Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kế hoạch cá nhân vật lý 8-9 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.59 KB, 17 trang )

A. Đặc điểm chung của nhà trờng
I - Đặc điểm tình hình chung :
* Luận Thành là một xã miền núi địa bàn rộng - dân c đông nền kinh tế nhìn chung còn
nghèo . Có những thôn bản cách trờng khá xa , giao thông đi lại còn gặp nhiều khó khăn ,
điều đó có ảnh hởng đến việc duy trì sĩ số học sinh và việc thực hiện nề nếp học tập của
học sinh .
* Cơ sở vật chất phục vụ cho việc giảng dạy và học tập .
Phòng học và bàn ghế học sinh đủ để cho học 2 ca cụ thể gồm :
- Phòng học : Phòng kiên cố : 14 phòng
- Bàn ghế học sinh : 516 chỗ ngồi
- Có 1 phòng đồ dùng dạy học cấp 4 .
- Đồ dùng dạy học : Có bộ đồ dùng dạy học lớp 6 , 7 , 8 do phòng và sở giáo dục
cấp .
- Nhà ở giáo viên: Có 14 gian nhà ở giáo viên cấp 4
Cha có các phòng chức năng, cha có nhà hiệu bộ
* Đội ngũ cán bộ giáo viên:
Tổng số cán bộ giáo viên: 43đ/c
Trong đó : Quản lý : 3 đ/c
Giáo viên văn hóa : 29
Giáo viên biệt phái sang TTHTCĐ: 01
Giáo viên thí nghiệm : 02
Giáo viên đặc thù : 6
Hành chính : 1
Th viện : 01
* Về trình độ chuyên môn :
Đại học s phạm : 20
Cao đẳng s phạm :19
Trung học TBTN : 02
Trung học TBTV: 01
Đại học kế toán : 1
* Số lớp và số học sinh :


Tổng sốKhối 6 Khối 7 Khối 8 Khối9Ghi chú
Số lớp 20 5 5 5 5
Sốhọc sinh 553 152 132 143 126
Học sinh nữ 271 63 74 69 65
Học sinh dân tộc 285 92 66 70 57
Học sinh nữ dân tộc 141 42 38 34 27
Học sinh khuyết tật 8 3 1 2 2
Con Thơng binh 4 0 0 3 1
Con Liệt Sỹ 1 0 0 0 1
II. Đặc điểm tình hình của lớp đợc phân công.
1. Chuyên môn đợc phân công
TT Lớp TS
HS
Chuyên môn đợc phân công Thay đổi phân công chuyên
môn(nếu có)
1.
8A
35 Giảng dạy môn Vật lý
2.
8B
23
3.
8C
29 Giảng dạy môn Vật lý
4.
8D
27 Giảng dạy môn Vật lý
5.
8E
27

6.
9A
31 Giảng dạy môn Vật lý+Chủ nhiệm
7.
9B
25
8.
9C
23 Giảng dạy môn Vật lý
9.
9D
24
10.
9E
23
III. Đặc điểm tình hình của lớp đợc phân công
a. Lớp đợc phân công giảng dạy
1. Thuận lợi
- Đa số HS ý thức đợc sự quan trọng của việc học tập nên rất cố gắng phấn đấu và ham học
hỏi, phụ huynh rất quan tâm đến học của con em mình.
2. Khó khăn.
- Có nhiều học sinh ở cách trờng khá xa, điều kiện kinh tế, giao thông đi lại còn gặp nhiều
khó khăn, điều đó có ảnh hởng đến việc duy trì sĩ số học sinh và việc thực hiện nề nếp
học tập của học sinh .
3.Chỉ tiêu phấn đấu.
- Chất lợng giáo dục.
TT Môn Lớp TS
HS
Chất lợng môn học
Đầu năm Học kỳ I Cả năm

G K TB Y Kém G K TB Y Kém G K TB Y Kém
1 Lý 8A 35
2 Lý 8C 29
3 Lý 8D 27
4 Lý 9A 31
5 Lý 9C 23
6
7
- Thi HS giỏi.
Năm học HS giỏi cấp trờng
(em)
HS giỏi cấp huyện
(em)
HS giỏi cấp tỉnh (em)
Năm học2008- 2009
đã đạt đợc
3 1 0
Năm học 2009- 2010
phấn đấu
5 2 1
- Biện pháp thực hiện.
Kiểm tra đánh giá thờng xuyên học sinh một cách nghiêm túc, tổ chức ôn luyện phụ đạo
cho học sinh, tuyên dơng học sinh khá giỏi, động viên học sinh yếu kém
b. Lớp đợc phân công chủ nhiệm.
- Thuận lợi: Đây là lớp có ý thức tự quản tốt, HS ngoan, phụ huynh HS quan tâm đến con
em mình
- Khó khăn: Nhiều HS có điều kiện kinh tế khó khăn, thuộc diện nghèo- dân tộc, đờng xá
xa xôi nên ảnh hởng đến nề nếp và việc học của các em
- Chỉ tiêu phấn đấu:
* Về học lực:

Lớp Năm học
2009- 2010
Học lực
giỏi(em) Khá(em) Trung
bình(em)
Yếu(em) Kém
(em)
7D Khảo sát chất lợng đầu
năm đã đạt đợc
0 0 5 16 1
Năm học 2009 - 2010
phấn đấu
1 4 21 0 0
* Về hạnh kiểm:
Lớp Năm học
2009- 2010
Hạnh kiểm
Tốt Khá Trung
bình
Yếu Kém
7D Khảo sát chất lợng đầu
năm đã đạt đợc
22 4 0 0 0
Năm học 2009 - 2010
phấn đấu
24 2 0 0 0
- Biện pháp thực hiện.
Kiểm tra đánh giá thờng xuyên học sinh một cách nghiêm túc, kiểm soát nề nếp của lớp
Thởng phạt nghiêm minh, kiện toàn ban cán sự lớp.
IV. Kế hoạch giảng dạy cụ thể.

A. NHNG VN C TH CA MễN VT Lí
1. i mi phng phỏp dy hc v i mi kim tra, ỏnh giỏ
a) i mi phng phỏp dy hc:
- Phỏt huy tớnh tớch cc, hng thỳ trong hc tp ca hc sinh v vai trũ ch o ca
giỏo viờn;
- Thit k bi ging khoa hc, sp xp hp lý hot ng ca giỏo viờn v hc sinh,
thit k h thng cõu hi hp lý, tp trung vo trng tõm, trỏnh nng n quỏ ti (nht l
i vi cỏc bi di, bi khú, nhiu kin thc mi); bi dng nng lc c lp suy ngh,
vn dng sỏng to kin thc ó hc, trỏnh thiờn v ghi nh mỏy múc khụng nm vng bn
cht;
S dng ti a v cú hiu qu cỏc thit b thớ nghim hin cú ca b mụn. T chc
sinh hot chuyờn s dng thit b dy hc, t lm dựng dy hc, ci tin phng ỏn
thớ nghim phự hp vi tng bi hc;
- Dy hc sỏt i tng, coi trng bi dng hc sinh khỏ gii v giỳp hc sinh
hc lc yu kộm.
b)i mi kim tra, ỏnh giỏ:
- ỏnh giỏ sỏt ỳng trỡnh hc sinh vi thỏi khỏch quan, cụng minh v hng
dn hc sinh t ỏnh giỏ nng lc ca mỡnh;
- Trong quỏ trỡnh dy hc, kt hp mt cỏch hp lý hỡnh thc t lun vi hỡnh thc
trc nghim khỏch quan trong kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh
- Thực hiện quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học sinh
THPT, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và
thực hành;
- Trong quá trình dạy học, hạn chế ghi nhớ máy móc, học thuộc nhưng không nắm
vững kiến thức, kỹ năng môn học;
KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 8 Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (17 tiết) Học kì II: 18 tuần (18 tiết)
Nội dung
Tổng số

tiết

thuyết
Thực
hành
Ôn tập,
bài tập
Chương I. CƠ HỌC 19 16 1 2
Chương II. NHIỆT HỌC
12 10 2
Kiểm tra 1 tiết học kì I (học xong bài 6: Lực
ma sát)
1
Kiểm tra học kì I (học xong bài 14: Công cơ
học)
1
Kiểm tra 1 tiết học kì II (học xong bài 21:
Nhiệt năng )
1
Kiểm tra học kì II 1
Tổng số tiết trong năm học 35
LỚP 9 Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
Nội dung
Tổng số
tiết

thuyết
Thực
hành

Ôn tập,
bài tập
Chương I. ĐIỆN HỌC 20 15 3 2
Chương II: ĐIỆN TỪ HỌC 20 15 2 3
Chương III. QUANG HỌC 20 16 2 2
Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN
HOÁ NĂNG LƯỢNG
6 4 2
Kiểm tra 1 tiết học kì I (học xong chương I) 1
Kiểm tra học kì I (học xong bài 32: Điều kiện
xuất hiện dòng điện cảm ứng)
1
Kiểm tra 1 tiết học kì II (học xong bài 45:
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì)
1
Kiểm tra học kì II 1
Tổng số tiết trong năm học 70
B. PPCT C TH
B1. VT Lí 8
Tit Bi Tờn bi Mc tiờu cn t
1 Bi 1 Chuyn
ng c
hc
Hng dẫn cho HS mục tiêu cơ bản của chơng cơ học bằng cách đọc mục đầu
chơng.
- Nêu đợc ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hằng ngày, có
nêu đợc vật làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động đứng yên, xác định đ-
ợc vật làm mốc trong mỗi trạng thái.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: Chuyển động

thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
2 Bi 2 Vn tc
- So sánh quãng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra
cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động.
- Nắm đợc công thức vận tốc v =
t
s
và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị
chính của vận tốc là m/s; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của
chuyển động.
3 Bi 3 Chuyn
ng u
- chuyn
ng
khụng
u
- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều.
Nêu đợc những ví dụ về chuyển động đều và không đều thờng gặp.
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay
đổi theo thời gian. Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
- Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra đợc quy luật của chuyển
động đều và không đều.
Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm.
4 Bi 4Biu din
lc
- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
Biểu diễn lực

5 Bi 5 S cõn
bng lc
- Quỏn
tớnh
- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng, nhận biết đặc điểm của hai lực
cân bằng và biểu thị bằng véc tơ lực.
- Từ kiến thức đã nắm đợc từ lớp 6, HS dự đoán và làm thí nghiệm kiểm
tra dự đoán để khẳng định đợc Vật đợc tác dụng của hai lực cân bằng thì vận
tốc không đổi, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi
- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
- Biết suy đoán.
Kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác
Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm
6 Bi 6 Lc ma
sỏt
- Nhận biết lực ma sát là một lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát
nghỉ, ma sát lăn, đặc điểm của mỗi loại ma sát này.
- Làm thí nghiệm phát hiện ma sát nghỉ.
- Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời
sống và kỹ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng
ích lợi của lực này.
Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là đo F
ms
để rút ra nhận xét về đặc điểm F
ms
.
7 Bi 7 p sut
- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.
- Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có
mặt trong công thức.

- Vận dụng đợc công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp
lực, áp suất.
- Nêu đợc các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật,
dùng nó để giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.
Kĩ năng: Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất và 2 yếu tố là S
và áp lực F.
8 Bi 8 p sut
cht
lng-
bỡnh
thụng
nhau
- Mô tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất
lỏng.
- Viết đợc công thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại
lợng trong công thức.
- Vận dụng đợc công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn
giản.
- Nêu đợc nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số
hiện tợng thờng gặp.
Quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.
9 Bi 9 p sut
khớ
quyn
- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển.
- Giải thích đợc cách đo áp suất khí quyển của thí nghiệm Tôrixenli và
một số hiện tợng đơn giản.
- Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển thờng đợc tính bằng độ cao của cột
thuỷ ngân và biét đổi tù đơn vị mmHg sang đơn vị N/m
2


Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích
sự tồn tại áp suất khí quyển và đo đợc áp suất khí quyển.
10 ễn tp
Hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kì
Củng cố lại các công thức và vận dụng giải thích bài tập
11 Kim tra
Kim tra ỏnh giỏ mc nhn thc ca hc sinh t bi 1 n bi 9
12 Bi
10
Lc y
c si một
- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại lực đẩy của chất lỏng (lực đẩy ác
- si - mét) chỉ rõ đặc điểm của lực này.
- Viết đợc công thức tính độ lớn của lực đẩy ác - si - mét, nêu tên các đại
lợng và đơn vị các đại lợng trong công thức.
- Giải thích 1 số hiện tợng đơn giản thờng gặp đối với vật nhúng trong
chất lỏng.
- Vận dụng công thức tính lực đẩy ác - si - mét để giải các hiện tợng
đơn giản.
Làm thí nghiệm cẩn thận để đo đợc lực tác dụng lên vật để xác định độ
lớn của lực đẩy ác - si - mét.
13 Bi
11
TH:
Nghim
li lc
y ỏc si
một
- Viết đợc công thức tính độ lớn lực đẩy ác - si - mét: F = P chất lỏng


vật chiếm chỗ.
F = d. V
Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng trong công thức.
- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ thí nghiệm đã có.
Sử dụng lực kế, bình chia độ để làm thí nghiệm kiểm chứng độ
lớn của lực đẩy ác - si - mét.
14 Bi
12
S
ni
- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.
- Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
- Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.
Làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiện tợng.
15 Bi Cụng c
- Biết đợc dấu hiệu để có công cơ học:
- nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có công cơ học và không có công
13 hc
cơ học.
- Phát biểu và viết đợc công thức tính công cơ học. Nêu đợc các đại l-
ợng và đơn vị của các đại lợng trong công thức.
- Vận dụng công thức tính công cơ học trong các trờng hợp phơng của
lực trùng với phơng chuyển dời của vật.
- Phân tích lực thực hiện công
- Tính công cơ học
16 Bi
14
nh lut
v cụng

- Phát biểu đợc định luật về công dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì
thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi.
- Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc
động (nếu có thể giải đợc bài tập về đòn bẩy)
Quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng
và quãng đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định luật về công.
Cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.
17 ễn tp
Ôn tập hệ thống hóa cho học sinh các kiến thức đã học, chuẩn bị ôn thi
học kỳ I
18 Kim tra hc k I
19 Bi
15
Cụng
sut
- Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong 1 giây, là đại lợng đặc trng
cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời, con vật hoặc máy
móc. Biết lấy ví dụ minh hoạ.
- Viết đợc biểu thức tính công suất, đơn vị công suất. Vận dụng để giải các bài
tập định lợng đơn giản.
- Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lợng công suất.
20 B16 C nng
- Tìm đợc ví dụ minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.
- Thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao
của vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận
tốc của vật. Tìm đợc ví dụ minh hoạ.
- Hứng thú học tập bộ môn.
- Có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế vận dụng kiến thức đã học
giải thích các hiện tợng đơn giản.
21 B17 S

chuyn
húa v
bo ton
c nng
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức biểu đạt nh trong SGK.
- Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng và động
năng trong thực tế.
- Phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
Sử dụng chính xác các thuật ngữ
Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
22 B18 ễn tp
tng kt
chng
- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi
trong phần ôn tập.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng và
một số bài tập SBT.
23 B19 Cỏc cht
c cu
to nh
th no?
- Kể đợc một hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo một cách gián đoạn từ
các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.
- Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mô hình và chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí
nghiệm mô hình và hiện tợng cần giải thích.
- Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích một số hiện tợng thực
tế đơn giản.
Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giải thích một số
hiện tợng vật lý đơn giản trong thực tế cuộc sống.
24 B20 Nguyờn

t, phõn
t
chuyn
- Giải thích đợc chuyển động Bơ- rao
- Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vô số
HS xô đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơ rao.
- Nắm đợc rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải thích đợc tại sao khi nhiệt độ càng
ng hay
ng
yờn?
cao thì hiện tợng khuếch tán xảy ra càng nhanh.
Kiên trì trong việc tiến hành thí nghiệm, yêu thích môn học.
25 B21 Nhit
nng
- Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt
độ của vật.
- Tìm đợc ví dụ về thực hiện công và truyền nhiệt.
- Phát biểu đợc định nghĩa và đơn vị nhiệt lợng.
-Sử dụng đúng thuật ngữ nh: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt
-Trung thực, nghiêm túc trong học tập.
26 B22 Dn nhit
- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt
- So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí
- Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn
nhiệt kém của chất lỏng, chất khí.
-Quan sát hiện tợng vật lý
-Hứng thú học tập bộ môn, ham hiểu biết khám phá thế giới xung quanh.
27 B23 i lu-
Bc x

nhit
- Nhận biết đợc dòng đối lu trong chất lỏng và chất khí.
- Biết sự đối lu xảy ra trong môi trờng nào và không xảy ra trong môi trờng
nào
- Tìm đợc ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt
- Nêu đợc tên hình thức tuyên truyền chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí,
chân không.
- Sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản nh đèn cồn, nhiệt kế
- Lắp đặt thí nghiệm theo hình vẽ.
- Sử dụng khéo léo một số dụng cụ thí nghiệm dễ vỡ.
-Trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm
B2: VT Lí 9
Tit Bi Tờn bi Mc tiờu cn t
1 1
S ph
thuc ca I
vo U gia
hai u
dõy dn
- Nắm chắc và hiểu đợc kết luận về sự phụ thuọc của cờng độ dòng điện vào
hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
- Bố trí đợc TN khảo sát sự phụ thuộc của I vào U.
- Vẽ đợc đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa I, U từ số liệu thực nghiệm.
2 2
in tr
dõy dn-
nh lut
ễm
-HS nắm đợc KN điện trở của dây dẫn và nội dung định luật Ôm , công thức
định luật Ôm

-Sử lí kêt quả TN để rút ra kết luận cần thiết .
-Vận dụng công thức để làm bài tập đơn giản
3 3
TH: Xỏc R
ca dõy
dn bng
am pe k
v vụn k
- Nêu đợc cách xác định điện trở từ công thức tính điện trở. Mô tả đợc cách bố
trí và tiến hành thí nghiệm xác định điện trở của một dây dẫn bằng vôn kế và
ampekế
- Mắc đợc mạch điện theo sơ đồ cho trớc. Rèn kỹ năng sử dụng cụ các dụng cụ
đo theo đúng quy tắc
4 4
on mch
mc ni
tip
1. Từ suy luận xây dựng đợc công thức thính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp R

= R
1
+ R
2
và hệ thức
2
1
2
1
R

R
U
U
=
từ các kiến
thức đã học.
2. Mô tả cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết.
3. Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài tập
về đoạn mạch nối tiếp.
5 5
on mch
mc song
song
1. Suy luận để xây dựng đợc công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch
gồm 2 điện trợ mắc song song:
21
R
1
R
1
R
1
+=

2. Vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế và giải thích bt.
Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết
đối với đoạn mạch song song
6 6
Bi tp vn
dng nh

lut ụm
- HS vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập đơn giản về đoạn mạch
gồm nhiều nhất là ba điện trở.
- Rèn kỹ năng trình bày một bài tập vật lí.
7 7
S ph
thuc ca
R vo l
- Biết cách xác định sự phụ thuộc của diện trở vào một trong các yếu tố(chiều
dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn)
- Suy luận và tiến hành đợc TN kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn và
chiều dài.
- Nêu đợc: điện trở của dây dẫn có cùng tiết điện và đợc làm từ cùng một vật
liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
8 8
S ph
thuc ca
R vo S
- Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật
liệu thì điện chở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây(trên cơ sở hiểu biết
của điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song)
- Bố trí và tiến hành đợc TN kiểm tra mgh giữa điện trở và tiết diện của dây.
Hứng thú với môn học.
9 9
S ph
thuc ca
R vo vt
liu lm
- So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng
giá trị điện trở suất của chúng.

- Bố trí và tiến hành đợc TN để chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn có cùng
dõy dn
chiều dài,tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau.
-Vận dụng công thức R=
S
l
.

tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng
còn lại.
10 10
Bin tr -
in tr
dựng trong
k thut
Nêu đợc biến trở là gì?và nêu đợc nguyên tắc hoạt động của biến trở.
Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cờng độ dòng điện chạy qua
mạch.
Nhận ra đợc các điện trở dùng
11 11
Bi tp vn
dng nh
lut ễm v
CT tớnh R
dõy dn
Vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính các đại l-
ợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là ba điện trở mắc song
song, nối tiếp hoặc hỗn hợp .
Kỹ năng phân tích, tổng hợp và giải bài tập vật lí.
12 12

Cụng sut
in
- Nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện.
- Vận dụng công thức P = UI,
R
U
P
2
=
, P = I
2
R để tính đợc một đại lơng khi
biết các đại lợng còn lại.
- Có kỹ năng thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp và xử lý kết quả TN.
- Trung thực, cẩn thận và hứng thú với môn học
13 13
in nng-
Cụng ca
dũng in
- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dòng điện có mang năng lợng.
- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đến công tơlà
một ki lô oat giờ(kwh)
- Chỉ ra đợc sự chuyể hoá điện năng sang các dạng năng lợng khác trong hoạt
động của một sốdụng cụ điện thờng gặp.
- Vận dụng CT A=U.I T=PT để tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn
lại.
14 14
BT v
cụng sut
v in

nng s
dng
- Giải đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng
cụ điện mắc nối tiếp và song song
- Cẩn thận ,trung thực
15 15
TH: Xỏc
nh P ca
dng c
in
- Xác định đợc công xuất của các dụng cụ điện bằng vôn kế và ampekế.
- Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo
- Kỹ năng làm thực hành và viết báo cáo thực hành
- Cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm
16 16
nh lut
Jun Len x
- Nêu đợc tác dụng nhiệt của dòng điện: Khi có dòng điện chạy qua một vật dẫn
thông thờng thì một phần hoặc toàn bộ điện năng sẽ đợc biến đổi thành nhiệt
năng.
- Rèn luyện kỹ nng phân tích, tổng hợp để xử lí kết quả TN đã cho.
- Trung thực, kiên trì.
17 17
BT vn
dng nh
lut Jun
len x
Vận dụng định luật Jun Len xơ để giải các bài tập về tác dung nhiệt của dòng
điện.
- Rèn kĩ năng giải bài tập vật lí.

- Phân tích, so sánh, tổng hợp.
- Trung thực, cẩn thận.
18
ễn tp
- HS tự ôn tập và tự kiểm tra đợc những yêu cầu và kiến thức và kỹ năng từ bài 1
đến bài 17.
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
19
Kim tra
- Kiểm tra, đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lí.
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức vật lí; rèn tính trung thực, cẩn thận khi làm
bài kiểm tra.
20 18
TH: Kiểm
nghiệm
mqh Q-I
2
trong định
luật Jun
len xơ
- VÏ ®ỵc s¬ ®å m¹ch ®iƯn cđa thÝ nghiƯm
- L¾p r¸p vµ tiÕn hµnh ®ỵc TN kiĨm tra mèi quan hƯ Q ~ I
2
- Cã t¸c phong cÈn thËn, kiªn tr×, chÝnh x¸c vµ trung thùc trong qu¸ tr×nh thùc
hiƯn c¸c phÐp ®o vµ ghi kÕt qu¶.
21 19
Sử dụng an
tồn tiết
kiệm điện
1, Nªu vµ thùc hiƯn ®ỵc c¸c quy t¾c an toµn khi sư dơng ®iƯn.

2, Gi¶i thÝch ®ỵc c¬ vËt lÝ cđa c¸c quy t¾c an toµn khi sư dơng ®iƯn.
3, Nªu vµ thùc hiƯn ®ỵc c¸c biƯn ph¸p sư dơng tiÕt kiƯm ®iƯn n¨ng.
22 20
Ơn tập.
Tổng kết
chương I
- Tù «n tËp vµ tù kiĨm tra ®ỵc nh÷ng yªu cÇu vỊ kiÕn thøc vµ kü n¨ng cđa toµn
bé ch¬ng I
- VËn dơng kiÕn thøc vµ kü n¨ng ®Ĩ gi¶i c¸c bµi tËp trong ch¬ng I
23 21
Nam châm
vĩnh cửu
- M« t¶ ®ỵc tõ tÝnh cđa nam ch©m.
- BiÕt c¸ch x¸c ®Þnh c¸c tõ cùc B¾c, Nam cđa nam ch©m vÜnh cưu.
- BiÕt ®ỵc t¬ng t¸c gi÷a c¸ tõ cùc cđa hia nam ch©m.
- M« t¶ ®ỵc cÊu t¹o vµ gi¶i thÝch ®ỵc ho¹t ®éng cđa la bµn.
- X¸c ®inh cùc cđa nam ch©m.
- Gi¶i thÝch ®ỵc ho¹t ®éng cđa la bµn, sư dơng la bµn ®Ĩ x¸c ®Þnh ph¬ng híng.
24 22
Tác dụng
từ của
dòng điện-
Từ trường
1. M« t¶ ®ỵc TN vỊ t¸c dơng tõ cđa dßng ®iƯn
- Tr¶ lêi ®ỵc c©u há: tõ trêng tån t¹i ë ®©u?
- BiÕt c¸ch nhËn biÕt tõ trêng
2. HS biÕt c¸ch l¾p ®Ỉt vµ lµm TN
3. HS ham thÝch t×m hiĨu hiƯn tỵng vËt lÝ
25 23
Từ phổ-

Đường sức
từ
1. BiÕt c¸ch dïng m¹t s¾t t¹o ra tõ phỉ cđa nam ch©m
2. BiÕt c¸ch vÏ c¸c ®êng søc tõ vµ x¸c ®Þnh ®ỵc chiỊu c¸c ®êng søc tõ cđa thanh
nam ch©m
26 24
Từ trường
của ống
dây có
dòng điện
chạy qua
- So s¸nh ®ỵc tõ phỉ cđa èng d©y cã dßng ®iƯn ch¹y qua víi tõ phỉ cđa thanh
nam ch©m th¼ng.
- VÏ ®ỵc c¸c ®êng søc tõ biĨu diƠn tõ trêng cđa èng d©y
- VËn dơng quy t¾c n¾m tay ph¶i ®Ĩ x¸c ®Þnh chiỊu ®êng søc tõ cđa èng d©y cã
dßng ®iƯn ch¹y qua khi biÕt chiỊu dßng ®iƯn.
27 25
Sự nhiễm
từ của
sắt,thép-
Nam châm
điện
- Ph©n biƯt ®ỵc sù nhiƠm tõ cđa s¾t, thÐp
- BiÕt nguyªn lý ho¹t ®éng cđa nam ch©m ®iƯn
28 26
Ứng dụng
của nam
châm
- Nªu ®ỵc nguyªn t¾c ho¹t ®éng cđa loa ®iƯn, t¸c dơng cđa nam ch©m trong r¬le
®iƯn tõ, chu«ng b¸o ®éng.

- KĨ tªn mét sè øng dơng cđa nam ch©m trong ®êi sèng vµ kü tht
29 27
Lực điện
từ
- Nắm được điều kiện có lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện.
- Hiểu và vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác đònh chiều của
lực từ.
30 28
Động cơ
- Nắm được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện
điện một
chiều
một chiều.
- Tìm hiểu sự biến đổi năng lượng trong động cơ điện.
31 29
TH: Chế
tạo nam
châm vĩnh
cửu
- Biết cách chế tạo nam châm vónh cửu.
- Nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
32 30
BT vận
dụng qui
tắc nắm
tay phải và
qui tắc bàn
tay trái
- Ôn lai các quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái.
- Dùng thí nghiệm kiểm tra lại các kiến thức đã học.

33 31
Hiện tượng
cảm ứng
điện từ
1. Làm được thí nghiệm dùng nam châm vónh cửu hoặc nam châm
điện để tạo ra dòng điện cảm ứng.
2. Mô tả được cách làm xuất hiện dòng điện cam3 ứng trong cuộn
dây dẫn kín bằng nam châm vónh cửu hoặc nam châm điện.
3. Sử dụng được đúng 2 thuật ngữ mới, đó là dòng điện cảm ứng và
hiện tượng cảm ứng điện từ.
34 32
Điều kiện
xuất hiện
dòng điện
cảm ứng
1.Xác đònh được có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đường sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín khi làm TN với nam
châm vónh cửu hoặc nam châm điện.
2.Dựa trên sự quan sát TN, xác lập được mối quan hệ giữa sự xuất hiện
dòng điện cảm ứng và sự biến đổi của số đường sức từ xuyên qua
tiết diện S của cuộn dây dẫn kín.
3.Phát biểu được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng.
4.Vận dụng được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng để giải thích
và dự đoán những trường hợp cụ thể, trong đó xuất hiện hay không
xuất dòng điện cảm ứng.
35
Ơn tập
«n tËp hƯ thèng hãa lËi c¸c kiÕn thøc ®· häc trong ch¬ng I vµ mét phÇn ch¬ng II
cho häc sinh, chn bÞ cho thi häc kú I
36

Kiểm tra học kỳ I
37 33
Dòng điện
xoay chiều
- Nêu được sự phụ thuộc của dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số
đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây.
- Phát biểu được đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm
ứng có chiều luân phiên thay đổi.
- Bố trí được TN tạo ra dòng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo
hai cách, cho nam châm quay hoặc cuộn dây quay.Dùng đèn LED để phát
hiện sự đổi chiều của dòng điện.
- Dựa vào quan sát TN để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dòng điện
cảm ứng xoay chiều.
38 34
Máy phát
điện xoay
chiều
Nhận biết được hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều, chỉ
ra được rôto và stato của mỗi loại này.
Trình bày được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
Nêu được cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục.
39 35
Các tác
Nhận biết được các tác dụng nhiệt, quang, từ của dòng điện xoay chiều.
dụng của
dòng điện
xoay chiều
Bố trí được thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi
chiều.
Nhận biết được kí hiệu của ampe kế và vôn kế xoay chiều, sử dụng được

chúng để đo cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
40 36
Truyền tải
điện năng
đi xa
Lập được công thức tính năng lượng hao phí do toả nhiệt trên đường dây
tải điện.
Nêu được 2 cách làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện và lí
do vì sao chọn cách tăng hiệu điện thể ở hai đầu đườntg dây.
41 37
Máy biến
thể
Nêu được các bộ phận chính của máy biến thế gồm 2 cuộn dâydẫn có
số vòng dây khác nhau được quấn quanh 1 lõi sắt chung.
Nêu được công dụng chính của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu
điện thế hiệu dụng theo công thức
2
1
2
1
n
n
U
U
=
Giải thích được vì sao máy biến thế lại hoạt động được với dòng điện
xoay chiều mà không hoạt động được với dòng điện 1 chiều không đổi.
Vẽ được sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở hai đầu đường dây tải điện.
42 38
TH: Vận

hành MP
điện và
MBT
Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều:
Nhận biết loại máy ( nam châm quay hay cuộn dây quay), các bộ phận
chính của máy.
Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dòng điện do máy
phát ra không phụ thuộc vào chiều quay
Càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao.
Luyện tập vận hành máy biến thế:
Nghiệm lại công thức của máy biến thế.
Tìm hiểu hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở.
Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt.
43 39
Tổng kết
chương II
Ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức về nam châm, từ trường, lực từ,
động cơ điện, dòng điện cảm ứng, dòng điện xoay chiều, máy phát điện
xoay chiều, máy biến thế
44 40
Hiện tượng
khúc xạ
ánh sáng
Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Mô tả đưực TN quan sát đường truyền của tia sáng từ không khí qua nước
và ngược lại.
Phân biệt được hiện tượng khúc xạ ánh sáng với hiện tượng phản xạ ánh
sáng.
Vận dụng được kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản do sự
đổi hướng của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường

gây nên
45 41
Quan hệ
giữa góc
tới và góc
khúc xạ
Mô tả được sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.
Mô tả được TN thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
46 42
Thấu kính
hội tụ
Nhận dạng được thấu kính hội tụ.
Mô tả được sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt (tia tới quang tâm, tia
song song với trục chính và tia có phương qua tiêu điểm) qua thấu kính hội
tụ.
vận dụng được kiến thức đã học để giải bài tập đơn giản về thấu kính hội
tụ và giải thích 1 vài hiện tượng thường gặp trong thực tế.
47 43
Ảnh của
một vật tạo
bới thấu
kính hội tụ
Nêu được trong trường hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo
của 1 vật và chỉ ra được đặc điểm của các ảnh này.
Dùng các tia sáng đặc biệt dựng được ảnh thật và ảnh ảo của 1 vật qua
thấu kính hội tụ.
48 44
Thấu kính
phân kỳ
Nhận dạng được thấu kính phân kỳ.

Vẽ được đường truyền của 2 tia sáng đặc biệt (tia tới quang tâm và tia tới
song song với trục chính) qua thấu kính phân kỳ.
Vận dụng được các kiến thức đã học để giải thích 1 vài hiện tượng thường
gặp trong thực tế.
49 45
Ảnh của
một vật tạo
bởi thấu
kính phân
kỳ
Nêu được ảnh của 1 vật sáng tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh ảo. Mô
tả được những đặc điểm của ảnh ảo của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kỳ.
Phân biệt được ảnh ảo được tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kỳ.
Dùng 2 tia sáng đặc biệt ( tia tới quang tâm và tia tới song song với trục
chính) dựng được ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kỳ.
50 46
TH: Đo
tiêu cự của
TKHT
Trình bày được phương pháp đo tiêu cự của thấu kính hội tụ.
Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phương pháp nêu trên
51 47
Sự tạo ảnh
trên phim
trong máy
ảnh
Nêu và chỉ ra được 2 bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
Dựng được ảnh của 1 vật được tạo ra trong máy ảnh
52

Ơn tập Ơn tập hệ thống hóa lại cho học sinh các kiến thức đã học về hiện tượng khúc
xạ ánh sáng, thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ
53
Kiểm tra Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp nhận kiến thức của học sinh
54 48
Mắt
Nêu và chỉ ra được trên hình vẽ (hay trên mô hình) hai bộ phận quan
trọng nhất của mắt là thể thuỷ tinh và màng lưới.
Nêu được chức năng của thể thuỷ tinh và màng lưới, so sánh được
chúng với các bộ phân tương ứng của máy ảnh.
Trình bày được khái niệm sơ lược` về sự điều tiết, điểm cực cận và
điểm cực viễn.
Biết cách thử mắt.
55 49
Mắt cận và
mắt lão
Nêu được đặc điểm chính của mắt cận là không nhìn được các vật ở
xa mắt và cách khắc phục tật cận thò là phải đeo kính phân kỳ.
Nêu được các đẳc chính của mắt lão là không nhìn thấy được các vật
ở gần mắt và cách khắc phục mắt lão là phải đeo kính hội tụ.
Giải thích được cách khắc phục tật cận thò và tật mắt lão.
Biết cách thử mắt bằng bảng thử thò lực.
56 50
Kính lúp
Trả lời được câu hỏi: Kính lúp dùng để làm gì?
Nêu được 2 đặc điểm của kính lúp (kính lúp là thấu kính hội tụ có
tiêu cự ngắn).
Nêu được ý nghóa của số bội giác của kính lúp.
Sử dụng được kính lúp để quan sát 1 vài vật nhỏ
57 51

Bài tập
quang hình
học
Vận dụng kiến thức để giải được các bài tập đònh tính và đònh lượng về
hiện tượng khúc xạ ánh sáng, về các thấu kính và về các dụng cụ quang
học đơng giản (máy ảnh, con mắt, kính cận, kính lão, kính lúp).
Thực hiện được đúng các phép vẽ hình quang học.
Giải thích được 1 số hiện tượng và 1 số ứng dụng về quang hình học
58 52
Ánh sáng
trắng và
ánh sáng
màu
Nêu được ví dụ về nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn phát ánh
sáng màu.
Nêu được ví dụ về việc tạo ra ánh sáng màu bắng các tấm lọc màu.
Giải thích được sự tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu trong 1
số ứng dụng
59 53
Sự phân
tích ánh
sáng trắng
Phát biểu được khẳng đònh: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều
chùm sáng màu khác nhau.
Trình và phân tích được TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính
để rút ra kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng
màu.
Trình bày và phân tích được TN phân tích ánh sáng bằng đóa CD để
rút ra kết luận như trên.
60 54

Sự trộn các
ánh sáng
màu
Trả lời được câu hỏi,thế nào là sự trộn hai hay nhiều ánh sáng màu
với nhau.
Trình bày và giải thích được TN trộn các ánh sáng.
Dựa vào sự quan sát, có thể mô tả được màu của ánh sáng mà ta thu
được khi trộn hai hay nhiều màu ánh sáng với nhau.
Trả lời được các câu hỏi: Có thể trộn được ánh sáng trắng hay không,
có thể trôn được “ánh sáng đen” hay không.
61 55
Màu sắc
các vật
dưới ánh
sáng trắng
và ánh
sáng mà
Trả lời được các câu hỏi, có ánh sáng màu nào vào mắt khi ta nhìn
thấy 1 vật màu đỏ, màu xanh, màu đen,
Giải thích được hiện tượng khi đặt các vật dưới ánh sáng trắng ta
thấy vật có màu đỏ, vật màu xanh, vật màu trắng, vật màu đen,
Giải thích được hiện tượng: Khi đặt các vật dưới ánh sáng đỏ thì chỉ
các vật màu đỏ mới giữ nguyên được màu, còn các vật có màu khác
thì màu sắc sẽ bò thay đổi.
62 56
Các tác
dụng của
ánh sáng
trắng
Trả lời được các câu hỏi, tác dụng nhiệt của ánh sáng là gì.

Vận dụng được kiến thức về tác dụng nhiệt của ánh sáng trên vật
màu trắng và trên vật màu đen để giải thích 1 số ứng dụng thực tế.
Trả lời được các câu hỏi: Tác dụng sinh học của ánh sáng là gì, tác
dụng quang điện của ánh sáng là gì.
63 57
TH: Nhận
biết ánh
sáng đơn
sắc và ánh
sáng
khơng đơn
sắc
Trả lời được các câu hỏi, thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là
ánh sáng không đơn sắc.
Biết cách dùng đóa CD để nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng
không đơn sắc
Tiết Bài Tên bài Mục tiêu cần đạt
64 58
Ơn tập
tổng kết
chương
III
Trả lời được những câu hỏi trong phần Tự kiểm tra.
Vận dụng kiến thức và kỹ năng đã chiếm lónh được để giải thích và
giải các bài tập trong phần Vận dụng.
65 59
Năng
lượng và
sự chuyển
hóa năng

lượng
Nhận biết được cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan
sát trực tiếp đo được.
Nhận biết được quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã
chuyển hoá thành cơ năng hay nhiệt năng.
nhận biết được khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng
lượng, mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng
lượng từ dạng này sang dạng khác
66 60
Định luật
bảo tồn
năng lượng
Qua TN, nhận biết được trong các thiết bò làm biến đổi năng lượng,
phần năng lượng thu được cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng
lượng cung cấp cho thiết bò ban đầu, năng lượng không tự sinh ra.
Phát hiện được sự xuất hiện 1 dạng năng lượng nào đó bò giảm đi.
Thừa nhận phần năng lượng giảm đi bằng phần năng lượng mới xuất
hiện.
Phát biểu được đònh luật bảo toàn năng lượng và vận dụng được đònh
luật để giải thích hoặc dự đoán sự biến đổi của 1 số hiện tïng.
67 61
Sản xuất
điện năng-
Nhiệt điện
và thủy
điện
Nêu được vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, ưu điểm
của việc sử dụng điện năng trong đời sống và sản xuất. Chỉ ra được
các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.
Chỉ ra được các quá trình biến đổi năng lượng trong nhà máy thuỷ

điện và nhiệt điện
68 62
Điện gió
điện mặt
trời-điện
hạt nhân
Nêu được các bộ phận chính của máy phát điện gió, pin mặt trời,
nhà máy điện nguyên tử.
Chỉ ra được sự biến đổi năng lượng trong các bộ phận chính của máy
trên.
Nêu được ưu điểm và nhược điểm của việc sản xuất và sử dụng điện
gió, điện mặt trời, điện hạt nhân.
69
Ơn tập
«n tËp hƯ thèng hãa kiÕn thøc cđa häc sinh trong n¨m häc vỊ c¸c néi dung ®iƯn
häc, ®iƯn tõ häc, quang häc vµ sù b¶o toµn chun hãa n¨ng lỵng
70
Kiểm tra
Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh trong năm học
Tiết Bài Tên bài Mục tiêu cần đạt
28
kim tra
Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp nhận kiến thức của học sinh trong phần
đầu chơng nhiệt học
29 24
Cụng thc
tớnh nhit
lng
Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu
vào để nóng lên.

Viết đợc công thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị của các đại lợng
có mặt trong công thức.
Mô tả đợc thí nghiệm và xử lý đợc bảng ghi kết quả thí nghiệm chứng tỏ
nhiệt lợng phụ thuộc vào m, t và chất làm vật.
Phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẵn.
Rèn kỹ năng tổng hợp, khái quát hoá.
30 25
Phng
trỡnh cõn
bng nhit
Phát biểu đợc nội dung của nguyên lý truyền nhiệt
Viết đợc phơng trình cân bằng nhiệt cho trờng hợp có 2 vật trao đổi
nhiệt với nhau.
Giải đợc các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật
Vận dụng công thức tính nhiệt lợng
31 26
Nng xut
ta nhit
ca nhiờn
liu
Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt
Viết đợc công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nêu
đợc tên và đơn vị của các đại lợng trong công thức.
32 27
S bo
ton nng
lng
trong cỏc
hin tng
Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác;

sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.
Phát biểu đợc định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng.
Dùng định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng để giải thích một số
hiện tợng đơn giản liên quan đến định luật này.
Phân tích hiện tợng vật lý
33 28
ng c
nhit
Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt
Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ 4 kỳ, có thể mô tả đợc cấu
tạo của động cơ này.
Viết đợc công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt. Nêu đợc tên và đơn
vị của đại lợng có mặt trong công thức.
Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
yêu thích môn học và giải thích đợc các hiện tợng đơn giản liên quan
đến kiến thức đã học
34 29
ễn tp
tng kt
chng II
Trả lời đợc các câu hỏi phần ôn tập
- Làm đợc các bài tập trong phần vận dụng
- Chuẩn bị ôn tập tốt cho bài kiểm tra học kỳ II
35
Kim tra
hc k II
Kim tra ỏnh giỏ mc nhn thc ca hc sinh trong nm hc

×