Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyện tập Quan hệ từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.41 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Em hãy đặt câu với một quan hệ từ.



Em hãy đặt câu với một quan hệ từ.



Em hãy đặt câu với một cặp quan hệ từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: </b>Tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây
và cho biết mỗi quan hệ từ nối những từ ngữ nào
trong câu.


A Cháng đeo cày. Cái cày của người

A Cháng đeo cày. Cái cày của người



Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt


Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt



màu đen, vịng như hình cánh cung,


màu đen, vịng như hình cánh cung,



ơm lấy bộ ngực nở. Trơng anh hùng


ôm lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng



dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo


dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo



cung ra trận.


cung ra trận.




của


bằng


như



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2: Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây : </b>
biểu thị quan hệ gì?


a)

Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm



đủ mọi cách cứu voi khỏi bãi lầy

nhưng



vô hiệu.



nhưng biểu thị quan hệ tương phản.


b)

Thuyền chúng tôi tiếp tục chèo, đi tới



ba nghìn thước rồi

vẫn thấy chim


đậu trắng xóa trên những cành cây gie


sát ra sông.



biểu thị quan hệ tương phản.


c)

Nếu hoa có ở trời cao



Thì

bầy ong cũng mang vào mật thơm.


Nguyễn Đức Mậu


nếu….thì….




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: </b>Tìm quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở,
của) thích hợp điền vào chỗ trống.


a) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao.


b) Một vầng trăng tròn, to và đỏ hồng hiện lên ở


chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi làng
xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b>Bài 3: </b>Tìm quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của)
thích hợp điền vào chỗ trống.


c) Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.


d) Tơi đã đi nhiều nơi, đóng qn ở nhiều chỗ


đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như
người làng và thương yêu tôi hết mực,
nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn


không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc
cằn này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4</b>


<b>Bài 4: : </b>Đặt câu với mỗi từ quan hệ sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>C ng c</i>

<b>ủ</b>

<b>ố</b>



<i>C ng c</i>

<b>ủ</b>

<b>ố</b>



Chọn ý trả lời đúng:



1. Tuy gia đình khó khăn nhưng Tú vẫn đi hoc.
a. Biểu thị quan hệ giả thiết kết quả.


b. Biểu thị quan hệ tăng tiến.
c. Biểu thị quan hệ tương phản.


2. Khơng những An chạy nhanh mà cịn nhảy xa.


a. Biểu thị quan hệ giả thiết kết quả.
b. Biểu thị quan hệ tương phản.
c. Biểu thị quan hệ tăng tiến.


3. Vì trời mưa to nên cây cối bị ngã


a. Biểu thị quan hệ tương phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> </b>


<b>Ôn tập: Quan hệ từ.</b>


<b>Ôn tập: Quan hệ từ.</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×