Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tải Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.41 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2018-2019.</b>


<b>Ma trận</b>

<b>đề thi môn tiếng Việt lớp 3</b>



<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b> <b>Số câu,</b>


<b>Số điểm</b>


<b>Mức</b>
<b>1</b>


<b>Mức</b>
<b>2</b>


<b>Mức</b>
<b>3</b>


<b>Mức</b>
<b>4</b>


<b>Tổng</b>
<b>Đọc hiểu văn bản :</b>


- Xác định được hình ảnh, nhân vật,sự việc chi
tiết có trong bài đọc.


- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý
nghĩa, nội dung của bài học.


- Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận
trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc.



- Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết
trong bài đọc, biết liên hệ những điều đã đọc
được với bản thân và thực tế.


Số câu 3 1 1 1 6


Số điểm 1,5 0,5 1 1 4


<b>Kiến thức tiếng Việt :</b>


- Tìm được một số từ ngữ đã học: từ chỉ sự vật,
từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm, chỉ tình cảm…
- Tìm hoặc đặt câu theo: Câu kiểu Ai là gì? Ai
làm gì? Ai thế nào?


- Trả lời câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để
làm gì?


- Đặt chấm,dấu phẩy, dấu hai chấm…. vào chỗ
thích hợp.


-Bước đầu nhận biết về phép nhân hóa.
- Hiểu được một số từ ngữ về mở rộng vốn từ
thuộc chủ đề : Bầu trời và mặt đất, Tổ quốc và
Sáng tạo….


Số câu 2 1 3


Số điểm 1 1 2



<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>STT Chủ đề</b>


Số câu,
câu số,
số điểm


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1</b> <b>Đọc hiểu<sub>văn bản</sub></b>


Số câu 03 02 01 01 <b>6</b>


Câu số 1,2,3 4 5 6


Số điểm 1,5đ 0,5đ 1đ 1đ <b>4đ</b>


<b>2</b> <b>Kiến thức</b>
<b>tiếng Việt</b>


Số câu 01 <b>3</b>


Câu số 7,8 9


Số điểm 1đ 1đ <b>2đ</b>



<b>Tổng</b> Số câu <b>03</b> <b>03</b> <b>02</b> <b>01</b> <b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ma trận</b>

<b>đề thi mơn Tốn lớp 3</b>



Mạch kiến thức, kĩ năng


Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN


KQ TL
TN
KQ TL


TN
KQ TL


TN
KQ TL


TN
KQ TL
Số và phép tính: cộng, trừ


trong phạm vi 100 000;
nhân, chia số có đến năm


chữ số với (cho) số có một
chữ số.


Số câu 2 1 1 1 <b>4</b> <b>1</b>


Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 <b>4,0 1,0</b>


Đại lượng và đo đại
lượng: ki-lô-gam, gam;
tiền Việt Nam.


Xem đồng hồ.


Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm 1,0 0,5 <b>1,0 0,5</b>


Yếu tố hình học: hình chữ
nhật, chu vi và diện tích
hình chữ nhật; hình
vng, chu vi và diện tích
hình vng. Hình trịn,
bán kính, đường kính.


Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm 1,0 0,5 <b>1,0 0,5</b>


Giải bài tốn bằng hai
phép tính.



Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 2,0 <b>2,0</b>


Tổng Số câu <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ma trận</b>

<b>đề thi môn tiếng Anh lớp 3</b>


<b>Kỹ năng</b> <b>Nhiệm vụ đánh giá/ kiến</b>


<b>thức cần đánh giá</b> <b>Mức/ điểm</b> <b>Tổng số câu , sốđiểm, tỉ lệ %</b>


<b>M1</b> <b>M2</b> <b>M3</b> <b>M4</b>


<b>Listening</b>
<b>4pts =40%</b>


1. Listen and circle


0,5đ
(2 câu)


0,5đ
(2 câu)


4 câu = 1 điểm


2. Listen and tick 0,25đ
(1câu)



0,5đ
(2 câu)


0,25đ
(1câu)


4 câu = 1 điểm


3. Listen and number 1đ
(4 câu)


4 câu = 1 điểm


4. Listen and complete 0,5đ
(2 câu)


0,25đ
(1 câu)


0,25đ
(1 câu)


4 câu = 1 điểm


<b>Reading</b>
<b>1,5pts =</b>


<b>15%</b>


5. Read and tick (v) or (x)



0, 5đ
(2 câu)
0,25đ
(1 câu)
0,25đ
(1 câu)


4 câu = 1 điểm


6. Read and write Yes/No 0,5đ
(2 câu)


0,25đ
(1 câu)


0,25đ
(1 câu)


4 câu = 1 điểm


<b>Writing</b>
<b>1,5pts =</b>
<b>15%</b>


7. Look and write the
words in order.


0,5đ
(2 câu)



0,5đ
(2 câu)


4 câu = 1 điểm


8. Fill in the gaps 0,5đ
(2 câu)


0,5đ
(2 câu)


4 câu = 1 điểm


<b>Speaking</b>
<b>2pt = 20%</b>


-Respond the questions of


teacher. 0,5đ
(2 câu)


0,25
(1 câu)


0,25


(1 câu) 8 câu= 2 điểm


-Discribe the pictures in


sts’ book by answering
questions of teacher.


0,25đ
(1 câu)
0,5đ
(2 câu)
0,25
(1 câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ma trận</b>

<b>đề thi môn Tin học lớp 3</b>



<b>Mạch</b>
<b>kiến thức,</b>


<b>kĩ năng</b>


<b>Số câu và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>Tổng điểm và</b>
<b>tỷ lệ % theo</b>


<b>mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ năng</b>
<b>TN</b> <b>TL/<sub>TH</sub></b> <b>TN</b> <b>TL/<sub>TH</sub></b> <b>TN</b> <b>TL/<sub>TH</sub></b> <b>T<sub>N</sub></b> <b>TL/<sub>TH</sub></b> <b>Tổng</b> <b>TL</b>


<i><b>1. Em tập</b></i>


<i><b>vẽ</b></i>


Số câu 2 <b>2</b> <b>14.3<sub>%</sub></b>


Số điểm 1.0 <b><sub>1.0</sub></b> <b>5.0%</b>


<i><b>2. Soạn</b></i>
<i><b>thảo văn</b></i>
<i><b>bản</b></i>


Số câu 4 2 1 2 1 2 <b>12</b> <b>85.7<sub>%</sub></b>


Số điểm 2.0 1.0 2.0 <sub>1.0</sub> <sub>2.0</sub> 11.0 <b><sub>19.0</sub></b> <b>95.0<sub>%</sub></b>


<b>0</b> <b>0.0%</b>


<b>-</b> <b>0.0%</b>


<b>0</b> <b>0.0%</b>


<b>-</b> <b>0.0%</b>


<b>Tổng</b>
<b>điểm và</b>


<b>số câu</b>
<b>theo mức</b>


Số câu <b>6</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>14</b> <b>100.0<sub>%</sub></b>



Số điểm <b>3.0</b> <b>-</b> <b>1.0</b> <b>2.0</b> <b><sub>1.0</sub></b> <b><sub>2.0</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b>11.0</b> <b>20</b> <b>100.0<sub>%</sub></b>


Tỷ lệ % số


điểm <b>15.0%</b> <b>0.0% 5.0%</b> <b>10.0%</b> <b>5.0%</b> <b>10.0%</b> <b>0.0%</b> <b>55.0%</b>
<b>Tỷ lệ điểm</b>


</div>

<!--links-->
De kiem tra ly 8- 15 phut HKII (moi nhat)
  • 5
  • 2
  • 45
  • ×