Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BGĐT - Toán 7 - Làm tròn số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.09 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Hoạt động khởi động</b></i>



ĐS:


<b> Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh nữ. Tính tỉ số phần </b>


<b>trăm học sinh nữ của lớp đó? </b>



...%


857142



,


42


35



%


100


.



15



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilơmét;
- Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2<sub>;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Ví dụ:



VD1: Làm trịn số thập phân

4,3

4,9

đến hàng đơn vị:



<b>4,3</b> <b><sub>4,9</sub></b>


4,3




4




4,9

 5



<sub>Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên </sub>


gần với số đó nhất.



<b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5, 4 



4,5 



4,5



6


5



4

5,4

5,8



5



5

5,8 

4,5 

6

<sub>4</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm


trịn nghìn).



72 900



72000




71000

<sub>73000</sub>



72 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Ví dụ:



VD 1. Làm trịn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.



4,3

 4;

4,9

 5



VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn

.


54 700  55 000



VD 3.

Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn ( cịn nói là làm


trịn đến chữ số thập phân thứ ba)



0,8134  0,813



0,8134


0,8140


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Qui ước làm tròn số:</b>



<i>Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta </i>


<i>giữ ngun bộ phận cịn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số </i>


<i>bỏ đi bằng các chữ số 0..</i>



VD:

a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất

.



7,8 23



Bộ phận giữ lại

Bộ phận bỏ



đi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,823  7,8


b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.

64 3



Bộ phận giữ lại

Bộ phận



bỏ đi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Trường hợp 2.</i> Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc
bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong
trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.


VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.

79,136 51



Bộ phận giữ


lại



Bộ phận bỏ



đi



 79,137



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,13651


Bộ phận


giữ lại



<b>Bộ phận </b>


<b>bỏ đi</b>



 79,137


b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.



79,3826

<sub> 79,383</sub>



b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.



c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.



79,3826

<sub> 79,38</sub>



79,3826

<sub> 79,4</sub>



<b>?2:Thảo luận nhóm (2phút)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Qui ước làm tròn số</b>



<b>Qui ước làm tròn số</b>



<b>Nếu</b>

<i><b>chữ </b></i>


<i><b>số đầu </b></i>



<i><b>tiên </b></i>



<b>trong </b>


<b>các chữ </b>


<b>số bị bỏ </b>



<b>đi:</b>



<i><b>Nh</b></i>

<i><b>ỏ h</b></i>



<i><b>ơn</b></i>

<i><b> 5</b></i>



<i><b> L</b></i>


<i><b>ớn</b></i>


<i><b> hơ</b></i>


<i><b>n h</b></i>


<i><b>oặ</b></i>


<i><b>c </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>bằ</b></i>




<i><b>ng</b></i>

<i><b><sub> 5</sub></b></i>



<i><b>Giữ </b></i>


<i><b>nguyên </b></i>


<i><b>bộ phận </b></i>



<i><b>còn lại.</b></i>



<i><b>Cộng thêm </b></i>


<i><b>1 vào chữ </b></i>



<i><b>số cuối </b></i>


<i><b>cùng của bộ </b></i>



<i><b>phận cịn </b></i>


<i><b>lại.</b></i>



<i><b>Nếu là số </b></i>


<i><b>ngun </b></i>



<i><b>thì ta </b></i>


<i><b>thay </b></i>


<i><b>Các chữ </b></i>


<i><b>số bỏ đi </b></i>


<i><b>bằng các </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 74 (Sgk-36)



<b>TBm =</b>

(®iĨm hs 1) + 2.(®iĨm hs 2) + 3.(®iĨm hs 3)




Tỉng c¸c hƯ sè



Hết học kỳ I, điểm Tốn của bạn Cường như sau:



<i>hệ số 1: 7; 8; 6; 10 </i>


<i>hệ số 2: 7; 6; 5; 9 </i>


<i>hệ số 3: 8</i>



Hãy

tính điểm trung bình

<i>mơn Tốn học kỳ I của bạn Cường (làm </i>



<i>tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)</i>



(7 +8 + 6 +10) + 2.(7 + 6 + 5 + 9) + 3.8



TBm =

= 7,2(6) 7,3



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Làm
tròn c


hục


Làm trò


n trăm


Là<sub>m</sub>
trò


n đ<sub>ến</sub>
ch



ữ s<sub>ố </sub>
thậ
p p
hân
th
ứ n
hất
Làm
tròn
đến
chữ
số
thập
phân
thứ
ba


Trường hợp
1


Dễ nhớ


Trườn


g hợp
2
Quy
ước
L


àm
tr
òn
đ
ến
đơ
n v

Ý nghĩa


Dễ ước lượng


Dễ tín


h tốn


Làm trịn đến chữ số


thập phân thứ hai Làm trịn nghìn


</div>

<!--links-->

×