Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 1/5/2020
Ngày giảng: 5/5/2020
<i><b>Tiết 38</b></i>
chuång nuôI và vệ sinh trong chăn nuôi (T1)
<b>I. mục tiêu bµi häc.</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>
- Biết đợc vai trị của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi
- Nêu và giải thích đợc vai trị của chuồng ni về mặt tạo mơi trờng sống phù
hợp và quản lí vật ni.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
- Nờu cỏc tiờu chun lm c s cho việc thiết kế, xd chuồng nuôi phù hợp.
Từ các tiêu chuẩn chuồng nuôi xđ đợc địa điểm, hớng chuồng, nền chuồng,
các thiết bị trong chuồng, độ cao của mái che phù hợp với từng loại vật nuôi.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Có ý thức bảo vệ môi trờng trong chăn nuôi.
nói chung.
<b>* Giáo dục đạo đức: giáo dục cho học sinh đức tính biết u thương chăm</b>
sóc vệ sinh vt nuụi.
<b>II.CH UN B:</b>
- Chuẩn bị của thầy : B¶ng phơ.
- Chuẩn bị của Trị: đồ dùng , dụng cụ học tập
<b>III. ph ơng pháp dạy học.</b>
Đàm thoi + Trực quan+Vn ỏp
<b>IV. tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. Tổ chøc </b></i>
<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp dạy</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7A</b>
<b>7B</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: GV Giới thiệu bài(1p) </b></i>
Trong chơng 2 chúng ta sẽ nghiên cứu về qui trình ni dỡng chăm sóc vật
ni đúng kĩ thuật và bảo vệ đợc vệ sinh môi trờng. Bài đầu tiên chúng ta
nghiên cứu về cách xây dựng chuồng nuôi và giữ vệ sinh cho vật nuôi nh thế
nào để con vật sinh trởng phát dục tốt nhất.
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuồng</b></i>
<i><b>nu«i.</b></i>
? Chuång nu«i cã vai trò gì?
? Yêu cầu học sinh trả lời bài tập sách
giáo khoa.
<b> I. Chuồng nuôi.</b>
<i><b> 1. Tầm quan trọng của chồng</b></i>
<i><b>nuôi.</b></i>
- Chuồng nuôi là ”nhà ở” của vật
ni, có ảnh hởng đến sức khoẻ và
Hs: Th¶o luËn nhãm
Gv: nhÊn m¹nh vai trò của chuồng
nuôi.
Gv: Nêu ví dụ minh hoạ và giải thích.
Gv: kết luận về vai trò của chuồng nuôi
và cho học sinh ghi vµo vë.
Gv: Treo bảng phụ về sơ đồ chuồng
nuôi hợp vệ sinh lên bảng.
Yêu cầu học sinh quan sát để thấy
đợc các yêu tố vệ sinh chuồng nuôi.
? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh.
? Tại sao các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm,
độ thơng thống đợc biểu diễn bằng 2
Gv: nêu ví dụ minh hoạ cho mi quan
h qua li ú.
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết.
Gọi học sinh trả lời miệng.
Gv: B sung qua đó gv kết hợp giới
thiệu các biện pháp kĩ thuật để chuồng
nuôi hợp vệ sinh.
Gv: Nhấn mạnh hớng chuồng vì kiểu
chuồng có liên quan đến nhiệt độ, độ
ẩm, độ thoáng trong chuồng.
Gv: hớng dẫn hs quan sát sơ đồ
H.69,70 sách giáo khoa.
? Tại sao nên làm chuồng quay về
h-ớng nam hay hh-ớng đơng - nam.
- Hs th¶o ln trả lời
- GV nhận xét, kl
...
...
...
năng suất của vật nuôi.
<i><b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
- Nhit thớch hp
- Độ ẩm trong chuồng 60 75%
- Độ thông thoáng tốt.
- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại
vật nuôi.
- Khụng khớ : ớt c hại.
a... nhiệt độ ... độ ẩm ... độ thơng
thống.
b. ...
- Chọn hớng chuồng theo kiểu hớng
nam hoặc đông - nam vì: sẽ che đợc
gió đơng bắc lạnh và đợc tận hởng
gió đơng nam mát mẽ.
<i><b>Hoạt động2 : Vệ sinh phịng</b></i>
<i><b>bệnh</b></i>
? VƯ sinh trong chăn nuôi có tác
dụng gì.
(yêu cầu hs thảo luận nhóm)
? Cho học sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Phơng châm của vệ sinh trong
chăn nuôi là gì.
? Em hiểu thế nào về phòng bệnh
hơn chữa bệnh.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
<b>II. Vệ sinh phòng bệnh.</b>
<i><b>1. Tầm quan trọng của vệ sinh trong</b></i>
<i><b>chăn nuôi</b></i>
- V sinh trong chn ni là để phịng
ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sc
kho vt nuụi v nõng cao nng sut
chăn nuôi.
Gv: treo bảng phụ ( sơ đồ 11 sỏch
giỏo khoa).
Yêu cầu học sinh quan sát
? Vệ sinh m«i trêng sèng cđa vËt
ni phải đạt những u cầu no.
? Kể tên một số biện pháp vệ sinh
thân thể vật nuôi.
? Tắm chắn có tác dụng nh thế nào.
- Hs th¶o ln tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt, kl
a. VƯ sinh m«i trêng sèng cđa vËt
nu«i.
- Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ
ẩm, ánh sáng, không khớ…
- Xây dựng chuồng nuụi(hng chung,
kiểu chuồng).
- Thức ăn
- Nớc (uống, tắm)
b. V sinh thân thể cho vật ni.
Tắm, chải, vận động hợp lí.
<i><b>4. Cđng cè</b></i>
- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học bằng sơ đồ:
Kiểm tra kết quả hoạt động 3: Điền nội dung vào sơ đồ (sơ đồ câm) sau:
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Tr¶ lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 45
<b></b>
---Ngy son: 5/5/2020
Ngy ging: 8/5/2020
<i><b>Tit 39</b></i>
nuôI dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
<b>I. mục tiêu bài học.</b>
1. Kiến thøc.
- Hiểu đợc kĩ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản.
Chng tr¹i
VƯ sinh vËt
dơng VƯ sinh môi trờng
Thức ăn
Nớc uống
Vệ sinh phòng bệnh chăn nuôi
Vệ sinh thân thể con vật Tắm nắng
Tắm chải
- Nêu đợc một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc ni dỡng, chăm sóc vật
ni cịn non.
- Nêu đợc các biện pháp ni dỡng, chăm sóc vật nuôi non phù hợp với đặc
điểm phát triển của cơ th.
2. Kĩ năng.
- Gii thớch c c im, nhu cu dinh dỡng, các yêu cầu khác của vật nuôi
cái sinh sản và đề xuất biện pháp ni dỡng, chăm sóc phù hợp.
3. Thái độ.
- Tham gia tích cực trong việc ni dỡng, chăm sóc vật ni ở gia đình và địa
phơng.
<b>* Giáo dục đạo đức: giáo dục cho học sinh đức tính biết u thương chăm</b>
sóc vật ni. Các phương pháp quản lí giống vật ni
- Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc bảo vệ môi trờng chăn nuôi, môi
tr-ờng sinh thái.
<b>II.CHU ẨN B:</b>
- Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ.
- Chun bị của Trò: đồ dùng , dụng cụ học tập
<b>III. ph ơng pháP dạy học.</b>
Thuyết trình + Trùc quan
<b>IV. tiÕn trình dạy học.</b>
<i><b>1. Tổ chức</b> </i>
<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp dạy</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>
<b>7A</b> <b>30</b>
<b>7B</b> <b>33</b>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>
? Chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni?.
? Phải làm gỡ chung nuụi hp v sinh?.
- Hs: Lên bảng trả lời.
- Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
<i><b> 3. Bài mới</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Gv giới thiệu bài</b></i>
Trên cơ sở đặc điểm sinh trởng pt cơ thể vật ni, kết hợp với mục đích
chăn ni, các nhà chăn ni đề ra các biện pháp ni dỡng chăm sóc các loại
vật nuôi nhằm đạt hiệu quả kt cao. Hôm nay, chúng ta nghiên cứu những nội
dung cơ bản đó.
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chăn</b></i>
<i><b>nu«i vËt nu«i con.</b></i>
Gv: giới thiệu sơ đồ và yêu cầu học
sinh quan sát sơ đồ.
? Qua sơ đồ em hãy cho biết có
những đặc điểm gì của sự phát triển
cơ thể vật ni non.
Gv: Gỵi ý cho häc sinh lÊy vÝ dô
<b> I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>
<i> 1. Một số đặc điểm của sự phỏt</i>
<i>triển cơ thể vật nuôi non.</i>
- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn
chỉnh
- Chøc năng của hệ tiêu hoá cha
hoàn chỉnh.
T những vật nuôi trong gia đình
nh gà con, chó con, lợn con ... để
học sinh liên hệ tới những đặc điểm
đó.
Gv: Treo bảng phụ (ghi các biƯn
ph¸p)
? Hãy đọc và sắp xếp các biện pháp
kĩ thuật thuộc về ni dỡng chăm
sóc phù hợp với tuổi của vật nuôi
non.
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
-cử đại diện nhóm đứng dậy trả lời
– các ý kiến khác bổ sung.
- Gv nhËn xÐt, kl
<i> 2. Nu«i dỡng và chăm sóc vật nuôi</i>
<i>non.</i>
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vt nuụi vận động
- Gi÷ vƯ sinh, phßng bƯnh cho vËt
nu«i non.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu chăn nuôi</b></i>
<i><b>vật nuôi cái sinh sản</b></i>
Gv: Chăn nuôi vật ni cái sinh sản
có 2 giai đoạn ảnh hởng quyết định
đến chất lợng sinh sản là giai đoạn
mang thai và giai đoạn ni con.
? Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh
d-ỡng của từng giai đoạn hay qua
quan sát sơ đồ hình 13 sách giáo
khoa.
Gv: Yêu cầi học sinh tự đọc trong
sách
gi¸o khoa về các biện pháp nuôi
d-ỡng chăm sóc.
<b>II. Chăn nuôi vật nuôi cái</b>
<b>sinh sản.</b>
- Giai đoạn mang thai:
1. Nu«i thai.
2. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trởng
3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con:
1. Tiết sữa nuôi con.
2. Nuôi cơ thể mÑ
3. Hồi phục cơ thể sau đẻ.
<i><b>4. Cñng cè</b>: </i>
- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Về nhà vẽ lại sơ đồ 12, 13,( 120 SGK )
- Trả lời các câu hi cui bi hc.
- Đọc trớc bài 46 sách giáo khoa.
- Phân tích câu tục ngữ: