Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.05 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
6
4
2
5
<i><b>MƠN: TỐN (Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) </b></i>
<b>Câu 1: Khối tám mặt đều thuộc loại </b>
<b>A. </b>{4; 3} <b>B. </b>{3;4} <b>C. </b>{3; 3} <b>D. </b>{5; 3}
<b>Câu 2: . Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, </b>
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
<b> A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22
<b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>22
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 2
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>22
<b>Câu 3: Số đường tiệm cận của hàm số </b> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<b>Câu 4: Đạo hàm của hàm số </b> 3
<i>x</i>
<i>y</i> là
<b>A. </b>
3 2
3
1
<i>x</i>
<b>B. </b> 3
4
3
1
<i>x</i> <b> </b> <b>C. </b>
3 2
1
<i>x</i>
<b> D. </b>
3
2
1
<i>x</i>
<b>Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>22là:
<b>A. </b>
3 27
<b>D. </b>
50 3
;
27 2
.
<b>Câu 6: Đạo hàm của </b><i>y</i>log5(<i>x</i>2<i>x</i>1) là
<b>A. </b>
5
ln
)
1
(
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
5
1
2
<i>x</i>
<i>x</i> <b>C. </b> 1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>Một kết qu khác
<b>Câu 7: Tìm m sao cho hàm số </b><i>y</i>
<b>A. </b> 2
3
<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i> 4 <b>C. </b> 4 2
3
<i>m</i>
<b>D. </b><i>m</i>
<b>Câu 8: Biết rằng hai đường cong sau </b> 3 5
2
4
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2 tiếp xúc nhau tại điểm duy nhất. Tìm
tọa độ tiếp điểm đó.
<b>A. </b>
<b>D. </b>
1 5
;
2 4
<sub></sub>
<b>Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? </b>
<b>A. </b>Khối tứ diện là khối đa diện lồi; <b>B. </b>Khối hộp là khối đa diện lồi;
<b>C. </b>Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi; <b>D. </b>Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
<b>Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có </b>
<i>hai đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : </i>
<b>A. </b><i>a</i>2 2 ; <b>B. </b><i>a</i>2 ; <b>C. </b>
2
2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>2 3 ;
<b>Câu 11: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung </b>
quanh của hình nón đó là :
<b>A. </b>1 2
2<i>a</i> ; <b>B. </b>
2
3
4<i>a</i> . <b>C. </b>
2
<i>2 a</i> ; <b>D. </b><i>a</i>2 ;
<b>Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có SA </b><i> (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = BC = a . Cạnh bên SC tạo với </i>
<i>mặt đáy ABC một góc 45</i>0
<b>A. </b>
3
2
5
<i>a</i>
; <b>B. </b>
3
2
6
<i>a</i>
; <b>C. </b>
3
2
7
<i>a</i>
; <b>D. </b>
3
2
8
<i>a</i>
.
<b>Câu 13: Tìm giá trị cực tiểu y</b><i>CT</i> của hàm số
3 2
2 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 2 <b>B. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 1 <b>C. </b> 50
27
<i>CT</i>
<i>y</i> <b>D. </b> 1
3
<i>CT</i>
<i>y</i>
<b>Câu 14: Cho </b>log<sub>27</sub>5<i>a</i>;log<sub>8</sub>7<i>b</i>;log<sub>2</sub>3<i>c</i>.Tính log<sub>12</sub>35 bằng
<b>A. </b>
2
3
3
<i>c</i>
<b>B. </b>
2
2
3
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<b>C. </b>
3
2
3
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<b>D. </b>
1
3
3
<i>c</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<b>Câu 15: Tìm tất c các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số </b>
3
2
1
3 2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có ba đường
tiệm cận, trong đó có một tiệm cận ngang.
<b>A. </b> 1
8
<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0
<b>Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn </b>
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 1
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2 1
<b>Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? </b>
<b>A. </b>Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau;
<b>B. </b>Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
<b>C. </b>Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln bằng nhau;
<b>D. </b>Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh;
<b>Câu 18: Cho hàm số </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <b>. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? </b>
<b>A. </b>Các câu B, C, D đều sai. <b>B. </b>Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 <b>D. </b>Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
<b>Câu 19: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại </b><i>A và B biết AB</i><i>BC</i><i>a</i>,<i>AD</i>2a,
( D)
<i>SA</i> <i>ABC</i> và
<i>S ABCD là: </i>
<b>A.</b>
3
6
2
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i>3 3 <b>C. </b><i>a</i>3 6 / 6 <b>D. </b><i>a</i>3 6
<b>Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có SA </b><i> (ABC). Gọi E, K lần lượt là trung điểm của SC, AC . Khi đó tỉ số thể </i>
<i>tích của hai khối chóp E.ABC và S.ABC bằng </i>
<b>A. </b>
1
. <b>B. </b>
4
1
; <b>C. </b>
8
1
; <b>D. </b>
2
1
;
<b>Câu 21: ác định a để hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
2
log
nghịch biến trên kho ng
<b>A. </b>0<i>a</i>1 <b>B. </b><i>a</i>2 <b>C. </b>0<i>a</i>2 <b>D. </b><i>a</i>0
<b>Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có SA </b><i> (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a</i> 3
3 . Mặt bên
<i>(SBC) tạo với mặt đáy ABC một góc 60</i>0<i>. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. </i>
<b>A. </b>
3
5
<i>a</i>
; <b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
; <b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
; <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 23: Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường </b>
tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là
<b>A. </b>1 2
3
3<i>a</i> ; <b>B. </b>
2
1
2
3<i>a</i> ; <b>C. </b>
2
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>1 2
3
2<i>a</i> ;
2
<b>1</b>
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>Câu 24: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên kho ng nào ?
<b>A. </b>
<b>Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Cạnh bên tạo với mặt đáy ABCD một </b>
góc 600<i>. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. </i>
<b>A. </b>2<i>a</i>3 3; <b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 3; <b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
;
<b>Câu 26: Tìm tất c các giá trị thực của tham số </b> <i>m sao cho đồ thị hàm số </i>
3 2 2 2
3 3 1 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có hai cực trị và các điểm cực trị đó cách đều gốc tọa độ O.
<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b> 1
2
<i>m</i> <b>C. </b> 1
2
<i>m</i> <b>D. </b> 1
2
<i>m</i>
<b>Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt </b>
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
<b>A. </b>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>B. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
3
<b>C. </b>
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b>D. </b>
1
1
<i>x</i>
<b>Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng a là : </b>
<b>A. </b>
3
2
3
<i>a</i>
; <b>B. </b>
3
2
4
<i>a</i>
; <b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
; <b>D. </b>
3
3
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 29: Các kho ng đồng biến của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>21 là:
<b>A. </b>
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
. Khẳng định nào sau đâylà khẳng định đúng ?
<b>A. </b>Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng <i>x</i> 1.
<b>B. </b>Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng <i>x</i>2 và một tiệm cận ngang <i>y</i> 1.
<b>C. </b>Đồ thị đã cho có đường tiệm cận đứng <i>x</i> 1 và một tiệm cận ngang <i>y</i>2.
<b>D. </b>Đồ thị đã cho có một đường tiệm cận ngang là <i>y</i>2.
<b>Câu 31: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vng góc với cạnh BC. </b>
<i>Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ? </i>
<b>A. </b>1 ; <b>B. </b>2 ; <b>C. </b>3 ; <b>D. </b>4.
<b>Câu 32: Kho ng đồng biến của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i><i>x</i>2 là :
<b>A. </b>(0 ; 1) <b>B. </b>(1 ; 2 ) <b>C. </b>
<b>Câu 33: Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt đáy của một hình lập phương cạnh a . Thể </b>
tích của khối trụ đó là
<b>A. </b>1 3
2<i>a</i> ; <b>B. </b>
3
1
4<i>a</i> ; <b>C. </b>
3
1
3<i>a</i> ; <b>D. </b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 34: Cho các số thực dương a, b, với a </b>1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
<b>A. </b>log (2 ) 2 2log<i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i><b> ;</b> <b>B. </b> 2
1
log ( ) log
2 <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> ;
<b>C. </b> 2
1
log ( ) log
4 <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> ; <b>D. </b> 2
1 1
log ( ) log
2 2 <i>a</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i>.
<b>Câu 35: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên mỗi kho ng
4
2
<b>-1</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>1</b>
-2
2
+ <sub>+</sub><sub></sub>
- -
+
+
- - 0
0
1
-1 0 +
-
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên mỗi kho ng
<b>Câu 36: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log<sub>2</sub><i>x</i>(1<i>x</i>)là
<b>A. </b><i>D</i>(;0][1;) <b>B. </b><i>D</i>(;0)(1;)
<b>C. </b><i>D</i>
<b>A. </b>
2
1
<b>D. </b>
2
1
<b>Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y </b>13x
<b>A. </b>y' x.13x1 <b>B. </b>y' 13x.ln13 <b>C. </b>y' 13x <b>D. </b>y ' 13x
ln13
<b>Câu 39: Cho hai số thực a và b, với 1</b><i>a </i>b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
<b>A. </b><sub>logba </sub>1<i><sub>logab </sub></i> <b>B . </b>1<sub>logab </sub><i><sub>logba </sub></i> <b>C. </b><sub>logba </sub><i><sub>logab</sub></i> 1. <b>D. </b><i><sub>Logab</sub></i> 1<sub>logba </sub>
<b>Câu 40: Đặt a </b><i><sub>log23, b </sub></i><sub>log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b</sub>
<b>A. </b><sub>log645 = </sub>a 2ab
ab
<b>B . </b><sub>l og645 = </sub>2a2 2ab
ab
<b>C. </b><sub>log645 = </sub>a 2ab
ab b
<b>D. </b>log645 =
2
2a 2ab
ab b
<b>Câu 41: Một hộp không nắp làm từ một m nh tơn có diện tích là </b><i>S x theo hình </i>
dưới. Hộp có đáy là một hình vng có cạnh <i>x cm</i>
là 3
500 cm <i>. Tìm x sao cho S x nhỏ nhất. </i>
<b>C. </b><i>x</i>100
<b>Câu 42: Nếu </b>log4<i>a</i> thì log4000 bằng
<b>A. </b>4<i>a</i> <b>B. </b>3<i>a</i> <b>C. </b>32<i>a</i> <b>D. </b>42<i>a</i>
<b>Câu 43: Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 30</b>0
và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
<b>A. </b>336; <b>B. </b>124 3. <b>C. </b>274 3; <b>D. </b>340;
<b>Câu 44: Tập nghiệm của phương trình</b>log<sub>4</sub><i>x</i>log<sub>4</sub>(<i>x</i>3)1 là
<b>A. </b>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
4
0
lim
ta được
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 46: Đạo hàm của </b> <i>x</i>
<i>y</i>3sin2 là
<b>A. </b> sin2 1
3
.
2
sin <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b> sin2<i>x</i>
3 <b>C. </b>cos2<i>x</i>.3<i>sin x</i>2 .ln3 <b>D. </b>2cos2<i>x</i>.3<i>sin x</i>2 .ln3
<b>Câu 47: Đạo hàm của hàm số</b><i>y</i>(3ln<i>x</i>)ln<i>x</i> là
<b>A. </b>1 <b>B. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
.
1
3
<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
ln
2
3
<b>D. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
ln
2
<b>Câu 48: Tất c các giá trị của m để hàm số </b><i>y</i><i>mx</i>4 2<i>x</i>2 1 có ba điểm cực trị là
<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0
<b>Câu 49: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>35 trên
đoạn
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>M</i> 40;<i>m</i>8; <b>B. </b><i>M</i> 40;<i>m</i> 41; <b>C. </b><i>M</i> 40;<i>m</i> 8. <b>D. </b><i>M</i> 15;<i>m</i> 41;
<b>Câu 50: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập </b>
<i>phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là : </i>
<b>A. </b> 2
<i>b</i>
; <b>B. </b><i>b</i>2 2 ; <b>C. </b><i>b</i>2 3 ; <b>D. </b><i>b</i>2 6.
---
--- HẾT ---
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A A B A C D C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C A C C A A A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D A D D D C D C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B D C D C B A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A D C D C B B D