Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BGĐT - Vật lý 7 - Nguồn âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Các nguồn âm có đặc điểm chung gì?



- Âm trầm, âm bổng khác nhau ở chỗ nào?


- Âm to, âm nhỏ khác nhau ở chỗ nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/ Nhận biết nguồn âm:



C1: Hãy giữ im lặng và lắng tai nghe. Nêu những âm
mà em nghe được và tìm xem chúng được xuất phát
từ đâu?


Âm nghe được Nguồn phát
Tiếng vù vù


Tiếng nói


Tiếng ồn động cơ


Quạt quay
Người nói


Xe máy khi hoạt động


C2: Hãy kể tên một số nguồn âm?


• Con chim đang hót.


• Trống trường đang đánh.
• Đàn đang gảy….



 Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C3: Hãy quan sát </b>


<b>dây cao su và </b>
<b>lắng nghe, rồi </b>
<b>mô tả điều mà </b>
<b>em nhìn và nghe </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II/ Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?



1. Thí nghiệm 1 (H10.1):


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C4: Vật nào phát ra </b>
<b>âm? Vật đó có </b>
<b>rung động khơng? </b>


<b>Nhận biết điều đó </b>
<b>bằng cách nào?</b>


Sau khi gõ vào thành
cốc thủy tinh mỏng ta
nghe được âm


<i>• Cốc thủy tinh phát ra âm.</i>


<i>• Thành thủy tinh có rung động.</i>
<i>• Nhận biết: treo con lắc sát thành </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sau khi gõ nhẹ vào măt


trống ta nghe được âm.


C4: Vật nào phát ra âm?
Vât đó có rung động


khơng? Nhận biết điều
đó bằng cách nào?


<i>- Mặt trống phát ra âm và rung động</i>


<i>- Nhận biết bằng cách: để các mẩu giấy nhỏ lên trên mặt </i>
<i>trống thấy các mẩu giấy nẩy lên nẩy xuống.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II/ Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?



1. Thí nghiệm 1 (H10.1):


<i><b>- Kết quả: Dây cao su rung động </b></i>
<i><b>và âm phát ra.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dùng búa cao su gõ nhẹ vào
một nhánh âm thoa và lắng
nghe âm do âm thoa phát ra.


C5: Âm thoa có dao động
không? Nêu cách kiểm tra
xem khi phát ra âm thì âm
thoa có dao động khơng?


- Âm thoa dao động.


- Kiểm tra bằng cách :


+ Sờ vào một nhánh âm thoa thấy nhánh âm
thoa dao động.


+ Đặt quả bóng bấc cạnh một nhánh âm thoa
thấy quả nẩy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III/ Vận dụng:



C6: Em có thể làm cho một số vật như tờ
giấy, lá chuối …. Phát ra âm thanh được
khơng?


<i>• Cuộn lá chuối thành kèn và thổi.</i>
<i>• Cầm tờ giấy lên và lấy tay búng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ Vận dụng:



C7: Hãy chỉ ra bộ phận nào dao động phát ra


âm trong các dụng cụ sau : đàn ghita, sáo,


trống.



<i>- Đàn ghita: dây đàn dao dộng phát ra âm.</i>


<i>- Sáo : cột khơng khí trong ống sáo dao động </i>
<i>phát ra âm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Dây đàn</b>

<b>Mặt trống</b>




<b>Đàn Ghita</b>


<b>Đàn Viôlông</b>


<b>Đàn tranh</b>


<b>Trống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III/ Vận dụng:



C8: Thổi vào miệng một lọ, cột khơng khí
trọng lọ sẽ dao động và phát ra âm. Hãy tìm
cách kiểm tra xem có đúng khi đó cột khí dao
động khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 1: Trong các vật sau đây, vật nào


được coi là nguồn âm?



<i>A. Cái trống để trên sân trường.</i>
<i>B. Chiếc âm thoa đặt trên bàn.</i>


<i>C. Chiếc sáo mà người nghệ sĩ đang thổi trên </i>
<i>sân khấu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2: Khi ta gõ tay xuống bàn, ta nghe thấy
âm. Trong trường hợp này, vật nào đã dao
động phát ra âm?


<i>A. Mặt bàn dao động phát ra âm.</i>



<i>B. Tay ta gõ vào bàn nên tay đã dao động phát </i>
<i> ra âm.</i>


<i>C. Cả tay ta và mặt bàn đều dao động phát ra âm.</i>
<i>D. Lớp khơng khí giữa tay ta và mặt bàn dao </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C9: Làm dàn ống thí nghiệm theo chỉ
dẫn sau:


-Đổ nước vào 7 ống nghiệm giống
nhau đến các mực nước khác nhau.
- Dùng thìa gõ nhẹ lần lượt vào từng
ống nghiệm sẽ nghe được các âm
trầm bổng.


a, Bộ phận nào dao động phát ra âm?
b, Ống nghiệm phát ra âm trầm nhất?
ống phát ra âm bổng nhất?


<i>-Ống nghiệm và nước trong ống dao động.</i>


<i>- Ống nhiều nước phát ra âm trầm nhất, ống ít nước phát </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lần lượt thổi mạnh vào miệng
các ống nghiệm cũng sẽ nghe
được các âm trầm, âm bổng
khác nhau.


a, Cái gì dao động phát ra âm?



b, Ống nào phát ra âm trầm nhất ,
ống nào phát ra am bổng nhất?


<i>- Cột không khí dao động phát ra âm.</i>


<i>- Ống ít nước phát ra âm trầm nhất, ống nhiều nước phát ra </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Có thể em chưa biết ?</b>


Khi chúng ta nói, bộ phận nào trên
cơ thể ta là nguồn âm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập về nhà:



<i>• Đọc có thể em chưa biết.</i>


<i>• Học bài cũ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×