Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

BGĐT - Vật lý 9 - BT Công suất điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:



<b>1. Nêu ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện? Viết </b>


<b>công thức tính công suất điện?</b>



<b>Cụng ca dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo l ợng điện năng mà </b>
<b>đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hóa thành các dạng năng l ợng khác</b>


<b>ý nghĩa của số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện: Các dụng cụ điện khi sử dụng </b>
<b>với hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức thì tiêu thụ công suất điện ( gọi </b>
<b>tắt là công suất ) bằng số oát ghi trên các dụng cụ đó và đ ợc gọi là cơng suất </b>
<b>định mức. Công suất định mức cho biết công suất mà dụng cụ đó tiêu thụ khi </b>
<b>hoạt động bình th ờng.</b>


<b>2. Cơng của dịng điện là gì? Cơng thức tính cơng của dịng điện? </b>


<b>Dụng cụ đo cơng của địng điện?</b>



<b>C«ng thức tính công suất điện:</b>

<i>P U I</i>

.

<i>I R</i>

2

.



2


<i>U</i>


<i>R</i>





<i><b>Công thức tính công của dòng điện: A = P.t = U.I.t</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng



<b>Tóm tắt:</b>




<i>d</i>


<i>U</i>


<i>R</i>



<i>I</i>



<b>Bài 1:</b>



Bài giải:



<b>a. Điện trở của đèn là:</b>


<b>b. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ </b>
<b>trong 30 ngày là:</b>


<b>Cơng suất tiêu thụ của đèn là:</b>


<b>= 9 sè</b>



<b>C¸ch kh¸c:</b>


<b>U = 220V.</b>



<b>I = 341mA = 0,341A.</b>


<b>a) R</b>

<b><sub>d</sub></b>

<b> = ? </b>

P

<b>= ?</b>



<b>b) A = ?</b>




220



645( )


0,341





.



<i>P U I</i>

220.0,341 75( )

<i>W</i>



.



<i>A P t</i>

<i>75.30.4.3600 32408640 J</i>

 




6


32408640



9


3,6.10



<i>A</i>

<i>KWh</i>



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2:</b>


<b>Tóm tắt:</b>



6 ,

4,5



<i>d</i> <i>d</i>


<i>U</i>

<i>V P</i>

<i>W</i>





TiÕt 14: Bµi tËp vỊ công suất điện và điện năng sử dụng



Bài giải:



<b>a. ốn sáng bình th ờng do đó:</b>




A


<b>Vì R<sub>b</sub> nt Đ nt (A)</b>


<b>b. Tính điện trở của biến trở tham gia </b>
<b>vào mạch điện:</b>


<i><b>Cách khác: P</b></i>

<i><sub>0</sub></i>

<i> = U</i>

<i><sub>0</sub></i>

<i>.I</i>



<i> </i>

<i><b><sub>Mµ: P</sub></b></i>



<i>0</i>

<i> = P</i>

<i>d</i>

<i> + P</i>

<i>b</i>


<i><b>Ta cã: P</b></i>

<i><sub>b</sub></i>

<i> = P</i>

<i><sub>0</sub></i>

<i> - P</i>

<i><sub>d</sub></i>


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>P</i>


<i>I</i>



<i>U</i>



4,5

0,75

 



6

<i>A</i>





0


<i>b</i> <i>d</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

 

<i>9 6 3 V</i>

 



<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>

<i>U</i>


<i>R</i>


<i>I</i>



3 4

 




0,75


  


0,75( )



<i>a</i> <i>b</i>


<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>

<i>A</i>





.



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>P</i>

<i>U I</i>



<i>3.0,75 2, 25 W</i>

 



<b>§ (6V </b>

<b> 4,5W)</b>


<b>U</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b> = 9V</b>



<b>t = 10 ph</b>


<b>a. I</b>

<b><sub>a</sub></b>

<b> = ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 3:</b>



 


 




0


.

2, 25.10.60 1350


. .

0,75.9.10.60 4050



<i>b</i> <i>b</i>


<i>A</i>

<i>P t</i>

<i>J</i>



<i>A U I t</i>

<i>J</i>







<b>a.Vẽ sơ đồ mạch điện R = ?</b>
<b>b. Biết t = 1h</b>


<b> tÝnh A = ? (J)</b>


<b> A = ? (KWh)</b>


<b>c. TÝnh c«ng cđa dòng điện sản </b>


<b>ra ở biến trở và ở toàn mạch</b>



<b>Tóm tắt</b>



<b>Đèn: 220V </b><b> 100W</b>
<b>Bàn là: 220V </b>



<b>1000W</b>
<b>U<sub>0</sub> = 220V</b>


Bài gi¶i



220V


<b>a. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện </b>


<b>trở t ơng đ ơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.


<i>d</i> <i>BL</i>
<i>d</i> <i>BL</i>

<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>

<i>R</i>




.



<i>A P t</i>





1,1.1 1,1



<i>A</i>

<i>KWh</i>



<b> V× R<sub>d</sub> // R<sub>BL</sub></b>



<b> b. Vì U<sub>d</sub> = U<sub>BL </sub>= U<sub>0 </sub>= 220V do đó cơng</b>
<b>suất tiêu thụ của đèn và của bàn là</b>


<b>đều bằng công suất định mức của thiết bị</b>
<b> Cơng suất tiêu thụ của tồn mạch là:</b>


<b> §iƯn năng tiêu thụ trong 1h là:</b>




<i>1100.3600 3960000 J</i>





<i>d</i> <i>BL</i>


<i>P P</i>

<i>P</i>

<i>100 1000 1100 W</i>

 



<i>P = 1,1(KW)</i>



 


484.48, 4



44


484 48, 4





<b> C¸ch kh¸c: </b>

2

<i>U</i>


<i>P</i>


<i>R</i>


 


2

220


1100


44

<i>W</i>



.



<i>P U I</i>

1100

5

<sub> </sub>



220


<i>P</i>



<i>I</i>

<i>A</i>



<i>U</i>



  



2

<sub>. .</sub>



<i>A I R t</i>



 



2



<i>5 .44.3600 3960000 J</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ.</b>



</div>

<!--links-->

×