Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập HK1 môn Toán Lớp 12 - trắc nghiệm có đáp án - Đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.05 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1 </b>

<b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa tốt nhất! </b>


6
4
2


5

<b>ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 -2017 </b>



<i><b>MƠN: TỐN (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) </b></i>
<b>Câu 1: Khối tám mặt đều thuộc loại </b>


<b>A. </b>{4; 3} <b>B. </b>{3;4} <b>C. </b>{3; 3} <b>D. </b>{5; 3}


<b>Câu 2: . Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, </b>
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


<b> A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22
<b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>22


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 2


<b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>22


<b>Câu 3: Số đường tiệm cận của hàm số </b> 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0


<b>Câu 4: Đạo hàm của hàm số </b> 3


<i>x</i>
<i>y</i> là
<b>A. </b>


3 2


3
1


<i>x</i>


<b>B. </b> 3
4


3
1


<i>x</i> <b> </b> <b>C. </b>



3 2


1


<i>x</i>


<b> D. </b>


3


2
1


<i>x</i>


<b>Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>22là:
<b>A. </b>

 

2; 0 <b>B. </b>

 

0; 2 <b>C. </b> 2 50;


3 27


 


 


  <b>D. </b>


50 3
;
27 2



 


 


 .


<b>Câu 6: Đạo hàm của </b><i>y</i>log5(<i>x</i>2<i>x</i>1) là


<b>A. </b>


5
ln
)
1
(


1
2


2  



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>B. </b>


5


ln
)
1
(


1


2  


<i>x</i>


<i>x</i> <b>C. </b> 1


1
2


2  




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<b>D. </b>Một kết qu khác
<b>Câu 7: Tìm m sao cho hàm số </b><i>y</i>

<i>m</i>3

 

<i>x</i> 2<i>m</i>1 cos

<i>x</i> luôn nghịch biến.


<b>A. </b> 2



3


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i> 4 <b>C. </b> 4 2


3


<i>m</i>


   <b>D. </b><i>m</i>


<b>Câu 8: Biết rằng hai đường cong sau </b> 3 5


2
4


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> và <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2 tiếp xúc nhau tại điểm duy nhất. Tìm
tọa độ tiếp điểm đó.


<b>A. </b>

0; 2

<b>B. </b>

 

1; 0 <b>C. </b> 1 5;
2 4


 


 


  <b>D. </b>


1 5
;
2 4



 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? </b>


<b>A. </b>Khối tứ diện là khối đa diện lồi; <b>B. </b>Khối hộp là khối đa diện lồi;


<b>C. </b>Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi; <b>D. </b>Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
<b>Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có </b>
<i>hai đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : </i>


<b>A. </b><i>a</i>2 2 ; <b>B. </b><i>a</i>2 ; <b>C. </b>


2


2
2


<i>a</i>




. <b>D. </b><i>a</i>2 3 ;


<b>Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung </b>
quanh của hình nón đó là :



<b>A. </b>1 2


2<i>a</i> ; <b>B. </b>


2


3


4<i>a</i> . <b>C. </b>


2


<i>2 a</i> ; <b>D. </b><i>a</i>2 ;


<b>Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA </b><i> (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = a . Cạnh bên SC tạo với </i>
<i>mặt đáy ABC một góc 45</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>

<b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa tốt nhất! </b>


<b>A. </b>


3


2
5


<i>a</i>



; <b>B. </b>


3


2
6


<i>a</i>


; <b>C. </b>


3


2
7


<i>a</i>


; <b>D. </b>


3


2
8


<i>a</i>
.


<b>Câu 13: Tìm giá trị cực tiểu y</b><i>CT</i> của hàm số



3 2


2 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .
<b>A. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 2 <b>B. </b><i>y<sub>CT</sub></i>  1 <b>C. </b> 50


27


<i>CT</i>


<i>y</i>  <b>D. </b> 1


3


<i>CT</i>


<i>y</i>  


<b>Câu 14: Cho </b>log<sub>27</sub>5<i>a</i>;log<sub>8</sub>7<i>b</i>;log<sub>2</sub>3<i>c</i>.Tính log<sub>12</sub>35 bằng
<b>A. </b>


2
3
3





<i>c</i>


<i>ac</i>
<i>b</i>


<b>B. </b>


2
2
3





<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>


<b>C. </b>


3
2
3





<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>


<b>D. </b>



1
3
3





<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>


<b>Câu 15: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số </b>


3
2


1


3 2


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  có ba đường



tiệm cận, trong đó có một tiệm cận ngang.
<b>A. </b> 1


8


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn </b>
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 1


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 1


<b>Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? </b>
<b>A. </b>Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau;
<b>B. </b>Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
<b>C. </b>Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln bằng nhau;
<b>D. </b>Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh;
<b>Câu 18: Cho hàm số </b>


2
1






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <b>. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? </b>


<b>A. </b>Các câu B, C, D đều sai. <b>B. </b>Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 <b>D. </b>Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)


<b>Câu 19: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại </b><i>A và B biết AB</i><i>BC</i><i>a</i>,<i>AD</i>2a,


( D)


<i>SA</i> <i>ABC</i> và

<i>SCD</i>

hợp với đáy một góc60<i>o</i><sub>, thể thích khối chóp .</sub>


<i>S ABCD là: </i>


<b>A.</b>


3


6
2


<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>3 3 <b>C. </b><i>a</i>3 6 / 6 <b>D. </b><i>a</i>3 6


<b>Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có SA </b><i> (ABC). Gọi E, K lần lượt là trung điểm của SC, AC . Khi đó tỉ số thể </i>
<i>tích của hai khối chóp E.ABC và S.ABC bằng </i>


<b>A. </b>


16


1


. <b>B. </b>


4
1


; <b>C. </b>


8
1


; <b>D. </b>


2
1


;
<b>Câu 21: ác định a để hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


2


log


 nghịch biến trên kho ng

0;




<b>A. </b>0<i>a</i>1 <b>B. </b><i>a</i>2 <b>C. </b>0<i>a</i>2 <b>D. </b><i>a</i>0


<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SA </b><i> (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a</i> 3


3 . Mặt bên
<i>(SBC) tạo với mặt đáy ABC một góc 60</i>0<i>. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. </i>


<b>A. </b>


3


5


<i>a</i>


; <b>B. </b>


3


4


<i>a</i>


; <b>C. </b>


3


3


<i>a</i>



; <b>D. </b>


3


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 23: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường </b>
tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là


<b>A. </b>1 2


3


3<i>a</i> ; <b>B. </b>


2


1


2


3<i>a</i> ; <b>C. </b>


2



3


<i>a</i>


 . <b>D. </b>1 2


3
2<i>a</i> ;


2


<b>1</b>
<b>O</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>

<b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa tốt nhất! </b>


<b>Câu 24: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên kho ng nào ?


<b>A. </b>

2;

<b>B. </b><i>R</i> <b>C. </b>

; 0

<b>D. </b>

 

0; 2


<b>Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Cạnh bên tạo với mặt đáy ABCD một </b>
góc 600<i>. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. </i>


<b>A. </b>2<i>a</i>3 3; <b>B. </b>


3



3
2


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i>3 3; <b>D. </b>


3


2 3
3


<i>a</i>
;


<b>Câu 26: Tìm tất c các giá trị thực của tham số </b> <i>m sao cho đồ thị hàm số </i>




3 2 2 2


3 3 1 3 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>  có hai cực trị và các điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O.


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b> 1


2


<i>m</i> <b>C. </b> 1



2


<i>m</i>  <b>D. </b> 1


2


<i>m</i> 


<b>Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt </b>
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b>


1
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <b>B. </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







1
3


<b>C. </b>


1
1
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <b>D. </b>


1
1






<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<b>Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng a là : </b>
<b>A. </b>


3


2
3


<i>a</i>


; <b>B. </b>


3


2
4


<i>a</i>


; <b>C. </b>


3


3
2


<i>a</i>



; <b>D. </b>


3


3
4


<i>a</i>
.


<b>Câu 29: Các kho ng đồng biến của hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>21 là:


<b>A. </b>

; 0 ; 2;

 



<b>B. </b> <b>C. </b>

 

0; 2 <b>D. </b>

2; 2


<b>Câu 30: Cho hàm số </b>

 

1


2


<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>




 


 . Khẳng định nào sau đâylà khẳng định đúng ?


<b>A. </b>Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng <i>x</i> 1.



<b>B. </b>Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng <i>x</i>2 và một tiệm cận ngang <i>y</i> 1.
<b>C. </b>Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng <i>x</i> 1 và một tiệm cận ngang <i>y</i>2.
<b>D. </b>Đồ thị đã cho có một đường tiệm cận ngang là <i>y</i>2.


<b>Câu 31: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vng góc với cạnh BC. </b>
<i>Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ? </i>


<b>A. </b>1 ; <b>B. </b>2 ; <b>C. </b>3 ; <b>D. </b>4.


<b>Câu 32: Kho ng đồng biến của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i><i>x</i>2 là :


<b>A. </b>(0 ; 1) <b>B. </b>(1 ; 2 ) <b>C. </b>

;1

<b>D. </b>

1;



<b>Câu 33: Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt đáy của một hình lập phương cạnh a . Thể </b>
tích của khối trụ đó là


<b>A. </b>1 3


2<i>a</i> ; <b>B. </b>


3


1


4<i>a</i> ; <b>C. </b>


3


1



3<i>a</i> ; <b>D. </b>


3


<i>a</i>


 .


<b>Câu 34: Cho các số thực dương a, b, với a </b>1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
<b>A. </b>log (2 ) 2 2log<i><sub>a</sub></i>


<i>a</i> <i>ab</i>   <i>b</i><b> ;</b> <b>B. </b> 2


1


log ( ) log


2 <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i>  <i>b</i> ;


<b>C. </b> 2


1


log ( ) log


4 <i>a</i>



<i>a</i> <i>ab</i>  <i>b</i> ; <b>D. </b> 2


1 1


log ( ) log


2 2 <i>a</i>


<i>a</i> <i>ab</i>   <i>b</i>.


<b>Câu 35: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên R\{0} và có b ng biến thiên
<b> Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI ? </b>


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên mỗi kho ng

1; 0

 

0;1 .


4


2


<b>-1</b>
<b>2</b>


<b>O</b>
<b>1</b>


-2


2


+ <sub>+</sub><sub></sub>



- -


+


+


- - 0


0


1


-1 0 +


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4 </b>

<b>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa tốt nhất! </b>


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên mỗi kho ng

 ; 1

1;

.
<b>C. </b>Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 và giá trị cực tiểu bằng -2.
<b>D. </b>Hàm số có hai cực trị.


<b>Câu 36: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>(1<i>x</i>)là


<b>A. </b><i>D</i>(;0][1;) <b>B. </b><i>D</i>(;0)(1;)


<b>C. </b><i>D</i>

 

0;1 <b>D. </b><i>D</i>

 

0;1
<b>Câu 37: Tập nghiệm của phương trình</b>(32 2)2<i>x</i> 32 2 là


<b>A. </b>

 

1 <b>B. </b>



1 <b>C. </b>










2
1


<b>D. </b>







2
1


<b>Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y </b>13x


<b>A. </b>y' x.13x1 <b>B. </b>y' 13x.ln13 <b>C. </b>y' 13x <b>D. </b>y ' 13x


ln13



<b>Câu 39: Cho hai số thực a và b, với 1</b><i>a </i>b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
<b>A. </b><sub>logba </sub>1<i><sub>logab </sub></i> <b>B . </b>1<sub>logab </sub><i><sub>logba </sub></i> <b>C. </b><sub>logba </sub><i><sub>logab</sub></i>  1. <b>D. </b><i><sub>Logab</sub></i> 1<sub>logba </sub>
<b>Câu 40: Đặt a </b><i><sub>log23, b </sub></i><sub>log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b</sub>


<b>A. </b><sub>log645 = </sub>a 2ab


ab




<b>B . </b><sub>l og645 = </sub>2a2 2ab


ab




<b>C. </b><sub>log645 = </sub>a 2ab


ab b




 <b>D. </b>log645 =


2
2a 2ab


ab b






<b>Câu 41: Một hộp không nắp làm từ một m nh tơn có diện tích là </b><i>S x theo hình </i>

 



dưới. Hộp có đáy là một hình vng có cạnh <i>x cm</i>

 

, chiều cao <i>h cm và thể tích </i>

 



là 3


500 cm <i>. Tìm x sao cho S x nhỏ nhất. </i>

 


<b>A. </b><i>x</i>50

 

<i>cm</i> <b>B. </b><i>x</i>10

 

<i>cm</i>


<b>C. </b><i>x</i>100

 

<i>cm</i> <b>D. </b><i>x</i>20

 

<i>cm</i>


<b>Câu 42: Nếu </b>log4<i>a</i> thì log4000 bằng


<b>A. </b>4<i>a</i> <b>B. </b>3<i>a</i> <b>C. </b>32<i>a</i> <b>D. </b>42<i>a</i>


<b>Câu 43: Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 30</b>0
và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng


<b>A. </b>336; <b>B. </b>124 3. <b>C. </b>274 3; <b>D. </b>340;


<b>Câu 44: Tập nghiệm của phương trình</b>log<sub>4</sub><i>x</i>log<sub>4</sub>(<i>x</i>3)1 là


<b>A. </b>

 

1;3 <b>B. </b>

 

2;5 <b>C. </b>

 

3 <b>D. </b>



1
<b>Câu 45: Tìm </b>


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


2
4
0


lim 


 ta được


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 46: Đạo hàm của </b> <i>x</i>


<i>y</i>3sin2 là


<b>A. </b> sin2 1


3
.
2


sin <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b> sin2<i>x</i>


3 <b>C. </b>cos2<i>x</i>.3<i>sin x</i>2 .ln3 <b>D. </b>2cos2<i>x</i>.3<i>sin x</i>2 .ln3


<b>Câu 47: Đạo hàm của hàm số</b><i>y</i>(3ln<i>x</i>)ln<i>x</i> là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>



<i>x</i>
<i>x</i>


1
.
1
3 







  <b>C. </b>


<i>x</i>
<i>x</i>


ln
2
3


<b>D. </b>


<i>x</i>
<i>x</i>


ln
2





<b>Câu 48: Tất c các giá trị của m để hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>4 2<i>x</i>2 1 có ba điểm cực trị là


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 49: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>35 trên
đoạn

4; 4

.


<i>h</i>
<i>h</i>


<i>h</i>


<i>h</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5 </b>

<b>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - </b>
<b>Địa tốt nhất! </b>


<b>A. </b><i>M</i> 40;<i>m</i>8; <b>B. </b><i>M</i> 40;<i>m</i> 41; <b>C. </b><i>M</i> 40;<i>m</i> 8. <b>D. </b><i>M</i> 15;<i>m</i> 41;


<b>Câu 50: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập </b>
<i>phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là : </i>


<b>A. </b> 2


<i>b</i>



 ; <b>B. </b><i>b</i>2 2 ; <b>C. </b><i>b</i>2 3 ; <b>D. </b><i>b</i>2 6.


---


--- HẾT ---


ĐÁP ÁN



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B A A A B A C D C A


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A B C A C C A A A D


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


B D A D D D C D C B


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


B A B D C D C B A C


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


B B A D C D C B B D


</div>

<!--links-->

×