Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phiếu bài tập Toán Tuần 5 lớp 7c ( Bài tập nghỉ dịch Covid 19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5 – TOÁN 7C - BÀI TẬP HÌNH HỌC </b>



<b>(Các em làm ra giấy, hạn xong là hết ngày 07/03/2020 ( Thứ 7) </b>


<b>– Làm xong sẵn sàng khi nào cô hô thu là thu luôn)</b>



<b>ĐỀ 1:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu1: Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.</b>


1. Cho ABC cân tại A, cã:


A. AB = AC B. <i><sub>B</sub></i>❑<sub>=</sub><i><sub>C</sub></i>❑ C. Cả hai câu A, B đều đúng D. Cả hai câu A, B đều sai.
2. Cho ABC có <i><sub>B</sub></i>❑<sub>=</sub><sub>¿</sub> 900<sub>, BA = BC. Khi ú ABC l:</sub>


A. Tam giác vuông; B. Tam giác cân;


C. Tam giác vuông cân D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
3. Cho ABC vng tại C. Khi đó ta có:


A. AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>;</sub> <sub>B. AC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>;</sub>


C. BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub>;</sub>


4. Cho ABC ( <i><sub>A</sub></i>❑<sub>=</sub><sub>¿</sub> 900<sub>) với số đo nh hình vẽ 1. Khi đó số đo x là: </sub>


A. 8 B. 7 C. 9 D. 6


<b>Câu 2 : Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?</b>


a. Tam giác vuông có một góc bằng 450<sub> là tam giác vuông cân.</sub>



b. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó.
c. Góc ngoài của tam gi¸c b»ng tỉng hai gãc trong cđa tam gi¸c.


d. Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.


<b>II.PhÇn tù ln:</b>


Bài 1: Cho hình vẽ 2:


Tính số đo x của góc B và số đo y của cạnh AB.


Bài 2:


Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB (I thuéc AB).
a) Chøng minh r»ng IA = IB.


b) Tính độ dài IC.


c)Kẻ IH vuông góc với AC (H thuộc AC), kẻ IK vuông góc với BC (K thuộc BC).
Chứng minh tam giác IHK cân tại I.


<b> 2:</b>


<b>I. Phần trắc nghiƯm:</b>


<b>Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả li ỳng.</b>


1. Cho ABC cân tại A, có:



A. AB = AC B. <i><sub>B</sub></i>❑<sub>=</sub><i><sub>C</sub></i>❑ C. Cả hai câu A, B đều đúng D. Cả hai câu A, B đều sai.


<i><b>H×nh 1</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>6</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>H×nh 2</b></i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>5</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Cho ABC có <i><sub>B</sub></i>❑<sub>=</sub><sub>¿</sub> 600<sub>, BA = BC. Khi đó ABC là:</sub>


A. Tam giác đều; B. Tam giác cân;


C. Tam giác vuông cân D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
3. Cho ABC vuông tại B. Khi đó ta có:



A. AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>;</sub> <sub>B. AC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub>;</sub>


C. BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub>;</sub>


4. Cho ABC ( <i><sub>A</sub></i>❑<sub>=</sub><sub>¿</sub> 900<sub>) với số đo nh hình vẽ 1. Khi đó số đo x là: </sub>


A. 7 B. 8 C. 6 D. 9


<b>Câu 2 : Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khng nh no</b>


sai?


a. Tam giác vuông có một góc bằng 450<sub> là tam giác vuông cân.</sub>


b. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong không kề với nó.
c. Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong cđa tam gi¸c.


d. Nếu một tam giác có ba góc bằng 600<sub> thì tam giác đó là tam giácđều.</sub>


<b>II.PhÇn tự luận:</b>


Bài 1: Cho hình vẽ 2:


Tính số đo x của góc B và số đo y của cạnh AB.


<i> </i>


<i> Bài 2:</i>


Cho tam gi¸c ABC cã CA = CB = 5cm, AB = 6cm. Kẻ CM vuông góc


với AB (M thuộc AB).


a) Chứng minh rằng MA = MB.
b) Tính độ dài MC.


c) Kẻ MH vuông góc với AC (H thuộc AC), kẻ MK vuông góc với BC (K thuộc BC).
Chứng minh tam giác MHK cân tại M.


<i><b>Hình 1</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>10</b></i>
<i><b>6</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>H×nh 2</b></i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>5</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>


<!--links-->

×