UNIT 3
home village : quê nhà
foot of the mountain : chân núi
journey = trip : chuyến đi
paddy field : cánh đồng lúa
bamboo forest : rừng tre
reach/ come to/ arrive in: đến
entrance (n) : cổng vào
enter (v)
banyan tree : cây đa
have a snack : ăn nhẹ
shrine : đền thờ
hero : anh hùng
fresh air : kh/ khí trong lành
river bank : bờ sông
take photos : chụp hình
do for a living : kiếm sống
raise cattle : nuôi gia súc
gas station : trạm đổ xăng
parking lot : bãi đậu xe
pond : cái ao
highway : xa lộ
exchange (v, n) : trao đổi
exchange student : du HS trao đổi
maize / corn : bắp
part-time : bán thời gian
nearby : gần đó
picnic site : chỗ cắm trại
blanket : tấm trải
lay, laid, laid out : bày ra
gather / collect : thu nhặt
collection (n) : bộ sưu tập
collector (n) : người sưu tập
collective (adj)
pick sb. up : đón ai
fuel : nhiên liệu
drop sb. off : thả ai xuống xe
interest (v) : quan tâm
interest (n)
interested in / interesting (adj)
industry (n) : công nghiệp
industrial (adj)
argue (v) : tranh cãi
argument (n)
food (n) : thức ăn
feed (v) : cho ăn
relax (v) : thư giãn
relaxation (n)
rest (v) : nghỉ ngơi
restful (adj)
enjoy (v) : thưởng thức
enjoyable (adj) : thích thú
enjoyment (n)
hungry (adj) : đói
hunger (n)
age (n) : độ tuổi
old (adj)
hurry (adj) : vội vã
hurried (adj)
be fond of = be interested in
on a day trip to
on / at weekend
at the entrance to the village
travelling by bus
walk into the village : đi vào làng
walk up the mountain
on the river bank
to the west of
a river flowing across the village
on a farm
the same age as
learn about sth.
feel like a member of the family
put down the blanket
go on a picnic
take a bus to
live with the Paker family
in the mountain
from 8 a.m to 4 p.m
between 8 a.m and 4 p.m
ON + thứ, ngày tháng, ngày lễ
IN + tháng, năm, mùa, buổi
AT + giờ
AT (noon, night, weekend, Tet, Christmas…)
SINCE + mốc thời gian
FOR + khoảng thời gian