Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

BIẾN NGẪU NHIÊN và PHÂN PHỐI xác SUẤT ppt _ XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.53 KB, 34 trang )

BÀI 2

BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN
PHỐI XÁC SUẤT


Biến ngẫu nhiên
 Biểu

diễn định lượng các kết quả của thí
nghiệm ngẫu nhiên
 X là biến ngẫu nhiên
X(B)
X : � �

 a X ( )
B


Biến ngẫu nhiên
Biến ngẫu
nhiên
Biến ngẫu nhiên
rời rạc

Biến ngẫu nhiên
liên tục


Biến ngẫu nhiên rời rạc
 Có



miền giá trị là tập hữu hạn hoặc vơ hạn đếm
được
 Ví dụ
Tung một con xúc sắc 2 lần
Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận
các giá trị 0, 1, hoặc 2.



Tung đồng xu 5 lần
Đặt Y là số lần xuất hiện mặt hình.


Thì Y = 0, 1, 2, 3, 4, hoặc 5


Biến ngẫu nhiên rời rạc
 Ví

dụ
Tung một con xúc sắc cân đối và đồng chất
Đặt X = Số lần tung cho đến khi mặt 6 điểm
xuất hiện.
X = 0, 1, 2, …


Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
rời rạc
 Xét


biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị
x1, x2, …, xn.
 Hàm xác suất của X: f ( xi )  P ( X  xi )


Để đơn giản, ký hiệu pi=f(xi)=P(X=xi)



ĐK


f ( xi ) �0
n



�f ( x )  1
i 1

x1 x2

Xn-1

f(x1)

f(xn-1)

i


f(x2)

1

xn

f(xn)


Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
rời rạc
Thí nghiệm: Tung 2 đồng xu.Đặt X: số lần xuất
hiện mặt hình.
4 khả năng có thể xảy ra

S
H
H

S
H
S
H

x

P(x)

0


1/4 = .25

1

2/4 = .50

2

1/4 = .25

Xác suất

S

Phân phối xác suất

.50
.25

0

1

2

x


Biến ngẫu nhiên liên tục

 Có

miền giá trị là R hoặc một tập con của R.
 Ví dụ
- Chiều cao, cân nặng.
- Thời gian để hồn thành 1 cơng việc.


Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
liên tục
 Hàm

mật độ xác suất
f(x) gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu
nhiên liên tục X nếu

i ) f ( x) �0 x
�

ii ) �
f ( x)dx  1
�


Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
liên tục
 Tìm

f(x)


P(a
P (a ≤ x ≤ b)
= P (a < x < b)

a

b
b

P ( a  X  b)  �
f ( x)dx
a


Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
liên tục
 Lưu

ý:
c

P( X  c)  �
f ( x)dx  0
c

 Do

đó


P(a  X  b)  P(a �X  b)
 P(a  X �b)  P(a �X �b)


Hàm phân phối xác suất
 Xét

biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác
suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như
sau

F ( x)  P  X �x 

 Xác

suất X thuộc (a,b]

P(a  X �b)  F (b)  F (a)


Hàm phân phối xác suất
 Tính

chất

1) 0 �F ( x) �1.
2) F(x) là hàm khơng giảm: nếu aF ( x)  0
3) F (�)  xlim
��

F (�)  lim F ( x)  1
x ��

Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm phân phối F(x) thì
hàm mật độ f(x) = F’(x) tại những điểm liên tục của X.


Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
 Xét

biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận n giá trị x1,
x2, …, xn (x1tương ứng p1, p2, …, pn.
Với pi = P(X=xi).

 Bảng

phân phối xác suất của X
X x1 x2 …
xn-1 xn
P

p1 p 2 …

pn-1 pn


Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc

 Hàm

phân phối xác suất của X tại điểm x0

F(x 0 ) P(X x 0 )
 Cụ

thể

F(x0 ) 

�p

i

xi �x0


Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc

�0 , x  x1
�p , x �x  x
2
�1 1

�p1  p2 , x2 �x  x3
F ( x)  P( X �x)  �
M


�p1  p2  �  pn1 , xn1 �x  xn

1 , x �xn



Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
 Ví

dụ
Tung con xúc sắc cân đối và đồng chất.
Đặt
X = “Số điểm mặt trên con xúc sắc”
Lập bảng phân phối xác suất cho X.
Viết hàm phân phối.


Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
 Ví

dụ
Tung một đồng xu cân đối.
Đặt
X = Số lần tung cho đến khi xuất hiện
mặt hình.
Lập bảng phân phối xác suất cho X.
Viết hàm phân phối.



Hàm phân phối xác suất của biên ngẫu
nhiên liên tục
 Xét

biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
mật độ xác suất f(x), hàm phân phối xác
suất của X
F ( x)  P  X �x  

x

�f (u )du

�


Hàm phân phối xác suất của biên ngẫu
nhiên liên tục
 Ví

dụ
Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
�3 2
� x ,0  x  2
f ( x)  �8

0
,�


Tìm hàm phân phối F(x).
 Tính P(1


Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên
 Là

giá trị trung bình theo xác suất của tất
cả các giá trị có thể có của biến ngẫu
nhiên.
 Kỳ vọng phản ánh giá trị trung tâm của
phân phối xác suất


Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc
 Xét

biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân
phối xác suất
X

x1 x2 …

xn-1 xn

P p1 p 2 … n
pn-1 pn
Với pi = P(X=xi) và �pi  1 .

i 1


Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc
 Kỳ

vọng của X
n

EX  �xi pi
i 1

 Kỳ

vọng thường được ký hiệu là .

 Tổng

quát
EX  �xP ( X  x )
x


Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên rời rạc
 Ví

dụ

Tung con xúc sắc. Đặt
X = Số điểm mặt trên con xúc sắc. Tính EX.

X 1
2
3
4
P 1/6 1/6 1/6 1/6

5
1/6

6
1/6

EX = 1x1/6 + 2x1/6 + … + 6x1/6 = 7/2


Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên liên tục
 Xét

biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
mật độ xác suất f(x).
 Kỳ vọng của X
EX 

�

xf ( x)dx


�


Ví dụ. Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ

2x , 0  x  1

f ( x)  �
0 ,�


Tính EX.