Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bài tập về tính chất đường phân giác trong tam giác- Toán 8.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.42 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP LUYỆN: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


A


Dựa vào hình vẽ dưới đây chọn phương án đúng :
a) MB<sub>MC</sub>=AB


AC b)
MB
MC=


AB


BC c)
MB
MC=


AC


AB d)
MB
MC=


AC
BC


B M C
<b>Bµi tËp 2: Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :</b>


A



10 15


x 9


B I C
b /tính x trong hình sau: PQ là phân giác


x


<b>Bài tập 3:Cho ABC, đường phân giác của góc  cắt BC tại D. Biết AB = 4,5cm, AC</b>
= 7,2cm, BD = 3,5cm. Tính CD.


<b>Bài tập 4:Cho MNP, đường phân giác của góc P cắt MN tại Q. Biết PM = 6,2cm, PN</b>
= 8,7cm, MN = 12,5cm. Tính QN.


<b>Bài tập 5:Cho ABC, p/giác góc  cắt BC tại E. Biết AB = 5cm, AC = 6cm, BC =</b>
7cm. Tính EB, EC.


<b>Bài tập 6</b><i><b> : Cho ABC cân tại A có BC = 8cm, tia phân giác của góc B cắt đường cao</b></i>
AH ở K. Biết 5


3
AH
AK




. Tính độ dài AB.



<b>Bài tập 7: Cho ABC vng tại A, C = 30</b>0<sub>, kẻ phân giác BD. Tính </sub>DC


DA


.
<b>Bài tập 8Cho ABC cân tại A, phân giác BD. Biết BC = 10cm, AB = 15cm.</b>


a/ Tính AD, DC.


b/ Phân giác ngồi của B cắt AC ở E. Tính EC.


<b>Bài tập 9:Cho ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của AMB cắt AB ở D, đường</b>
phân giác của AMC cắt AC ở E.


a/ Chứng minh: DE // BC.


b/ Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chứng minh: DI = IE.


<b>Bài tập10:Cho ABC vng tại A có AB = 21cm, AC = 28cm. Đường phân giác góc A</b>
cắt BC tại D. Qua D kẻ DE // AB (E  AC).


a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC và DE.
b/ Tính diện tích ABD và ACD.


P


8.7
6,2


Q N



</div>

<!--links-->

×