
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình </b>
1
sin 2
3 2
<i>x</i> <sub> trên </sub>
đường tròn lượng giác là?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>
<i><b>Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số </b>y</i>sin 3<i>x và</i>
sin
<i>y</i> <i><sub>x bằng nhau?</sub></i>
<b>A. </b>
2
.
2
4
<sub></sub>
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
4 2
<sub></sub>
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 4
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>D. </b> 2
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>Câu 5. Gọi </b><i>x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </i>0
2cos 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>. Mệnh </sub>
đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 0
0; .
4
<i>x</i>
<b>B. </b> 0
; .
4 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<b> C. </b> 0
3
; .
2 4
<i>x</i>
<b> D.</b>
0
3
; .
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<b>Câu 6. Hỏi trên đoạn </b>
<b>A. 4034. </b> <b>B. 4035. </b> <b>C. 641. </b> <b>D. 642.</b>
<b>Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình</b>
3
sin 3
4 2
<b>A. 9</b>
. <b>B. 6</b>
. <b>C. 6</b>
. <b>D. 9</b>
.
<b>Câu 8. Gọi </b><i>x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình </i>0
0 3
cos 5 45
2
<i>x</i>
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
0 0
0 30 ;0
<i>x</i>
. <b>B. </b>
0 0
0 45 ; 30
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
0 0
0 60 ; 45
<i>x</i>
. <b>D. </b>
0 0
0 90 ; 60
<i>x</i>
.
<b>Câu 9. Hỏi trên đoạn </b>
;2
2
<sub> , phương trình </sub>
13
cos
14
<i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 2 . </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4 . </b> <b>D. 5 .</b>
<b>Câu 10. Gọi </b><i>X</i> <sub> là tập nghiệm của phương trình </sub>
0
cos 15 sin .
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>2900<i><b>X B. </b></i>. 200<i>X </i>. <b><sub>C. </sub></b>2200<i>X</i>. <b><sub>D. </sub></b>2400<i>X</i>.
<b>A. </b><i>T</i> 3 . <b><sub>B. </sub></b>
5
.
2
<i>T</i>
<b>C. </b><i>T</i> 2 . <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> .
<b>Câu 12. Trên khoảng </b>
;2
2
<sub> , phương trình </sub>cos 6 2 sin
<i>x</i> <i>x</i><sub> có bao nhiêu </sub>
nghiệm?
<b> A. 3. </b> <b>B. </b>4<sub>. </sub> <b><sub>C. 5 . </sub></b> <b><sub>D. 2.</sub></b>
<b>Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình </b>
0
tan 2<i>x</i> 15 1
trên khoảng
bằng:
<b>A. </b>0 .0 <b>B. </b>30 .0 <b><sub>C. </sub></b>30 .0 <b><sub>D. </sub></b>60 .0
<b>Câu 14. Giải phương trình </b>cot 3
<b>A. </b>
1 5
.
3 18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
1
.
3 18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b>
5
.
18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
1
.
3 6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 15. Với những giá trị nào của </b><i>x</i> thì giá trị của các hàm số
tan
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
và <i>y</i>tan 2<i>x bằng nhau?</i>
<b>A. </b> 4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>B. </b> 12 3
<b>C. </b> 12
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
3 1
; , .
12 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k m</i>
<b>Câu 16. Số nghiệm của phương trình </b>
3
tan tan
11
<i>x</i>
trên khoảng
;2
4
<sub> là?</sub>
<b>A. 1</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5</b><i>x</i> tan<i>x</i>0<sub> trên nửa khoảng</sub>
bằng:
<b> A. </b> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
2
<b>. </b> <b>C. 2</b> <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
5
2
.
<b>Câu 18. Giải phương trình tan 3 .cot 2</b><i>x</i> <i>x</i>1.
<b>A. </b> 2
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>B. </b> 4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b><i>x k</i>
tan 1 0
2
<i>x</i> <sub>. Tính </sub>sin 2 6
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
1
sin 2 .
6 2
<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>
3
sin 2 .
6 2
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
sin 2 .
6 2
<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>
1
sin 2 .
6 2
<i>x</i>
<b>Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của </b>
phương trình tan<i>x</i>1<sub>?</sub>
<b>A. </b>
2
sin
2
<i>x</i>
<b>. B. </b>
2
cos
2
<i>x</i>
. <b>C. cot</b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>cot2<i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 21. Giải phương trình cos 2 tan</b><i>x</i> <i>x</i>0.
<b>A. </b> 2
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i>
<b>C. </b>
4 2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình sin <i>x m có </i>
nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. 1</sub></b> <i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<i><b>Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos</b>x m</i> 0
vơ nghiệm.
<i><b>Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình</b></i>
cos<i>x m</i> 1<sub> có nghiệm?</sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. Vô số.</b>
<i><b>Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số </b>m</i> để phương
trình
cos 2 2
3
<i>x</i> <i>m</i> <sub> có nghiệm. Tính tổng </sub><i>T</i><sub> của các phần tử trong .</sub><i>S</i>
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 3. <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2. <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 6.
<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI</b>
<b>Câu 1. Giải phương trình </b>
2
sin 0
3 3
<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>x k</i>
2 3
.
3 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
3
.
2 2
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Lời giải. Phương trình </b>
2 2
sin 0
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
2 3
.
3 3 2 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b> Chọn D.</b>
<b>Câu 2. Số nghiệm của phương trình </b>
0 3
sin 2 40
2
<i>x</i>
với 1800 <i>x</i> 1800
là?
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Lời giải. Phương trình </b>
0 3 0 0
sin 2 40 sin 2 40 sin 60
2
<i>x</i> <i>x</i>
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
2 40 60 360 2 100 360 50 180
.
2 40 180 60 360 2 160 360 80 180
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Xét nghiệm <i>x</i>500<i>k</i>180 .0 <sub> Vì</sub>
0 0 0 0 0 0
180 180 180 50 180 180
<i>x</i> <i>k</i>
0
0
1 130
23 13
.
18 18 0 50
<sub> </sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
Xét nghiệm <i>x</i>800<i>k</i>180 .0 <sub> Vì</sub>
0 0 0 0 0 0
180 180 180 80 180 180
<i>x</i> <i>k</i>
0
0
1 100
13 5
.
9 9 0 80
<sub> </sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i>
Hình
1
O
4
<i>p</i>
O
12
<i>p</i>
-sin
cos
sin
cos
Hình
2
<b>Cách 2 (CASIO). Ta có </b>1800 <i>x</i> 1800 3600 2<i>x</i>360 .0
Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm
2
<i>f X</i> <i>X</i>
với các thiết lập Start360, End 360, Step 40 .
Quan sát bảng giá trị của <i>f X ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.</i>
1
sin 2
3 2
<i>x</i> <sub> trên </sub>
đường tròn lượng giác là?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Lời giải. </b>
Phương trình
2 2
3 6 12
sin 2 sin .
3 6
2 2
3 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Biểu diễn nghiệm 12
<i>x</i> <i>k</i>
trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình
1).
Biểu diễn nghiệm 4
<i>x</i> <i>k</i>
trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2).
<b>Vậy có tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. Chọn </b>
<b>C.</b>
<b>Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng </b>
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>n</i> <sub> số vị trí biểu diễn trên </sub>
đường tròn lượng giác là <i>n</i>.
Xét
2
12 12 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
có 2 vị trí biểu diễn.
Xét
2
4 4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
có 2 vị trí biểu diễn.
<i><b>Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số </b>y</i>sin 3<i>x và</i>
sin
<i>y</i> <i><sub>x bằng nhau?</sub></i>
<b>A. </b>
2
.
2
4
<sub></sub>
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
4 2
<sub></sub>
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 4
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>D. </b> 2
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>Lời giải. Xét phương trình hồnh độ giao điểm: sin 3</b><i>x</i>sin<i>x</i>
3 2
.
3 2
4 2
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x k</i>
<i>x x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b> Chọn B.</b>
<b>Câu 5. Gọi </b><i>x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </i>0
2cos 2
0
1 sin 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>. Mệnh </sub>
đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b> 0
0; .
4
<i>x</i>
<b>B. </b> 0
; .
4 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<b> C. </b> 0
3
; .
2 4
<i>x</i>
<b> D.</b>
0
3
; .
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<b>Lời giải. Điều kiện: 1 sin 2</b> <i>x</i> 0 sin 2<i>x</i>1.
Phương trình
2 2
sin 2 cos 2 1 sin 2 1
2cos 2
0 cos 2 0
1 sin 2 sin 2 1
loại
thoûa maõn
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
sin 2 1 2 2 .
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Cho
1
0
4 4
<i>k</i> <i>k</i>
.
Do đó nghiệm dương nhỏ nhất ứng với
3 3
1 ; .
4 4
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>k</i> <i>x</i>
<b> Chọn D.</b>
<b>Câu 6. Hỏi trên đoạn </b>
<b>A. 4034. </b> <b>B. 4035. </b> <b>C. 641. </b> <b>D. 642.</b>
<b>Lời giải. Phương trình</b>
sin 1
sin 1 2 .
2
sin 2 vo nghiem
<sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
Theo giả thiết
2017 2017
2 2
2017 2 2017
2 2 2
<i>k</i> <i>k</i>
xap xi <sub>320,765</sub> <sub>321,265</sub> <sub>320; 319;...;321 .</sub>
<i>Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn </i>
<b>yêu cầu bài toán. Chọn D.</b>
<b>Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình</b>
3
sin 3
4 2
<i>x</i> <sub> bằng:</sub>
<b>A. 9</b>
. <b>B. 6</b>
. <b>C. 6</b>
. <b>D. 9</b>
.
<b>Lời giải. Ta có</b>
3 2
3 4 3
sin 3 sin 3 sin
4 2 4 3
3 2
4 3
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
7 2
7
3 2
36 3
12 <sub>.</sub>
11 11 2
3 2
12 36 3
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<b>TH1. Với </b>
min
Cho
max
7 7
0 0
7 2 24 36 <sub>.</sub>
7 17
36 3
0 1
24 36
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<b>TH2. Với </b>
min
Cho
max
11 11
0 0
11 2 24 36 <sub>.</sub>
11 13
36 3
0 1
24 36
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là
13
36
<i>x</i>
và nghiệm dương
nhỏ nhất là
7
36
<i>x</i>
. Khi đó tổng hai nghiệm này bằng
13 7
36 36 6
<b>.Chọn </b>
<b>B.</b>
<b>Câu 8. Gọi </b><i>x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình </i>0
0 3
cos 5 45
2
<i>x</i>
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
0 0
0 30 ;0
<i>x</i>
. <b>B. </b>
0 0
0 45 ; 30
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
0 0
0 60 ; 45
<i>x</i>
. <b>D. </b>
0 0
0 90 ; 60
<i>x</i>
.
<b>Lời giải. Ta có ..</b>
0 0 0 0
0 0 0 0
5 75 360 15 72
.
5 15 360 3 72
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
O
sin 13
14
<i>x =</i>
cos
<b>TH1. Với </b>
0 0 0
max
5
15 72 0 1 57 .
24
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<b>TH2. Với </b>
0 0 0
max
1
3 72 0 1 69 .
24
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là <i>x</i> 57 .0
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 9. Hỏi trên đoạn </b>
;2
2
<sub> , phương trình </sub>
13
cos
14
<i>x</i>
có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. 2 . </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4 . </b> <b>D. 5 .</b>
<b>Lời giải. Phương trình </b>
13 13
cos arccos 2 .
14 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Với
13
arccos 2
14
<i>x</i> <i>k</i>
. Vì
13
;2 arccos 2 2
2 2 14
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
CASIO
xapxi
13
0,3105 0,9394 0 arccos .
14
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
Với
13
arccos 2 .
14
<i>x</i> <i>k</i>
Vì
13
;2 arccos 2 2
2 2 14
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
CASIO
xapxi
13 13
0,1894 1,0605 0;1 arccos ; arccos 2 .
14 14
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<b>Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn. Chọn B.</b>
<b>Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm </b>
13
cos
14
<i>f X</i> <i>X</i>
với
các thiết lập Start 2, End 2 , Step 7
. Ta thấy <i>f X đổi dấu 3 lần nên </i>
Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ 2
đến 2 <sub>. Tiếp theo ta kẻ </sub>
đường thẳng
13
14
<i>x</i>
. Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng
13
14
<i>x</i>
cắt cung lượng
giác vừa vẽ tại 3 điểm.
<i><b>Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình </b></i>
0
cos 15 sin .
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>2900<i><b>X B. </b></i>. 200<i>X </i>. <b><sub>C. </sub></b>2200<i>X</i>. <b><sub>D. </sub></b>2400<i>X</i>.
<b>Lời giải. Ta có </b>
0 0 0
cos 15 sin cos 15 cos 90
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0 0 0
0 0
0
0 0 0
15 90 360 <sub>50</sub> <sub>240</sub>
2 <sub>.</sub>
210 720
15 90 360
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x k</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i>x</i> <i>k</i>
Nhận thấy <i>290 X (do ứng với </i>0 <i>k</i> 1<sub> của nghiệm </sub><i>x</i>500<i>k</i>2400<b><sub>). Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 11. Tính tổng </b><i>T</i> các nghiệm của phương trình sin 2<i>x</i> cos<i>x</i>0<sub> trên</sub>
<b>A. </b><i>T</i> 3 . <b><sub>B. </sub></b>
5
.
2
<i>T</i>
<b>C. </b><i>T</i> 2 . <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> .
<b>Lời giải. Ta có </b>
sin 2 cos 0 sin 2 cos sin 2 sin
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>
2 2 2
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x k</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
.
Vì <i>x</i>
2 1 11
0 2 0;1;2
6 3 4 4 <sub>.</sub>
1 3
0
0 2 2
4 4
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn
; ; ; 3 .
6 6 2 2
<i>T</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 12. Trên khoảng </b>
;2
2
<sub> , phương trình </sub>cos 6 2 sin
<i>x</i> <i>x</i><sub> có bao nhiêu </sub>
nghiệm?
<b>Lời giải. Ta có </b>
cos 2 sin cos 2 cos
6 6 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 <sub>2</sub>
6 2 <sub>3</sub>
.
2 2
2 2
6 2 9 3
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x k</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
Vì
;2
2
<i>x</i>
, suy ra
7 5
2 2 1
2 3 6 12 <sub>.</sub>
2 2 8 5
2 2; 1
2 9 3 3 12
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng
;2 .
2
<b><sub> Chọn A.</sub></b>
<b>Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình </b>
0
tan 2<i>x</i> 15 1
trên khoảng
bằng:
<b>A. </b>0 .0 <b>B. </b>30 .0 <b><sub>C. </sub></b>30 .0 <b><sub>D. </sub></b>60 .0
<b>Lời giải. Ta có</b>
tan 2<i>x</i> 15 1 2<i>x</i> 15 45 <i>k</i>180 <i>x</i>30 <i>k</i>90 <i>k</i> .
Do
0 0 0 0 0 0 4 2
90 ;90 90 30 90 90
3 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
0
0 0 0
0
1 60
60 30 30 .
0 30
<sub></sub>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>x</i> <b><sub> Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 14. Giải phương trình </b>cot 3
<b>A. </b>
1 5
.
3 18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
1
.
3 18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b>
5
.
18 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
1
.
3 6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Lời giải. Ta có </b>
cot 3 1 3 cot 3 1 cot
6
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1 5
3 1 .
6 3 18 3 3 18
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số </b></i>
tan
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>x</i>
và <i>y</i>tan 2<i>x bằng nhau?</i>
<b>A. </b> 4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>B. </b> 12 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 12
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>D. </b>
3 1
; , .
12 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k m</i>
<b>Lời giải. Điều kiện: </b>
cos 0 <sub>4</sub>
.
4
4 2
cos 2 0
4 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
tan 2 tan
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
2 .
4 12 3
<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Đối chiếu điều kiện, ta cần có
3 1
, .
12 3 4 2 2
<i>k</i> <i>m</i> <i>k</i> <i>m</i> <i>k m</i>
Vậy phương trình có nghiệm
3 1
; , .
12 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k m</i>
<b> Chọn D.</b>
<b>Câu 16. Số nghiệm của phương trình </b>
3
tan tan
11
<i>x</i>
trên khoảng
;2
4
<sub> là?</sub>
<b>A. 1</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Lời giải. Ta có </b>
3 3
tan tan .
11 11
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Do
CASIO
xap xi
3
;2 2 0,027 1,72 0;1 .
4 4 11
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5</b><i>x</i> tan<i>x</i>0<sub> trên nửa khoảng</sub>
<b> A. </b> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
2
<b>. </b> <b>C. 2</b> <b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
5
2
.
<b>Lời giải. Ta có</b>
tan 5 tan 0 tan 5 tan 5 .
4
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Vì <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Suy ra các nghiệm của phương trình trên
3
0; ; ; .
4 2 4
<sub> </sub>
Suy ra
3 3
0 .
4 2 4 2
<b> Chọn B.</b>
<b>Câu 18. Giải phương trình tan 3 .cot 2</b><i>x</i> <i>x</i>1.
<b>A. </b> 2
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>B. </b> 4 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b><i>x k</i>
<b>Lời giải. Điều kiện: </b>
cos3 0 <sub>6</sub> <sub>3 </sub>
.
sin 2 0
2
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x k</i>
Phương trình
1
tan 3 tan 3 tan 2 3 2 .
cot 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x k</i> <i>x k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm <i>x k khơng thỏa mãn </i> 2.
<i>x k</i>
<b>Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn D. </b>
<b>Câu 19. Cho </b>
tan 1 0
2
<i>x</i> <sub>. Tính </sub>sin 2 6
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
1
sin 2 .
6 2
<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>
3
sin 2 .
6 2
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
sin 2 .
6 2
<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>
1
sin 2 .
6 2
<i>x</i>
<b>Lời giải. Phương trình </b>
tan 1 0 tan 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
2 4 4
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Suy ra
2
2 2 2 2 .
2 6 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Do đó
2 2 3
sin 2 sin 2 sin .
6 3 3 2
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub> Chọn C.</sub></b>
<b>Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của </b>
phương trình tan<i>x</i>1<sub>?</sub>
<b>A. </b>
2
sin
2
<i>x</i>
<b>. B. </b>
2
cos
2
<i>x</i>
. <b>C. cot</b><i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>cot2<i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải. Ta có </b>tan 1 4
Xét đáp án C, ta có cot 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b> Chọn C.</b>
<b>Cách 2. Ta có đẳng thức </b>
1
cot .
tan
<i>x</i>
<i>x Kết hợp với giả thiết tanx</i>1<sub>, ta được</sub>
cot<i>x</i>1<sub>. Vậy hai phương trình tan</sub><i>x</i>1<sub> và cot</sub><i>x</i>1<sub> là tương đương.</sub>
<b>Câu 21. Giải phương trình cos 2 tan</b><i>x</i> <i>x</i>0.
<b>A. </b> 2
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>B. </b>
2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i>
<b>C. </b>
4 2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i> <b><sub>D. </sub></b> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Lời giải. Điều kiện: </b>cos 0 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
Phương trình
cos 2 0
cos 2 tan 0
tan 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
4 2 .
2 thỏa mãn
thỏa mãn
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x k</i>
<i>x k</i> <b><sub> Chọn C.</sub></b>
<i><b>Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin </b>x m có </i>
nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. 1</sub></b> <i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Lời giải. Với mọi </b><i>x</i> , ta ln có 1 sin <i>x</i>1<sub>. </sub>
Do đó, phương trình sin <i>x m có nghiệm khi và chỉ khi 1</i> <i>m</i>1.<b><sub> Chọn C.</sub></b>
<i><b>Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos</b>x m</i> 0
vơ nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i>
<b>Lời giải. Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos </b><i>x a .</i>
Phương trình vơ nghiệm khi <i>a</i> 1.
Phương trình cos<i>x m</i> 0 cos<i>x m</i> .
Do đó, phương trình cos <i>x m vơ nghiệm </i>
1
1 .
1
<sub> </sub>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <b><sub> Chọn A.</sub></b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. Vô số.</b>
<b>Lời giải. Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos </b><i>x a .</i>
Phương trình có nghiệm khi <i>a</i> 1.
Phương trình vơ nghiệm khi <i>a</i> 1.
Do đó, phương trình cos<i>x m</i> 1<sub> có nghiệm khi và chỉ khi </sub> <i>m</i> 1 1
1 1 1 2 0 2; 1;0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <b><sub>. Chọn C.</sub></b>
<i><b>Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số </b>m</i> để phương
trình
cos 2 2
3
<i>x</i> <i>m</i> <sub> có nghiệm. Tính tổng </sub><i>T</i><sub> của các phần tử trong .</sub><i>S</i>
<b>A. </b><i>T</i> 6. <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 3. <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 2. <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 6.
<b>Lời giải. Phương trình </b>
cos 2 2 cos 2 2.
3 3
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Phương trình có nghiệm 1 <i>m</i> 2 1 3<i>m</i>1