Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

BGĐT Bài 46: Thỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>



<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>



<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>



<b>Tiết 45 - Bài 46. THỎ</b>



<b>THỎ</b>



<b>I.Đời sống</b>


<b>II.Cấu tạo </b>


<b>ngồi và di </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CĨ VÚ)</b>



<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>



<b>Tiết 45 - Bài 46. THỎ</b>


<b>I. Đời sống.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tập tính đào hang, lẩn trốn kẻ thù.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thân nhiệt của thỏ đo khi trời lạnh khoảng </b>


<b>39</b>

<b>0</b>

<b>C, khi trời nóng cũng khoảng 39</b>

<b>0</b>

<b>C. Em </b>



<b>có nhận xét gì về thân nhiệt của thỏ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nếu được cho một con thỏ để nuôi, em chọn </b>



<b>loại chuồng nào sau đây? Vì sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Thụ tinh trong hay ngồi?</b>



<b>Câu 2: Phơi phát triển ở bộ phận nào của cơ thể mẹ?</b>


<b>Câu 3: Sự cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát </b>


<b>triển là nhờ đâu? Qua con đường nào?</b>



<b>Câu 4: Thỏ con mới đẻ có đặc điểm gì? Và được ni </b>


<b>bằng chất dinh dưỡng nào?</b>

<b><sub>- Phơi phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.</sub></b>

<b>- Thụ tinh trong.</b>



<b>- Nhờ nhau thai qua dây rốn.</b>

<b><sub>- Chưa có lơng, chưa mở mắt và được nuôi bằng sữa mẹ.</sub></b>



<b>Câu 5: Thế nào là hiện tượng thai sinh?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nêu ưu điểm của sự thai sinh ( thỏ) so với đẻ trứng (thằn lằn, chim) </b>


<b>và noãn thai sinh (thằn lằn bóng hoa)? </b>



<b>HIỆN TƯỢNG</b>


<b> THAI SINH</b>



<b>Con non khơng chịu tác động của yếu tố </b>


<b>mơi trường( nhiệt độ, khí hậu...)</b>



<b>Cơ hội sống sót cao hơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>



<b>LỚP THÚ </b>

<b>(LỚP CÓ VÚ)</b>




<b>Tiết 44 - Bài 46. THỎ</b>


<b>I. Đời sống.</b>



<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>



<b>2</b>


<b>1</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>6</b>



<b>Cấu tạo ngồi của thỏ</b>


<b>7</b>


<b>Lơng mao</b>
<b>Tai </b>
<b>Mắt</b>
<b>L</b>
<b>ơn</b>
<b>g x</b>
<b>úc</b>
<b> gi<sub>ác</sub></b>
<b>C</b>
<b>hi <sub>tr</sub></b>


<b>ư</b>
<b>ớc</b>


<b>Chi s</b>


<b>au</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bộ phận cơ



thể

Đặc điểm cấu tạo ngồi

Sự thích nghi với đời sống và tập

tính lẩn trốn kẻ thù


Bộ lơng

Bộ lơng ………



Chi (có


vuốt)



Chi trước …...


Chi sau ………



Giác quan



Mũi …… và lông xúc


giác ………



Tai ..…. vành tai ……..


………...-


Mắt ……….



mao dày xốp Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi


rậm


Ngắn, có vuốt <sub>Đào hang và di chuyển </sub>


dài, khỏe Bật nhảy xa để chạy trốn nhanh



thính


nhạy bén Thăm dị thức ăn và mơi trường
dài lớn, cử


động được theo các phía


- Định hướng âm thanh phát hiện
sớm kẻ thù


thính


có mi cử động - Giữ mắt khơng bị khô, bảo vệ khi


thỏ trốn trong bụi gai rậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai </b>


<b>chân sau.</b>



<b>2. Di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tại sao thỏ chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số


trường hợp vẫn thoát khỏi được nanh vuốt của con vật săn mồi?



<b><sub> Thỏ chạy theo hình chữ Z cịn thú ăn thịt chạy theo đường thẳng nên </sub></b>


dễ bị mất đà.



<b>Đường chạy của thỏ</b>


<b>………</b>




<b>Đường chạy của thú </b>


<b>ăn thịt</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>THỎ</b>


<b>CỦNG </b>



<b>CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Thịt thỏ có tác dụng bổ sung ích khí, hoạt huyết giải độc, chống đau tê,
chữa suy nhược gầy yếu, chứng tiêu khát, những người vừa ốm dậy, dạ
dày nóng gây nơn, đái ra máu.


* Ngồi ra, nhiều bộ phận khác của thỏ cũng được dùng làm thuốc như:


<b>* Xương thỏ </b>(thỏ cốt): Có vị ngọt, chua, tính bình, có tác dụng trấn tĩnh,
khu phong, giải độc, tiêu sưng, chữa đầu váng, háo khát dưới dạng nước
sắc hoặc ngâm rượu uống. Dùng ngoài, xương thỏ phơi khô, tán bột rắc
trị mụn nhọt, ghẻ lở.


<b>* Gan thỏ </b>(thỏ can): Có vị ngọt, đắng, mặn, tính hàn, có tác dụng bổ
gan, làm sáng mắt chữa choáng váng do gan yếu, mắt mờ, có màng


mộng, đau mắt. Ngày dùng 16 - 20g gan phơi khơ, tán nhỏ, rây bột mịn.


<b>Lợi ích của thỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>DẶN DÒ</b>


<b>DẶN DÒ</b>



1. Về nhà học bài, trả lời câu hỏi sgk



2. Tự tìm hiểu bài 47. Cấu tạo trong


của Thỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài học kết thúc</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×