Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cong nghe 8 tuan 28-29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.55 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/5/2020
Ngày giảng26/5/2020


<b>Tuần 27-Tiết 44: Thực hành:QUẠT ĐIỆN</b>



<b>TÍNH TỐN ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ TRONG GIA</b>


<b>ĐÌNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i><b>1. Kiến thức: HS biết được cấu tạo của quạt điện: động cơ điện, cánh </b></i>
quạt


các số liệu kỹ thuật; Biết cách tính tốn tồn bộ điện năng trong một gia
đình, một phịng học.


<i><b>2. Kĩ năng: HS biết sử dụng được quạt điện đúng yêu cầu kĩ thuật và </b></i>
<i><b>đảm bảo an tồn; Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình, tính tốn được điện</b></i>
năng tiêu thụ trong gia đình


<i><b>3. Thái độ: HS có ý thức tiết kiệm điện năng, tuân thủ các quy định về </b></i>
an toàn điện.


<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác


- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công nghệ hiệu quả, năng lực
tính tốn


<b>II.PHƯƠNG PHÁP</b>



- Đặt và giải quyết vấn đề;Hoạt động nhóm;
<i><b>-Thuyết trình;Đàm thoại;Trực quan </b></i>


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Quạt bàn loại 220V, vỏ, cánh quạt, rôto, stato, 1 bút thử điện, 1
đồng hồ vạn năng, số liệu kĩ thuật mẫu, biểu mẫu cụ thể tính tốn điện năng ở
mục III, bài 49.


- HS: Báo cáo thực hành theo mẫu mục III, bài 45
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: (2</b><b>’</b></i><b><sub>) </sub></b>
<b>8A:</b>


<b>8B :</b>
<b>8C:</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(5’):1 HS</b></i>


-Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt điện?
HS: Nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về quạt điên(16’)</b>
<i><b>1. Phương pháp và kĩ thuật dạy học</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: Biết được cấu tạo của quạt điện</b></i>


<i><b>- Phương pháp: - Hoạt động nhóm, quan sát trực quan</b></i>


<i><b>2. Hình thức tổ chức hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV:Chia lớp thành những nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4-5 học
sinh, các nhóm kiểm tra việc chuẩn bị thực hành của mỗi
thành viên.


HS đọc , giải thích ý nghĩa kĩ thuật của quạt điện và ghi
vào mục 1 báo cáo


GV đưa ra số liệu kĩ thuật của quạt điện: 220V – 65W –
250mm.


HS: Hoàn thành bảng


TT SLKT Ý nghĩa


1 220V


2 65W


3 250mm


GV: Cho HS quan sát quạt điện, nêu tên các bộ phận
chính của quạt và chức năng của chúng. Sau đó ghi vào
báo cáo


STT Kiểm tra Kết quả kiểm tra



Động cơ điện Làm quay cánh quạt
Cánh quạt Tạo ra gió làm mát
Thiết bị điều


khiển


Điều chỉnh tốc độ, thay đổi
hướng gió, hẹn giờ .


HS trả lời các câu hỏi về an toàn điện:


+ Yêu cầu kĩ thuật của dây dẫn điện điện?


+ Trước khi vận hành máy cần kiểm tra điện có rị
ra vỏ khơng vì sao?


+ Khi sử dụng quạt điện cần chú ý điều gì?


GV:- Hướng dẫn HS quan sát và tìm hiểu cách sử dụng
của quạt điện


- Kiểm tra toàn bộ bên ngoài, kiểm tra phần cơ, phần điện các
kết quả ghi vào mục 3 báo cáo TH


STT Tên gọi Chức năng


1 Kiểm tra bên ngoài
2 Kiểm tra về cơ
3 Kiểm tra về điện



<i><b>I. Quạt điện:</b></i>
<b>1. Chuẩn bị</b>


<b>2. Nội dung và trình tự </b>
<b>thực hành:</b>


- Đọc số liệu kĩ thuật


- Tìm hiểu cấu tạo và
chức năng của quạt điện


- Kiểm tra quạt
- Cho quạt làm việc


- Đánh giá tình trạng làm
việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Phương pháp và kĩ thuật dạy học</b></i>


<i><b>- Mục tiêu: HS biết tính tốn được điện năng tiêu thụ trong gia đình</b></i>
<i><b>- Phương pháp: - Làm việc cá nhân,hoạt động cặp đôi,thảo luận</b></i>


2. Hình thức tổ chức hoạt động


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


GV: Để tính tốn điện năng tiêu thụ hàng ngày, hàng
tháng ta cần biết các đại lượng gì? Điện năng được
tính bởi những cơng thức nào?



HS: Trả lời


GV nhận xét đưa ra công thức
- Lấy ví dụ minh hoạ cách tính
HS đọc VD trong SGK trang 168
GV hướng dẫn HS giải


<i><b>II. Tính toán tiêu thụ điện </b></i>
<i><b>năng trong gia đình </b></i>


<b>1. Điện năng tiêu thụ của </b>
<b>đồ dùng điện</b>


A = P.t


T: Thời gian làm việc
P: Công suất điện của đồ
dùng điện.


A: Điện năng tiêu thụ của đồ
dùng điện trong thời gian t
đơn vị tính W, Wh, KWh.
GV:- Điện năng tiêu thụ 1 ngày tính như thế nào?


-Đưa ra VD, gọi 1 HS lên bảng giải
HS: Thực hiện


GV: Chốt lại cách làm


- GV đưa ra công thức tính tiêu thụ điện năng của


mỗi đồ dùng điện trong ngày và ví dụ


ADD= P.t (Wh)


- GV đưa ra cơng thức tính điện năng tiêu thụ trong
ngày của gia đình và cho ví dụ


Angày= ADD1+ADD2+ADD3+…(Wh)


- GV đưa ra cơng thức tính tiêu thụ điện năng của gia
đình trong tháng và cho ví dụ


Atháng= Angày x 30 (Wh)


- Cho HS làm báo cáo thực hành theo cá nhân
HS: Thực hiện làm báo cáo,có thể thảo luận cặp đơi
-Nộp báo cáo thực hành cho GV


<b>2.Tính tốn tiêu thụ điện </b>
<b>năng trong gia đình.</b>


- Điện năng tiêu thụ của mỗi
đồ dùng điện:


ADD= P.t (Wh)


- Điện năng tiêu thụ của gia
đình trong ngày:


Angày=ADD1+ADD2+ADD3+…



- Điện năng tiêu thụ trong
tháng:


Atháng= Angày x 30 (Wh)


<i><b>4. Củng cố(6’). </b></i>


HS tự đánh giá bài làm theo mục tiêu bài, sửa bài kiểm tra.
-Thu dọn dụng cụ ,vệ sinh nơi thực hành


GV: Nhận xét đánh giá giờ thực hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật liệu,
vệ sinh an toàn lao động.


- Thu kết quả bài làm về nhà chấm.
-Chốt lại KT toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chuẩn bị bài tổng kết và ôn tập trong SGK


<b> </b>


---Ngày soạn: 29/5/2020
Ngày giảng: 2/6/2020


<b>Tuần 29-Tiết 46: KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức:HS làm bài kiểm tra các kiến thức đã học trong chương VI </b></i>
và VII



<i><b>2.Kỹ năng:HS biết vận dụng các KT và KN đã học vào giải quyết các </b></i>
yêu cầu trong đề KTdưới dạng thực hành


<i><b>3.Thái độ:HS có tính trung thực,tích cực chủ động,cẩn thận khi làm bài</b></i>
thực hành


<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác


- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công nghệ hiệu quả, năng lực
tính tốn


<b>II.PHƯƠNG PHÁP</b>


-Kiểm tra thực hành,kiểm tra viết: Thực hành+ tự luận
<b>III.CHUẨN BỊ :</b>


<i><b>1.Giáo viên : Phòng thực hành,đề kiểm tra thực hành in ra giấy</b></i>
<i><b>2.Học sinh : Ôn tập kiến thức và các kĩ năng đã học trong chương VI </b></i>
và VII


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức: </b></i>


2.Ma trận đề kiểm tra


<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>



<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng</b>
1. Đồ
dùng điện
gia đình
HS nêu
được các
bộ phận
chính của
đèn ống
huỳnh
quang
Câu 1(a)
HS trình
bầy được
chức năng
các bộ phận
chính của
đèn ống
huỳnh
quang
Câu 1(b)


HS biết cách


mắc các
phần tử của
đèn ống
huỳnh quang
vào mạch
điện
Câu 1(c)


HS biết vẽ
sơ đồ mạch
điện đèn ống
huỳnh quang


Câu 1(d)


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10</i>
<i>1</i>


<i>1</i>
<i>10</i>
<i>4</i>
<i>4</i>
<i>40</i>
2. Tính
tốn điện
năng tiêu
thụ trong


HS tính tốn
được điện
năng tiêu thụ
của các đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gia đình dùng điện,
trong ngày
và trong
tháng của gia
đình ơng A
Câu 2(a,b,c )


ơng A trong
1 tháng(30
ngày)
Câu 2 (d )


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>



<i>Tỉ lệ %</i>


<i>3</i>
<i>5</i>
<i>50</i>


<i>1</i>
<i>1</i>
<i>10</i>


<i>4</i>
<i>6</i>
<i>60</i>


<b>TS câu</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>8</b>


<b>TS điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>2</b> <b>10</b>


<b>Tỉ lệ %</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>60</b> <b>20</b> <b>100</b>


<i><b>3.Đề bài</b></i>


<i><b>Câu 1 : (4 điểm)</b></i>


Quan sát sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang và cho biết:
a) Bộ đèn ống huỳnh quang gồm có những phần tử nào?


b) Nêu chức năng của các phần tử đó?


c)Nêu cách mắc các phần tử đó trong mạch điện ?


d) Vẽ sơ đồ mạch điện đèn ống huỳnh quang?


<b>Câu 2: (6 điểm)</b>


Mức tiêu thụ điện năng của gia đình ơng A sử dụng các đồ dùng điện cho bởi
bảng sau :


STT Tên đồ dùng điện Công suất
điện ( W)


Số
lượng


t sử dụng
1ngày (h)


Tiêu thụ điện năng
trong ngày A ( Wh)


1 Đèn ống hùynh quang 45 2 6


2 Máy giặt 650 1 1,5


3 Nồi cơm điện 750 1 3


4 Quạt bàn 65 2 6


5 Tivi 70 1 8


6 Tủ lạnh 120 1 24



7 Máy bơm nước 1104 1 0,5


8 Bếp điện 1000 1 2


9 Quạt trần 80W 2 3


10 Đèn sợi đốt 60W 2 3


a.Tính toán điện năng tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện (điền vào
bảng)?


b. Tính tốn tiêu thụ điện năng trong ngày của gia đình ơng A?
c.Tính tốn điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày)


d.Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1440đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Bộ đèn ống huỳnh quang gồm:


1. Đèn ống huỳnh quang 2. Chấn lưu 3. Tắc te (1đ)


b) Chức năng của các phần tử: (1đ)


1. Đèn ống huỳnh quang: Biến đổi điện năng thành quang năng. Tạo ra dòng
tử ngoại giữa hai cực của đèn tác dụng vào lớp bột huỳnh quang để phát sáng.
(0,5 điểm)


2. Chấn lưu: Mồi phóng điện (0,25 đ)


3. Tắc te: Mồi phóng điện giữa hai điện cực đèn. Khi đèn hoạt động ổn định


thì chức năng này khơng cịn nữa.(0,25 đ)


<b>Câu 2:6 điểm</b>


a.Tính tốn điện năng tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện (điền vào
bảng) (2 điểm)


STT Tên đồ dùng điện Công suất
điện ( W)


Số
lượng


t sử dụng
1ngày (h)


Tiêu thụ điện năng
trong ngày A ( Wh)


1 Đèn ống hùynh quang 45 2 6 45.2.6 =540


2 Máy giặt 650 1 1,5 650.1.1,5 = 975


3 Nồi cơm điện 750 1 3 750.1.3 = 2250


4 Quạt bàn 65 2 6 65. 2 .6 = 780


5 Tivi 70 1 8 70 .1 .8 = 560


6 Tủ lạnh 120 1 24 120 .1 . 24 = 2880



7 Máy bơm nước 1104 1 0,5 1104.1.0,5 = 552


8 Bếp điện 1000 1 2 1000.1.2 = 2000


9 Quạt trần 80W 2 3 80.2.3 = 480


10 Đèn sợi đốt 60W 2 3 60.2.3 = 360


b)( 1,5 điểm) Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày :


A= 540+ 975 +2250+780+560+2880+552+2000+480+360=11377 Wh.
b) (1,5 điểm )


- Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau thì điện năng tiêu
thụ trong tháng là :


A = 11377. 30 =341310 Wh =341,310 kWh.
c) Tiền điện phải trả là : (1điểm)


T = 341,10 .1440 = 491.486,4 (đồng)
<b>Tổng: 10 điểm</b>


<i><b>5,Hướng dẫn về nhà(2’)</b></i>
-Xem và giải lại bài kiểm tra


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×