Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2017-2018 có bảng ma trận đề thi - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường: TH-THCS-THPT Hoa Sen BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I </b>
Lớp: 5 MÔN: TOÁN – LỚP 5


Tên:... Thời gian: 40 phút - Ngày :
Năm học: 2017 – 2018


<b>GV coi thi </b> <b>GV chấm thi </b> <b>Nhận xét </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1: ( Mức 1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng </b>
<b>a) Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: </b>


A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18
<b> b) ố hập phân ớ n h n số à: </b>


A. 2 B. 2 35


100 C. 23
5


10 D. 23
<b>Câu 2: ( Mức 1 – 1đ) Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân </b>


a) = ……… c) = ………


b) = ………….. d) = ………...
<b>Câu 3: ( Mức 2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: </b>


a) 2 7 = 207 c) tấn = 250 kg


b)

51ha = 60000 d )

ngày = 20 giờ



<b>Câu 4: ( Mức 2 – 1đ) Cho các phân số sau: </b>

; ; ;


Các phân số rên đ ợc x p heo hứ ự ừ ớn đ n bé là:


<b>……… </b>
<b>Câu 5: ( Mức 2 – 1đ) ) Điền > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: ( Mức 2 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
<b>Em có một quyển vở ày 96 ran em đã t h t số ran . </b>


<b>a) Số ran em đã à…………. </b>
<b>b) Số ran em còn ch a à………… </b>


<b>Câu 7: ( Mức 3 – 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 20m . Tính diện tích
thửa ruộn đó?


……… …..
……… …..
……… …..
……… …..
……… …..
……… …..
……… …..
<b>Câu 8: ( Mức 3 – 2đ) </b>


Hoa mua 15 qu yển vở h 60000 đồng. Hỏi Cúc mua 20 qu yển vở nh ậ y
mất bao nhiêu ti ền?


……… ……..


……… …..
………..
………
………..……… ………
……… …..
……… …..
……… …..
……… …..
<b>Câu 9: ( Mức 4 – 1đ) </b>


a) 1 gấp bao nhiêu lần

? ………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5 </b>
<b>GIỮA HỌC KÌ I - Năm học: 2017 – 2018 </b>
<b>Câu 1: ( mỗi câu đúng được 0,5đ) </b>


a) B b) B


<b>Câu 2: ( mỗi câu đúng được 0,25đ) </b>
a) 14,2 c) 0,025


b) 0,43 d) 46,3


<b>Câu 3: ( mỗi câu đúng được 0,25đ) </b>
a) Đ c) Đ


b) S d) S


<b>Câu 4: ( mỗi vị trí đúng được 0,25đ) </b>

;




<b>Câu 5: ( mỗi câu đúng được 0,25đ) </b>
a)

b)


c)

d)


<b>Câu 6: ( mỗi câu đúng được 0,5đ) </b>
<b>a) 32 trang </b>


<b>b) 64 trang </b>
<b>Câu 7: </b>


<b>Tóm tắt: (0,25đ) </b>
Chiều dài: 60m
Chiều rộng : 20m .
Diện tích : ?


<b>Giải: </b>


Diện tích thửa ruộn đó à: (0 đ)
60 x 20 = 1200 ( ) (0 đ)
Đáp số: 1200 (0 đ)


<b>Câu 8: </b>
<b>Tóm tắt: (0,2 đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giải: </b>


Số tiền một qu yển vở là: (0,2 đ)
60000:1 = 4000( đồng) (0 đ)


Số tiền Cúc mua 20 qu yển vở là: (0,2 đ)


4000 x 0 = 80000( đồng) (0 đ)
Đáp số: 80000( đồng) (0,2 đ)
<b>Câu 9: ( mỗi câu đúng được 0,5đ) </b>


a) Ta có: 1 :

=

10. Nên 1 gấp 10 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG TIỂU HỌC VÂN KHÁNH ĐÔNG
<b> TỔ KHỐI 5 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GHKI MƠN TỐN LỚP 5 </b>


<b>Năm học: 2017 – 2018 </b>



<b>Giáo viên: Trần Hoàng Minh </b>



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc viết câu trả lời: </b></i>



<i><b>Câu 1: Phần nguyên của số 56,789 là: (1 điểm) M1 </b></i>



a. 56

b. 65

c. 789

<b>d. 78 </b>



<b>Câu 2: Số </b>

23


1000

<i><b> viết dưới dạng số thập phân được là: (1 điểm) M1 </b></i>


a. 0,23

b. 0,023

c. 2,3 d. 0,0023



<i><b>Câu 3: Số thập phân “Ba trăm linh năm đơn vị, mười hai phần nghìn” được </b></i>


<i><b>viết là: (1 điểm) M2 </b></i>




a. 305,12 b. 305,102

c. 305,012

d. 305,120



<b>Câu 4: Phân số </b>

4


5

<i><b>chuyển thành số thập phân là: (1 điểm) M3 </b></i>


a.

4


10

b.


8


10


c.

4


100

d.


8
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? (1 điểm) M1 </b></i>



a. 6023

b. 6,23

c. 60,023

d. 6,023



<b>Câu 6: 5 tấn 32kg = . . . .kg </b>



<i><b>Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? (1 điểm) M2 </b></i>



a. 5,32

b. 5320

c. 5032

d. 5,032



<i><b>Câu 7: So sánh các số thập phân sau: (1 điểm) M2 </b></i>



28,5...28,05 65, 74 . . . 657,4



247,9...247,89 21,57 . . . 21,572


<i><b>Câu 8: Tìm chữ số X, biết: 75,1 < X < 75,2 (tìm 2 số) (1 điểm) M4 </b></i>



Chữ số X à: ……… à ………


<i><b>Câu 9: (2 điểm) </b></i>



<b>Bài toán </b>



Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 70m.


a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhậ đó.



b) Bi t rằng cứ 100m

2

thu ho ch đ ợc 50kg thóc. Hỏi cả trên thửa ruộn đó n ời


ta thu ho ch đ ợc bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<i><b>M đáp án đún đ ợc 1 điểm. </b></i>



<b>Cấu số </b>

<b>1 </b>

<b>2 </b>

<b>3 </b>

<b>4 </b>

<b>5 </b>

<b>6 </b>



<b>Đáp án </b>

<b>a </b>

<b>b </b>

<b>c </b>

<b>b </b>

<b>d </b>

<b>c </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 8: Học sinh vi đ ợc m i số đún đ ợc 0,5 điểm </b></i>


<b>Câu 9: </b>



<i><b>Bài giải </b></i>



Diện tích mảnh đất là:

<i>(0,25 điểm) </i>


120 x 70 = 8400 (m

2

<i>) (0,5 điểm) </i>




8400m

2

gấp 100m

2

số lần là:

<i>(0,25 điểm) </i>


<i>8400 : 70 = 84 (lần) (0,25 điểm) </i>



Thửa ruộn đó hu ho ch đ ợc số ki-lơ-gam thóc là:

<i>(0,25 điểm) </i>


<i>50 x 84 = 4200 (kg) (0,25 điểm) </i>



</div>

<!--links-->

×