Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.6 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Phần 1:fish, orange,wine,coffee</b></i>
<b>Trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>1. Hình nào là “ cà phê”?</b>
A. pasta B. Wine
C. coffee D. egg
<b>2. Hình nào là “ rượu vang”?</b>
A. wine B. Egg
C. Juice D. fruit
<b>3. Hình nào là “gà”?</b>
A. orange B. Egg
C. fruit D. Chicken
<b>4. Hình nào là “ quả trứng”?</b>
C. Pasta D. egg
<b>Dịch các câu sau:</b>
1. Trứng và gà
……….
.
2. Một cái đĩa
………
3. Tôi uống cà phê
………
4. Gà
………. .
5. Tôi ăn một quả trứng.
………. .
6. Nó là một cái đĩa.
………. .
7. An egg
………
………
9. The chicken
……….
10. Chicken egg
………. .
11. I have a plate
………. .
<i><b>Phần 2: sugar, lunch, breakfast, cheese, fruit, pasta, juice</b></i>
<b>Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án sau:</b>
<b>1. Hình nào là “ đường”?</b>
wine Sugar
Juice fruit
pasta Wine
Fruit egg
<b>3. Hình nào là “nước trái cây”?</b>
orange Breakfast
Chicken juice
<b>4. Hình nào là “mỳ ống”?</b>
Plate orange
<b>Dịch các câu dưới đây:</b>
1. I eat lunch
……….
2. Nước ép
……….
3. Mì ống
………
4. Bữa ăn trưa
………
5. Cà phê và đường
……….
6. The women eat fruit
……….
7. Tôi ăn bữa trưa
………
8. Cô ấy ăn đường
………. .
9. juice