Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BGĐT - Vật lý 8 - Lực đẩy Acsimet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.Viết cơng thức tính trọng lượng riêng d của một chất, khi biết </b>


<b>trọng lượng P và thể tích V của chất đó? Cho biết tên và đơn vị </b>


<b>đo của các đại lượng trong công thức?</b>



<b>2. Nêu sự tồn tại của áp suất khí quyển ? Áp suất khí quyển tác </b>


<b>dụng lên các vật như thế nào? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trả Lời:</b>



<b> 1. Cơng thức tính trọng lượng riêng của một chất. </b>


<b> </b>



<b>P: Trọng lượng của vật (N)</b>


<b>V: Thể tích của vật ( m</b>

<b>3</b>

<b>)</b>



<b> d: Trọng lượng riêng của chất đó (N/ m</b>

<b>3</b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>2. Khơng khí có trọng lượng nên gây ra áp suất chất </b>


<b>khí lên tất cả các vật trên Trái Đất .Áp suất này được </b>


<b>gọi là áp suất khí quyển..</b>



<b>- Áp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương</b>



<i>P</i>


<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Trong thực tế khi kéo gàu </b>


<b>nước từ giếng lên. Em hãy cho </b>


<b>biết trường hợp nào sau đây </b>


<b>kéo nhẹ hơn?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT: 14. BÀI 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Thí nghiệm: H10.2 (SGK)</b>


<b>Hình a</b> <b><sub>Hình b</sub></b>


<b>? Để làm thí nghiệm ta dùng những dụng cụ </b>
<b>nào?</b>


<b>a.Dụng cụ.</b>


<b> - Giá treo thí nghiệm.</b>
<b> - Lực kế.</b>


<b> - Vật hình trụ.</b>
<b> - Cốc đựng nước.</b>


<b> - Quả gia trọng, nước.</b>
<b> - Vật dùng để kê.</b>


<b>I.Tác dụng của chất lỏng </b>


<b>lên vật nhúng chìm trong </b>


<b>trong nó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên vật </b>
<b>nhúng chìm trong nó.</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>Hình a</b> <b><sub>Hình b</sub></b>



<b>a. Dụng cụ.</b>


<b>- Giá treo thí nghiệm.</b>
<b>- Lực kế.</b>


<b>- Vật hình trụ.</b>
<b>- Cốc đựng nước.</b>


<b>- Quả gia trọng, nước.</b>
<b>- Vật dùng để kê.</b>


<b> b. Tiến hành thí nghệm.</b>


<i><b>- Bươc 2: Nhúng chìm vật nặng trong nước. </b></i>
<b>Lực kế chỉ P<sub>1</sub></b>


<i><b>- Bươc 3: So sánh P</b></i><b><sub>1</sub> và P.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên vật </b>
<b>nhúng chìm trong nó.</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>Hình a</b> <b><sub>Hình b</sub></b>


<b>a. Dụng cụ.</b>


<b>- Giá treo thí nghiệm.</b>
<b>- Lực kế.</b>



<b>- Vật hình trụ.</b>
<b>- Cốc đựng nước.</b>
<b>- Vật dùng để kê.</b>


<b>- Nước, quả gia trọng.</b>
<b> b. Tiến hành thí nghệm.</b>


<b>c. Giải thích.</b>


<b> Từ kết quả thí nghiệm: P<sub>1 </sub>< P chứng tỏ điều </b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng </b>


<b>lên vật nhúng chìm </b>



<b>trong nó</b>



<b>1.</b>

<b>Thí nghiệm:</b>

<b> H10.2 (SGK)</b>


<b> C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>: Hãy chọn từ thích hợp cho chỗ </b>


<b>trống trong câu kết luận sau:</b>



<b>Kết luận: Một vật nhúng trong chất </b>


<b>lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực </b>


<b>đẩy hướng từ</b>



...



<b>dưới lên trên theo phương thẳng đứng</b>



<b>2.</b>

<b>Kết luận: Một vật nhúng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H10.2 (SGK)</b>


<b>I. Tác dụng của chất lỏng </b>


<b>lên vật nhúng chìm </b>



<b>trong nó</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b>



<b>2.Kết luận: Một vật nhúng </b>



trong chất lỏng bị chất lỏng


tác dụng một lực đẩy hướng


từ dưới lên trên theo phương


thẳng đứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Độ lớn của lực đẩy </b>


<b>Ác-si-mét</b>



<b>1. Dự đoán:</b>



Độ lớn lực đẩy lên vật nhúng


chìm trong chất lỏng bằng


trọng lượng phần chất lỏng bị


vật chiếm chỗ.



<b>H10.2 (SGK)</b>



<b>I. Tác dụng của chất lỏng </b>


<b>lên vật nhúng chìm </b>



<b>trong nó</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b>



<b>2. Kết luận: Một vật nhúng trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B</b>
<b>1N</b>
<b>2N</b>
<b>3N</b>
<b>5N</b>
<b>4N</b>
<b>6N</b>
<b>A</b>
<b>1N</b>
<b>2N</b>
<b>3N</b>
<b>5N</b>
<b>4N</b>
<b>6N</b>
<b>A</b>
<b>1N</b>
<b>2N</b>
<b>3N</b>
<b>5N</b>
<b>4N</b>
<b>6N</b>



<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đoán:</b>


<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>


<b>A</b>


<b>Bước1: Treo cốc A chưa đựng nước và vật nặng </b>
<b>vào lực kế. Lực kế chỉ P<sub>1.</sub></b>


<b>Bước 2: Nhúng vật nặng vào bình tràn đựng </b>
<b>đầy nước, nước từ bình tràn chảy vào cốc B. </b>
<b>Lực kế chỉ P<sub>2</sub>.</b>


<b>Bước 3: Đổ nước từ cốc B vào cốc A. Lực kế chỉ </b>
<b>P’<sub>1</sub>. so sánh P<sub>1</sub> và P<sub>1</sub>’</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b> 2. Kết luận: Một vật nhúng trong </b>


chất lỏng bị chất lỏng tác dụng
một lực đẩy hướng từ dưới lên
trên theo phương thẳng đứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1N</b>
<b>2N</b>
<b>3N</b>
<b>5N</b>
<b>4N</b>
<b>6N</b>


<b>B</b>
<b>lực </b>


<b>kế </b>
<b>chỉ </b>
<b>giá </b>
<b>trị </b>
<b> P<sub>1</sub></b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1N</b>
<b>2N</b>
<b>3N</b>
<b>5N</b>
<b>4N</b>
<b>6N</b>
<b>B</b>
<b>Lực </b>
<b>kế </b>
<b>lại </b>
<b>chỉ </b>
<b>giá </b>


<b>trị</b>

<b> </b>


<b>P</b>

<b>/</b>
<b>1</b>

<b>A</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-Si-Mét:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Độ lớn của lực đẩy </b>


<b>Ác-si-mét</b>



<b>1. Dự đoán:</b>



<b>I. Tác dụng của chất lỏng </b>


<b>lên vật nhúng chìm </b>



<b>trong nó</b>



<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>



<b>1.Thí nghiệm: H10.2 (SGK)</b>


<b>2.Kết luận: Một vật nhúng </b>



trong chất lỏng bị chất lỏng


tác dụng một lực đẩy hướng


từ dưới lên trên theo phương


thẳng đứng



<b> Độ lớn lực đẩy lên vật nhúng chìm </b>


<b>trong chất lỏng bằng trọng lượng </b>


<b>phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.</b>




<b>C3.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>1. Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn:</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Ác-si-mét:</b>


<b> F<sub>A</sub> = d.V</b>


<b>Trong đó:</b>


<b>F<sub>A</sub> là độ lớn lực đẩy Ác-si-mét (N)</b>


<b>d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub></b>


<b>V là thể tích phần chất lỏng bị vật </b>
<b>chiếm chỗ ( m3<sub> )</sub></b>


<b>Chú ý: </b>



<b>- Trường hợp vật chìm </b>
<b>một phần trong chất lỏng </b>
<b>thì lực đẩy Ác-si-mét </b>


<b>được tính như thế nào?</b>
<b>Trả lời: F<sub>A</sub> = d.V<sub>2</sub></b>


V<sub>2</sub>
V<sub>1</sub>


<b> 2.Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>
<b>1. Dự đốn:</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Ác-si-mét:</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>C<sub>4</sub>: Khi kéo nước từ dưới giếng lên ta thấy </b>
<b>gàu nước khi còn ngập dưới nước nhẹ hơn </b>
<b>khi đã lên khỏi mặt nước? Tại sao?</b>



<b> 2. Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng </b>


bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ
dưới lên trên theo phương thẳng đứng


<b>C4. Vì khi gàu cịn ngập trong </b>
<b>nước bị nước tác dụng một lực </b>


<b>đẩy (F<sub>A</sub>) hướng từ dưới lên và </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>1.Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>
<b>1. Dự đoán:</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực </b>
<b>đẩy Ác-si-mét:</b>


<b>III. Vận dụng</b> <b>Vật</b>


<b>CT tính </b>
<b>lực đẩy </b>


<b>Ac</b>



<b>So sánh</b>


<b>d(N/m3<sub>) V(m</sub><sub>3</sub><sub>)</sub></b> <b><sub>F</sub></b>


<b>A(N)</b>


<b>Thỏi thép</b>
<b>Thỏi nhôm</b>


<b>FA1= dnc.Vth</b>


<b>F<sub>A2</sub>= d<sub>nc</sub>.V<sub>nh</sub></b>


<b>d<sub>nc</sub>= d<sub>nc</sub></b> <b><sub>V</sub><sub>th</sub><sub>= V</sub><sub>nh</sub></b> <b>F<sub>A1</sub>= F<sub>A2</sub></b>


<b>C<sub>5</sub> (SGK)</b>


<b>C<sub>5</sub> : Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng </b>
<b>nhau cùng được nhúng chìm trong nước. Thỏi nào </b>
<b>chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn ?</b>


<b> 2. Kết luận: Một vật nhúng trong chất </b>


lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy
hướng từ dưới lên trên theo phương thẳng
đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn:</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực </b>
<b>đẩy Ác-si-mét:</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b>Chất </b>
<b>lỏng</b>
<b>CT tính </b>
<b>lực đẩy </b>
<b>Ac</b>
<b>So sánh</b>


<b>d(N/m3<sub>)</sub></b> <b><sub>V(m</sub>3<sub>)</sub></b> <b><sub>F</sub></b>


<b>A(N)</b>


<b>Nước</b>
<b>Dầu</b>


<b>FA1= dnc.V1</b>



<b>FA2= dd.V2</b>


<b>d<sub>nc</sub>> d<sub>d</sub></b> <b><sub>V</sub></b>


<b>1= V2</b> <b>FA1> FA2</b>


<b>C<sub>6</sub> : d<sub>n</sub> = 10000(N/m3<sub>) </sub></b>


<b> d<sub>d</sub> = 8000(N/m3<sub>)</sub></b>


<b>F</b>

<b><sub>A </sub>phụ thuộc vào trọng lượng </b>
<b>riêng của chất lỏng</b>


<b> 2.Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng </b>


bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ
dưới lên trên theo phương thẳng đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ba quả cầu bằng thép nhúng </b>


<b>trong nước. Hỏi lực đẩy </b>


<b>Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào </b>


<b>lớn nhất ? Hãy chọn câu trả lời </b>


<b>đúng. </b>



<b>A. Quả 3, vì nó ở sâu nhất.</b>


<b>B. Quả 2, vì nó lớn nhất.</b>


<b>C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất.</b>



<b>D. Bằng nhau vì đều bằng thép </b>


<b>và đều nhúng trong nước.</b>




<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>


<b>1. Thí nghiệm:</b> <b>H10.2 (SGK)</b>


<b>II. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét</b>


<b>1. Dự đốn:</b>


<b>2. Thí nghiệm kiểm tra:</b>


<b>3. Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Ác-si-mét:</b>


<b>III. Vận dụng</b>


<b> 2.Kết luận: Một vật nhúng trong chất lỏng </b>


bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ
dưới lên trên theo phương thẳng đứng


<b>GHI NHỚ</b>




<b> Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng </b>
<b>đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có độ lớn </b>
<b>bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật </b>
<b>chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Ác-si-mét.</b>


<b>Cơng thức tính lực đẩy Ác-si-mét:</b>
<b> F<sub>A</sub>= d.V</b>


<b>F<sub>A</sub> : là độ lớn lực đẩy Ác-si-mét (N)</b>


<b>d : là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub></b>


<b>V : là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đốt lửa</b>



<b>V× cã lực đẩy của không khí tác dụng vào khí cầu </b>


<b>v qu búng. Lực này cũng gọi là lực đẩy ¸c-si mÐt </b>


<b>Vì sao khí cầu hoặc quả bóng bơm khí nhẹ hơn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>chắc GÌ cái vương </b>


<b>miện này làm </b>



<b>tồn bằng </b>

VÀNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ÁC SI MÉT (Nhà bác học Hy Lạp)</b>



Người đầu tiên phát hiện ra lực đẩy


của chất lỏng lên các vật nhúng




trong nó.



<b>“Ơ rê ca ! Ơ </b>
<b>rê ca !”( tìm </b>
<b>ra rồi! Tìm ra </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<i>- Đọc phần “Có thể em chưa biết”</i>


- Học thuộc phần ghi nhớ



</div>

<!--links-->

×