Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.15 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP </b>
<b>Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: </b>
<b>A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 </b>
<b>B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c </b>
<b>C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 </b>
<b>D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau </b>
<b>Câu 2: Cho 2 tập hợp A =</b>
<b>Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? </b>
<i><b>A. n</b></i> <i>N</i><b>thì </b><i>n</i>2<i>n</i><b> </b> <b> B. </b> <i>x</i> <i>R x</i>: 2 0<b> C. </b> <i>n</i> <i>N n</i>: 2 <i>n</i><b> D. </b> <i>x</i> <i>R x</i>: <i>x</i>2
<b>Câu 4: Cho A = (-5; 1], B = [3; + </b> ), C = (- ; -2) câu nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>A</i> <i>C</i> [ 5; 2] <b>B. </b><i>A</i> <i>B</i> ( 5; ) <b>C. </b><i>B</i> <i>C</i> ( ; ) <b>D. </b><i>B</i> <i>C</i>
<b>Câu 5: Cho A = </b>(; 2], B = [2;), C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>B</i> <i>C</i> [2;3) <b>B. </b><i>A</i> <i>C</i> (0; 2] <b>C. </b><i>A</i> <i>B</i> <i>R</i>\ 2
<b>Câu 6 Cho 2 tập hợp A = </b>
<b> A. </b><i>A</i> <i>B</i> (4;6) <b> B. </b><i>B A</i>\ [-4; 4] <b> C. </b><i>R</i>\ (<i>A</i><i>B</i>) ( ; 4) [6; )<b> D. </b><i>R</i>\ (<i>A</i><i>B</i>)
<b>Câu 7: Tập hợp D = </b>(; 2] ( 6; ) là tập nào sau đây?
<b>A. (-6; 2] </b> <b>B. (-4; 9] </b> <b>C. </b>( ; ) <b>D. [-6; 2] </b>
<b>A. 8 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 12 </b>
<b>Câu 9: Cho tập hợp A = </b>
<b>C.</b> Tập hợp A = <b>D. Tập hợp A có vơ số phần tử </b>
<b>Câu 10: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập các số </b>
nguyên chia hết cho 15. Lựa chọn phương án đúng:
<i><b>A. A</b></i><i>B</i> <b>B. A = B </b> <b>C.</b><i><b> B</b></i><i>A</i> <b>D. </b><i>B</i><i>C</i><b> </b>
<b>Câu 11 : Cho tập hợp B=</b>
<b>C. Tập hợp C= </b>
<b>Câu 12 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? </b>
A. 30 B.15 C. 10 D. 3
<b>Câu 13 : Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x</b>2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = {0} B. X = {1} C. X = { 3
2} D. X = { 1 ;
3
2 }
<b>Câu 14 :Cho hai tập hợp </b><i>M</i> {1; 2;3;5} và<i>N</i> {2; 6; 1} . Xét các khẳng định sau đây:
{2} ; \ {1;3;5} ; {1; 2;3;5; 6; 1}
<i>M</i> <i>N</i> <i>N M</i> <i>M</i> <i>N</i>
<b>A. </b>1. <b>B.</b>3. <b>C.</b>0. <b>D. </b>2.
<i><b>Câu 15: Phủ định của mệnh đề “Phương trình </b>x</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0<i> có 2 nghiệm phân biệt” là mệnh đề nào? </i>
<b>A. </b>Phương trình 2
0
<i>x</i> <i>bx c</i> vơ nghiệm.
<b>B. </b>Phương trình <i>x</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0 khơng phải có 2 nghiệm phân biệt.
<b>C. </b>Phương trình <i>x</i>2<i>bx</i> <i>c</i> 0 có nghiệm kép.
<b>D. </b>Bất phương trình 2
0
<i>x</i> <i>bx c</i> có 2 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 16: Cho tập hợp </b><i>A</i> {<i>x</i> |<i>x</i>21 và 3}.<i>x</i> Hãy chọn khẳng định đúng.
<b>A. </b><i>A</i> có 6 phần tử. <b>B. </b><i>A</i> có 8 phần tử. <b>C. </b><i>A</i> có 7 phần tử. <b>D. </b><i>A</i> có 2 phần tử.
<b>Câu 17: Cho tập hợp </b><i>X</i> {<i>x</i> |<i>x</i> 1 0}. Hãy chọn khẳng định đúng.
<b>A.</b> <i>X</i> (1;). <b>B. </b><i>X</i> (0;1). <b>C. </b><i>X</i> ( 1; 0). <b>D. </b><i>X</i> (0;).
<b>Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là một mệnh đề ? </b>
<b>A. </b>Đề trắc nghiệm Tốn dễ thơi mà ! <b>B. </b>2016<i>x</i>12 11 .
<b>C. </b>Chủ tịch Tôn Đức Thắng quê ở An Giang. <b>D. </b>Bạn biết câu nào sai hay không ?
<b>Câu 18: Cho hai tập hợp </b><i>A</i>{<i>x</i> | 2 <i>x</i> 1 6} và <i>B</i>{<i>x</i> |<i>x</i>2}.
<b>Hãy chọn khẳng định sai. </b>
<b>A. </b> \<i>B</i> ( ; 2]. <b>B. </b><i>A</i> <i>B</i> [2;5). <b>C. </b><i>A</i>\ . <b>D. </b><i>A</i> <i>B</i> ( 3; ).
<b>Câu 19: Cho các mệnh đề sau đây: </b>
<i>(I). Nếu tam giác ABC đều thì tam giác ABC có AB AC</i> .
<b>(II). Nếu </b><i>a</i> và<i>b đều là các số chẵn thì </i>(<i>a b</i> ) là một số chẵn.
<i><b>(III). Nếu tam giác ABC có tổng hai góc bằng </b></i>90 <i> thì tam giác ABC là tam giác cân. </i>
Trong các mệnh đề đảo của (I), (II) và (III), có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
<b>A. 0. </b> <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 20:Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? </b>
<b> A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau </b> <b>B. 9 là số nguyên tố </b>
<b>C.</b> (<i>x</i>2<i>x</i>) 5, <i>x</i> <b>D. 18 là số chẵn </b>
<b>Câu 21:Cho mệnh đề: </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2 <i>x</i> 2 0". Mệnh đề phủ định sẽ là:
<b>A.</b> " <i>x</i> ,<i>x</i>2 <i>x</i> 2 0" <b>B. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2 <i>x</i> 2 0"
<b>C. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2 <i>x</i> 2 0" <b>D. </b>" <i>x</i> ,<i>x</i>2 <i>x</i> 2 0"
<b>A.</b>
<b>C. </b>
<b>A. (-5;-2) </b> <b>B. (-5 ; -2] </b> <b>C. (2;4) </b> <b>D. [2;4) </b>
<b>Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề sai? </b>
A. <i>x</i> :<i>x</i>25.
B. <i>x</i> :<i>x</i>20.
C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.
<i>(I): Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC cân là nó có hai góc bằng nhau. </i>
<i>(II): Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD là hình thoi là nó có 4 cạnh bằng nhau. </i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai.
<b>Câu 26. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? </b>
A. <i>x</i> ,<i>x</i> 2 <i>x</i>24. B. <i>x</i> ,<i>x</i> 2 <i>x</i>24.
C. <i>x</i> <i>R x</i>, 2 4 <i>x</i> 2. D. <i>x</i> ,<i>x</i>2 4 <i>x</i> 2.
<b>Câu 27:</b> Cho ba tập hợp: <i>X</i>
<b>A.</b>Z X Y <b>B.</b>Z Y <b>C. Z X </b> <b>D.</b>X Y
<b>Câu 28:</b> Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
<b>A. Chỉ N và P </b> <b>B. Chỉ P và M </b> <b>C. Cả M,N và P </b> <b>D.</b>Chỉ M
<b>Câu 29:</b> Cho a42575421 10 .Số quy tròn của số 42575421 là:
A. 42575000 B. 42575400 C. 42576400 D. 42576000
<b>Câu 30:</b> Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán
và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 mơn Tốn , Lý, Hố . Số HS giỏi ít nhất một mơn ( Toán , Lý ,
Hoá ) của lớp 10A là:
A) 9 B) 10 C) 18 D) 28
<b>Câu 31 : Cho H = tập hợp các hình bình hành </b>
V = tập hợp các hình vng
N = tập hợp các hình chữ nhật
T = tập hợp các hình thoi
<b>Tìm mệnh đề sai </b>
A. V T B. V N C. H T D. N H
<b>Câu 32 : Cho A . Tìm câu đúng </b>
A. A\ = B. \A = A C. \ = A D. A\ A =
<b>Câu 33:Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. x ≥ y x2
≥ y2 B. (x +y)2 ≥ x2 + y2
C. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0 D. x + y >0 thì x.y > 0
<b>Câu 34: Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là: </b>
A) [3;4]. B) (–;–2] (3;+). C) [3;4). D) (–;–2) [3;+).
<b>Câu 35: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: </b> 82,828427125. Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là :