Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tài liệu GA tuan 19- lop 1( ca buoi 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.93 KB, 29 trang )

Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
M«n TiÕng viƯt - tn 19
Thø hai ngµy 3 th¸ng 1 n¨m 2011
ăc - âc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
2.Kó năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ruộng bậc thang
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : con sóc, bác só, hạt
thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc( 2 – 4 em)
-Đọc SGK:
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ăc
-Nhận diện vần:Vần ăc được tạo bởi: ă và c
GV đọc mẫu
-So sánh: vần ăc và ac



-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :mắc, mắc áo
b.Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự)
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăc, âc, mắc áo,
quả gấc
1
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
Tiết 2:
Hoạt động 3:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:

c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang?
-Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø ba ngµy 4 th¸ng 1 n¨m 2011
uc - ưc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :uc, ưc, cần trục, lực só.
2.Kó năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai thức dậy sớm nhất.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực só.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết1

1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc,
màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân( 2 – 4 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: uc

2
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
-Nhận diện vần:Vần uc được tạo bởi: u và c
GV đọc mẫu
-So sánh: vần uc và ut
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :trục, cần trục
b.Dạy vần ưc: ( Qui trình tương tự)
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
Tiết 2:
Hoạt động 3:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS

b.Đọc câu ứng dụng:
“ Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong
tranh?
-Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uc
Giống: bắt đầu bằng u
Khác: uc kết thúc bằng c
Đánh vần
Đọc xuôi – ngược
Theo dõi qui trình
Viết b.con:uc, ưc, cần trục, lực só
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø t ngµy 5 th¸ng 1 n¨m 2011
ôc - uôc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
2.Kó năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Tiêm chủng, uống thuốc.
II.Đồ dùng dạy học:
3
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : cần trục, lực só, máy xúc, cúc vạn
thọ, lọ mực, nóng nực( 2 - 4 em)
-Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy …“( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :

Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôc,
uôc – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: ôc
-Nhận diện vần:Vần ôc được tạo bởi: ô và c
GV đọc mẫu
-So sánh: vần ôc và oc

-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :mộc, thợ mộc
b.Dạy vần uôc: ( Qui trình tương tự)
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
Tiết 2:
Hoạt động3:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: ôc bắt đầu bằng ô
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)

Phân tích và ghép bìa cài:
mộc
Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ôc, uôc, thợ mộc,
ngọn đuốc
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
4
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“ Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
-Em thấy thái độ của bạn ấy như thế nào?
-Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
-Hãy kể cho các bạn nghe mình tiêm

chủng như thế nào?
3. Củng cố dặn dò
Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thø n¨m ngµy 6 th¸ng 1 n¨m 2011
iêc - ươc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
2.Kó năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : thợ mộc, ngọn đuốc,
con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài( 2 - 4 em)
-Nhận xét bài cũ

3.Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêc,
ươc– Ghi bảng

5
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: iêc
-Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và
c
GV đọc mẫu
-So sánh: vần iêc và iêt

-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :xiếc, xem xiếc
b.Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự)
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
cá diếc cái lược
công việc thước kẻ
Tiết 2:
Hoạt động 3: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Dãy 1: Tranh vẽ xiếc
Dãy 2: Tranh vẽ múa rối
Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc
3. Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêc
Giống: bắt đầu bằng iê
Khác: iêc kết thúc bằng c
Đánh vần
Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ
Đọc xuôi – ngược
Theo dõi qui trình
Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc,
rước đèn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa
học,Đọc
HS mở sách. Đọc cá nhân
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời

Đọc tên bài luyện nói
Thứ sáu, ngày 7 tháng 1 năm 2011
Tập viết
CON ỐC – ĐÔI GUỐC – RƯỚC ĐÈN
KÊNH RẠCH – VUI THÍCH – XE ĐẠP
I.Mục tiêu :
6
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu bài viết, vở viết, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Nhận xét bài viết học kỳ I.
Đánh giá chung việc học môn tập viết ở
học kỳ I. Kiểm tra sự chuẩn bò học môn tập
viết ở học kỳ II.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước

khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành
bài viết của mình tại lớp.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm
cho học kỳ II.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh
rạch, vui thích, xe đạp.
HS tự phân tích.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu
Giao H¬ng, ngµy th¸ng 1 n¨m 2011
7
Lê Thị Thuỷ Lớp 1b Năm học 2010- 2011 Trờng tiểu học Giao Hơng
**********************************************************************
8
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
M«n to¸n tn 19
Thø hai ngµy 3 th¸ng1 n¨m 2011
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vò
_Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 11:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1
que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 11
Đọc là: Mười một
_GV giới thiệu:
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò. Số 11 có hai
chữ số viết liền nhau
2.Giới thiệu số 12:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2
que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 12
Đọc là: Mười hai
_GV giới thiệu:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vò. Số 12 có hai
chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau:
_HS lấy 1 chục que tính và 1 que
tính rời
+Mười que tính và một que tính

là mười một que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 2 que
tính rời
_Mười que tính và hai que tính là
mười hai que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại

9
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
1 ở bên trái và 2 ở bên phải
• Luyện viết:
• _GV viết mẫu: 11, 12
3.Thực hành:
Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô
trống
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1
đơn vò
Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn

Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình
tam giác, tô 12 hình vuông
Bài 4: Điền các số vào dưới mỗi vạch của tia số
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 71: Mười ba, mười bốn,

mười lăm
_Viết vào bảng
_Thực hành
_Dùng bút chì màu để tô
_Phân tích số 11, 12
Thø ba ngµy 4 th¸ng1 n¨m 2011
BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vò
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vò
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vò
_Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 13:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính
và 3 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính
rời
+Mười que tính và ba que tính là
mười ba que tính
10
Lª ThÞ Thủ Líp 1b N¨m häc 2010- 2011 Trêng tiĨu häc Giao H¬ng
**********************************************************************
_GV ghi bảng: 13
Đọc là: Mười ba

_GV giới thiệu:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vò. Số 13
có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền
nhau, từ phải sang trái
2.Giới thiệu số 14:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính
và 4 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_GV ghi bảng: 14
Đọc là: Mười bốn
_GV giới thiệu:
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vò. Số 14
có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4
viết liền nhau, từ trái sang phải
3. Giới thiệu số 15:
Tiến hành tương tự số 13, 14
* Luyện viết:
_GV viết mẫu: 13, 14, 15
4.Thực hành:
Bài 1:
a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng
dần, giảm dần
Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống
Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi
nối với số đó
Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:

_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 72: Mười sáu,
mười bảy, mười tám, mười chín
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính
rời
+Mười que tính và bốn que tính là
mười bốn que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại

_Viết vào bảng
_Thực hành
_Thực hành theo hướng dẫn
_Điền số
_Nối số với tranh
_Viết số
_Phân tích số 13, 14, 15
Thø t ngµy 5 th¸ng1 n¨m 2011
11

×