Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1) Phát biểu định nghĩa luỹ thừa
của một số tự nhiên
2) Với a là số tự nhiên tính:
a1= ; a0 =
3) Viết công thức nhân, chia hai
luỹ thừa cùng cơ số
Có thể viết (0,25)8 và
(0,125)4 dưới dạng hai
<b>I) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:</b>
<b>1) Định nghĩa:</b>
<b> Với x Q, n N, n > 1</b>
<b> xn = x.x.x…x</b>
<i><b>n thừa số</b></i> Phát biểu định
nghĩa luỹ thừa
của một số
hữu tỉ
Luỹ thừa bậc n của một
số hữu tỉ, là tích của n
số x (n là một số tự
nhiên lớn hơn 1)
(SGK)
xn là luỹ thừa
x là cơ số
n là số mũ
<b>2) Quy ước:</b>
<b>x1 = x</b> <b>x0 = </b> <b>1</b>
<b>Cho x = </b>
<i>b</i>
<i>a</i> <b><sub>( a,b Z, b 0 )</sub></b>
<b> 3) Chú ý:</b>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> 4) Áp dụng: ?1. Tính</b>
2
4
3
3
5
2
<b>II) Tích và thương hai luỹ thừa</b>
<b> cùng cơ số</b>
<b>Nêu công thức </b>
<b>nhân, chia hai luỹ </b>
<b>thừa cùng cơ số </b>
<b>trong tập hợp số tự </b>
<b>nhiên?</b>
<b>am.an = am+n</b> <b>am : an = am-n</b>
<b>(a 0, m n)</b>
<b>Phát biểu quy tắc </b>
<b>nhân hai luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số?</b>
<i>- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta </i>
<i>giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ</i>
<b>Phát biểu quy tắc </b>
<b>chia hai luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số?</b>
<i>- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số </i>
<i>khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số </i>
<i>mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ </i>
<i>của luỹ thừa chia</i>
<b>xm.xn = xm+n</b> <b>xm : xn = xm-n</b>
<b> Bài ?2:</b>
<b> a) ( - 3)2 . ( - 3)3</b>
<b>III) Luỹ thừa của một luỹ thừa:</b>
<b>1)Các ví dụ: ?3 Tính và so sánh</b>
<b> a) (( 2)2)3 và 26 ; b) và</b>
5
2
2
1
10
2
1
<b> a) (( 2)2)3 = 26 ; b) =</b>
5
2
2
1
10
2
1
Từ ví các dụ hãy tính
(xm)n=?
<b>2) Cơng thức: ( xm)n = xm.n</b>
Phát biểu quy tắc
luỹ thừa của một
luỹ thừa?
<b>3) Quy tắc:</b>
Điền số thích hợp vào ơ vng:
a)
b) [( 0,1)4] = (0,1)8
3 3 2 <b>6</b>
Bài tập 28 (SGK)
<sub>Học thuộc định nghĩa, các công thức </sub><sub>Học thuộc định nghĩa, các công thức </sub>
nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, công
nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, công