Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.42 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
Tổ Lí – Hóa MƠN HĨA HỌC –KHỐI LỚP 12
Thời gian : 45 phút
<b>MÃ ĐỀ : 132 </b>
Họ tên học sinh :………Lớp : 12……
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
<b>Câu 1: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>
<b>A. amilopectin. </b><sub> </sub> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b>D. PVC. </b>
<b>Câu 2: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là </b>
<b>A. Al và Fe. </b> <b>B. Fe và Au. </b> <b>C. Al và Ag. </b> <b>D. Fe và Ag. </b>
<b>Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? </b>
<b>A. Làm thực phẩm cho con người. </b>
<b>B. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. </b>
<b>C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. </b>
<b>D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. </b>
<b>Câu 4: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>A. 8 chất. </b> <b>B. 6 chất. </b> <b>C. 5 chất. </b> <b>D. 3 chất. </b>
<b>Câu 5: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vơi trong dư thu được m g kết tuả </b>
trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 160 B. 320 C.100 D. 400
<b>Câu 6: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng </b>
<b>A. trùng hợp </b> <b>B. cộng hợp </b> <b>C. trùng ngưng </b> <b>D. phản ứng thế </b>
<b>Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là </b>
<b>A. Na, Fe, K. </b> <b>B. Na, Cr, K. </b> <b>C. Na, Ba, K. </b> <b>D. Be, Na, Ca. </b>
<b>Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>
<b>Câu 9: Khi clo hóa PVC người ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Trung bình số mắc xích </b>
PVC tác dụng với 1 phân tử Cl2 là:
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2.5 </b>
<b>Câu 10: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng </b>
<b>A. thủy phân </b> . <b>B. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>C. trùng ngưng. </b> <b>D. tráng gương. </b>
<b>Câu 11: Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là </b>
<b>A. HCl. </b> <b>B. Q tím. </b> <b>C. CH3OH/HCl. </b> <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 12: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải </b>
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
<b>A. Kết hợp </b> <b>B. Đồng trùng hợp </b> <b>C. Trùng hợp </b> <b>D. Trùng ngưng </b>
<b>Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala- </b>
<b>Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là </b>
<b>A. 3,0. </b> <b>B. 3,6. </b> <b>C. 3,2. </b> <b>D. 3,4. </b>
<b>Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? </b>
<b>A. CH</b>3–NH–CH3 <b>B. CH3–CH(CH3)–NH2 </b> <b>C. H2N-[CH2]6–NH2 </b> <b>D. C6H5NH2 </b>
<b>Câu 15: Lấy m gam bột Fe cho vào 100 ml dung dịch X chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi kết thúc </b>
phản ứng thu được dung dịch Y và 19 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Giá trị m là
<b>A. Sự đông tụ của lipit C. </b>
<b>Sự thuỷ phân của lipit </b>
<b>B. Sự thuỷ phân của protein </b>
D. Sự đông tụ của protein
<b>Câu 19: Có các ion riêng biệt trong các dd là Ni</b>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<b><sub>. Ion dễ bị khử nhất và ion khó bị </sub></b>
khử nhất lần lượt là
<b>A. Pb</b>2+<b><sub> và Ni</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Ag</sub></b>+<b><sub> và Zn</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Ag</sub></b>+<b><sub> và Fe</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. Ni</sub></b>2+<b><sub> và Fe</sub></b>3+<sub>. </sub>
<b>Câu 20: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. HCOOH. </b> <b>C. C 2 H 5 OH </b> . <b>D. CH3CHO. </b>
<b>Câu 21: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit khí </b>
<b>(đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: </b>
<b> A. 24,7 gam. </b> <b>B. 44,9 gam. </b> <b>C. 74,1 gam. </b> <b>D. 50,3 gam. </b>
<b>Câu 22: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là </b>
<b>A. [Ar ] 3d</b>6<b><sub> 4s</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar ] 4s</sub></b>1<sub>3d</sub>7<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar ] 3d</sub></b>7<b><sub> 4s</sub></b>1<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar ] 4s</sub></b>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub>
<b>Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M. thu </b>
được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dăy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6.3 gam H2O. Giá trị của m là
<b>A. 21,9. </b> <b>B. 20,1. </b> <b>C. 22,8. </b> <b>D. 30,4. </b>
<b>Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét? </b>
<b>A. Tơ nilon -6,6 </b> <b>B. Tơ visco </b> <b>C. Tơ capron </b> <b>D. Tơ nitron. </b>
<b>B. Câu 25: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. glucozơ và mantozơ. </b> <b>B. fructozơ và glucozơ. </b> <b>C. fructozơ và mantozơ. </b> <b>D. saccarozơ và glucozơ </b>
<b>Câu 26: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: </b>
<b>A.6 </b> <b>B.5 </b>
<b>Câu 27: Chọn đáp án đúng. </b>
<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. </b>
<b>C.4 </b> <b>D.7 </b>
<b>B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. </b>
<b>D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. </b>
<b>Câu 28:Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là : </b>
<b>A. không thuận nghịch </b> <b>B. luôn sinh ra axit và ancol </b>
<b>C. thuận nghịch </b> <b>D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường </b>
<b>Câu 29: Cho 77,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml </b>
H2SO4 2M lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193,1 gam muối sunfat
trung hịa và 7,84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí, tỉ khối của Z so với He
là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất vởi giá trị nào sau đây
<b>A. 12 </b> <b>B. 14. </b> <b>C. 12.5. </b> <b>D. 20 </b>
<b>Câu 30: Để tổng hợp120 kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của q trình este hóa là 60% và q trình trùng </b>
hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ?
<b>A. 86 kg axit và 42 kg ancol. </b>
<b>C. 172 kg axit và 84 kg ancol. </b>
<b>B. 215 kg axit và 80 kg ancol. </b>
<b>D. 85 kg axit và 40 kg ancol. </b>
--- HẾT ---
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
Tổ Lí – Hóa MƠN HĨA HỌC –KHỐI LỚP 12
Thời gian : 45 phút
<b>MÃ ĐỀ : 246 </b>
Họ tên học sinh :………Lớp : 12……
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14;
O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64;
Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
<b>1. </b> <b>Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: </b>
<b>A. Đồng </b> <b>B. Bạc </b> <b>C. Sắt </b> <b>D. Sắt tây </b>
<b>2. </b> Este có cơng thức phân tử C2H5COOCH3 có tên gọi là:
<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. vinyl axetat. </b> <b>D. metyl fomiat. </b>
<b>3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất </b>
<b>sau đây để khử độc thủy ngân </b>
<b>A. Bột sắt </b> <b>B. Bột lưu huỳnh </b> <b>C. Bột than </b> <b>D. Nước </b>
<b>4. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? </b>
<b>A. Al </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Ag </b>
<b>5. Nhứng phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhóm chức andehit? </b>
<b>C. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu </b>
<b>D. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng tráng gương </b>
<b>6. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ? </b>
<b>A. Tơ axetat từ xen lulozơ và axit nitric </b> <b>B. Tơ capron từ axit </b><b> -amino caproic. </b>
<b>C. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin. </b> <b>D. Tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic </b>
<b>7. Cho biết chất nào sau đây thuộc mono saccarit </b>
<b>A. Saccarozơ </b> <b>B. Tinh bột </b> <b>C. Glucozơ </b> <b>D. Man tozơ </b>
<b>8. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đông thơi tách phân tử </b>
<b>nhỏ gọi là phản ứng </b>
<b>A. Đồng trùng hợp </b> <b>B. Kết hợp </b> <b>C. Trùng hợp </b> <b>D. Trùng ngưng </b>
<b>9. Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là </b>
<b>A. Dung dịch NaOH </b> <b>B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường </b>
<b>C. </b> Dung dịch AgNO 3 trong NH3 <b>D. Dung dịch H2SO4 loãng </b>
<b>10. Chất nao sau đây vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với dd bazơ? </b>
<b>A. Glixerol </b> <b>B. Anilin </b> <b>C. Alanin </b> <b>D. Tri stearin </b>
<b>11. Công thức cấu tạo của axit glutamic là </b>
<b>A. CH3CH(NH2)COOH </b> <b>B. H 2 N C 3 H 5(COOH)2. </b><sub> </sub>
<b>C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH </b> <b>D. H2N - CH2 - COOH. </b>
<b>12. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Thủy phân metyl axetat thu được ancol etylic </b><sub> </sub> <b>B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc </b>
<b>C. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. </b> <b>D. Triolein phản ứng được với nước brom. </b>
<b>13. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y </b> → axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là
<b>A. glucozơ, etyl axetat . </b> <b>B. mantozơ, glucozơ. </b>
<b>C. ancol etylic, anđehit axetic . </b> <b>D. glucozơ, ancol etylic. </b>
<b>14. Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 ,có hiện tượng </b>
<b>A. Kết tủa màu tím </b> <b>B. Kết tủa màu vàng </b>
<b>C. Dung dịch màu xanh </b> <b>D. Kết tủa màu trắng </b>
<b>15. Poli stiren được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. CH2=CH2. </b> <b>B. CH2=CH-CH3. </b> <b>C. C6H5CH=CH2 </b> <b>D. CH2=CHCl. </b>
<b>16. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, </b>
<b>Y lần lượt là: </b>
<b>thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối clora khan thu được là: </b>
<b>A. 50,8 </b> <b>B. 58,5 </b> <b>C. 49,8 </b> <b>D. 48,9 </b>
<b>20. Dãy hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính ? </b>
<b>A. metyl amin, glyxin </b> <b>B. anilin, glyxin </b>
<b>C. glyxin, etyl amin </b> <b>D. alanin, glyxin </b>
<b>21. Cho 33,6 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 2 M và Cu(NO3)2 1M. khuấy kĩ, sau khi kết thúc </b>
<b>phản ứng thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Giá trị m là </b>
<b>A. 11,2 </b> <b>B. 67,2 </b> <b>C. 22,4 </b> <b>D. 33,6 </b>
<b>22. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được </b>
<b>hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2dư thu được 550 gam kết tủa .Giá trị của m là : </b>
<b>A. 810 </b> <b>B. 550 </b> <b>C. 650 </b> <b>D. 680 </b>
<b>23. Hợp chất X là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở X1. Đun nóng 27,25 g X với NaOH </b>
<b>cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 31,45 g muối. Số mol của X đã tham gia phản ứng là </b>
<b>A. 0,60 </b> <b>B. 0,20. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,15. </b>
<b>24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat , metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ </b>
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa . Giá trị của m là
<b>A. 3,6. </b> <b>B. 2,7. </b> <b>C. 6,3. </b> <b>D. 4,5. </b>
<b>25. Cao su Buna-S được tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp của: </b>
<b>A. </b> Acrylonitrin và buta-1,3-đien <b>B. Phenol và anđehit fomic </b>
<b>C. Stiren và buta-1,3-đien </b> <b>D. Lưu huỳnh và butađien-1,3. </b>
<b>26. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2,55. Nếu đem đun 17,76 gam este X với dd </b>
<b>KOH dư, thu được 23,52 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: </b>
<b>A. CH3COOC2H5 </b> <b>B. CH3COOCH3 </b> <b>C. C2H5COOCH3 </b> <b>D. COOCH2CH2CH3 </b>
<b>27. Cho 20 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với </b>
<b>200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: </b>
<b>A. 37,2 </b> <b>B. 22,3 </b> <b>C. 27,3 </b> <b>D. 23,7 </b>
<b>28. X là một </b> - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 6,75 gam X tác dụng với HCl dư
<b>thu được 10,035 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào? </b>
<b>A. CH3- CH(NH2)-COOH </b> <b>B . H 2 N-CH 2 -C OOH </b>
<b>C. C3H7CH(NH2)CH2COOH </b> <b>D. C6H5- CH(NH2)-COOH </b>
<b>29. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. </b>
Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch
<b>KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là </b>
<b>A. 83,82. </b> <b>B. 81,78 </b> <b>C. 57,16. </b> <b>D. 86,1 </b>
<b>30. Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu </b>
được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
<b>được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít </b>
khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị
<b>gần nhất của m là </b>
<b>A. 22,0 </b> <b>B. 28,5 </b> <b>C. 27,5 </b> <b>D. 29,0 </b>
--- HẾT ---
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
Tổ Lí – Hóa MƠN HĨA HỌC –KHỐI LỚP 12
Thời gian : 45 phút
<b>MÃ ĐỀ : 375 </b>
Họ tên học sinh :………Lớp : 12……
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
<b>Câu 1: thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là </b>
<b>A. Q tím. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. CH3OH/HCl. </b>
<b>Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. HCOOH. </b> <b>C. C 2 H 5 OH . </b> <b>D. CH3CHO. </b>
<b>Câu 3: Khi clo hóa PVC người ta thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Trung bình số mắc xích </b>
PVC tác dụng với 1 phân tử Cl2 là:
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 2.5 </b>
<b>Câu 4: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng </b>
<b>A. hoà tan Cu(OH)2. </b> <b>B. thủy phân. </b> <b>C. trùng ngưng. </b> <b>D. tráng gương. </b>
<b>Câu 5: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng </b>
<b>A. trùng ngưng </b> <b>B. trùng hợp </b> <b>C. phản ứng thế </b> <b>D. cộng hợp </b>
<b>Câu 6: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là </b>
<b>A. Na, Fe, K. </b> <b>B. Na, Cr, K. </b> <b>C. Na, Ba, K. </b> <b>D. Be, Na, Ca. </b>
<b>Câu 7: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: </b>
<b> A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b> A. tính oxi hóa. </b> <b>B. tính axit. </b> <b>C. tính khử. </b> <b>D. tính bazơ. </b>
<b>Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng riêu cua nổi lên là do </b>
<b>A. Sự đông tụ của lipit </b>
<b>C. Sự thuỷ phân lipit </b>
<b>B. Sự đông tụ của protein </b>
<b>D. Sự thuỷ phân của protein </b>
<b>Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala- </b>
<b>Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là </b>
<b>A. 3,2. </b> <b>B. 3,6. </b> <b>C. 3,0. </b> <b>D. 3,4. </b>
<b>Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là </b>
<b>A. Al và Fe. </b> <b>B. Fe và Au. </b> <b>C. Al và Ag. </b> <b>D. Fe và Ag. </b>
<b>Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. fructozơ và mantozơ. </b><sub> </sub> <b>B. glucozơ và mantozơ. C. saccarozơ và glucozơ D. fructozơ và glucozơ. </b>
<b>Câu 13: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 8,96 lit khí </b>
<b>(đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: </b>
<b>A. 74,1 gam. </b> <b>B. 44,9 gam. </b> <b>C. 24,7 gam. </b> <b>D. 50,3 gam. </b>
<b>Câu 14: Lấy m gam bột Fe cho vào 100 ml dung dịch X chứa AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi kết thúc </b>
phản ứng thu được dung dịch Y và 19 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Giá trị m là
<b>A. 14,0 </b> <b>B. 8,4 </b> <b>C. 10,2 </b> <b>D. 5,6 </b>
<b>Câu 15: Cho 360gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết </b>
tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
<b>A. 400 </b> <b>B. 320 </b> <b>C. 160 </b> <b>D. 100 </b>
<b>Câu 16: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>C. Làm thực phẩm cho con người. </b>
<b>D. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. </b>
<b>Câu 19: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X </b>
gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dd chứa 1,7 mol HNO 3, thu được dd chỉ chứa 117,46
gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
<b>A. 27. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 28. </b>
<b>Câu 20: Ngun tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là </b>
<b>A. [Ar ] 4s</b>1<sub>3d</sub>7<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar ] 3d</sub></b>6<b><sub> 4s</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. [Ar ] 4s</sub></b>2<sub>3d</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar ] 3d</sub></b>7<b><sub> 4s</sub></b>1<sub>. </sub>
<b>Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M. thu </b>
được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dăy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6.3 gam H2O. Giá trị của m là
<b>A. 20,1. </b> <b>B. 30,4. </b> <b>C. 21,9. </b> <b>D. 22,8. </b>
<b>Câu 22: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>
<b>A. amilopectin. </b> <b>B. PE. </b> <b>C. PVC. </b> <b>D. nhựa bakelit. </b>
<b>Câu 23: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? </b>
<b>A. Anilin. </b> <b>B. Alanin. </b> <b>C. Axit α -aminopropionic. </b> <b>D. Axit 2-aminopropanoic. </b>
<b>Câu 24: Để tổng hợp120 kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và q trình trùng </b>
hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ?
<b>A. 215 kg axit và 80 kg ancol. </b>
<b>C. 172 kg axit và 84 kg ancol. </b>
<b>B. 85 kg axit và 40 kg ancol. </b>
<b>D. 86 kg axit và 42 kg ancol. </b>
<b>Câu 25: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng </b>
<b>A. Kết hợp B. Đồng trùng hợp Câu 26: Chọn đáp </b>
án đúng.
<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. </b>
<b>C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. </b>
<b>C. Trùng hợp </b> <b>D. Trùng ngưng </b>
<b>B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. </b>
<b>D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. </b>
<b>Câu 27: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là : </b>
<b>A. không thuận nghịch </b> <b>B. luôn sinh ra axit và ancol </b>
<b>C. thuận nghịch </b> <b>D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường </b>
<b>Câu 28: .Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là: </b>
A. CnH2nO(n 1). B. C n H
2
n O 2(n 2).
C. CnH2n-2O2(n
<b>Câu 29: Có các ion riêng biệt trong các dd là Ni</b>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<b><sub>, khó bị </sub></b>
khử nhất lần lượt là
1).
D. CnH2n+2O2(n
Pb2+<sub>. Ion dễ bị khử nhất và </sub>
1).
ion
<b>A. Ag</b>+<b><sub> và Fe</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. Pb</sub></b>2+<b><sub> và Ni</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Ni</sub></b>2+<b><sub> và Fe</sub></b>3+<sub>. </sub> <b><sub>D. Ag</sub></b>+<b><sub> và Zn</sub></b>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 30: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 3? </b>
<b>A. CH3–NH–CH3 </b> <b>B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. C6H5NH2 </b> <b>D.[CH 3 ] 3N </b>
--- HẾT ---
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ </b> <b>KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
Tổ Lí – Hóa MƠN HĨA HỌC –KHỐI LỚP 12
Thời gian : 45 phút
<b>MÃ ĐỀ : 483 </b>
Họ tên học sinh :………Lớp : 12……
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
<b>1. </b> Este có cơng thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
<b>A. metyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b> <b>C. metyl fomiat. </b> <b>D. vinyl axetat. </b>
<b>2. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất </b>
<b>sau đây để khử độc thủy ngân </b>
<b>A. Bột lưu huỳnh </b> <b>B. Bột than </b> <b>C. Bột sắt </b> <b>D. Nước </b>
<b>3. Kim loại Ag không tan trong dung dịch: </b>
<b>A. HNO3 loãng </b> <b>B. HNO3 đặc nóng </b> <b>C. H2SO4 đặc nóng </b> <b>D. H2SO4 lỗng </b>
<b>4. Thuốc thử dùng để phân biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là </b>
<b>A. </b> Dung dịch AgNO 3 trong NH3 <b>B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường </b>
<b>C. Dung dịch NaOH </b> <b>D. Dung dịch H2SO4 loãng </b>
<b>5. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Hg. </b> <b>D. Ag. </b>
<b>06. Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột </b> → X → Y → axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là
<b>A. </b> mantozơ, glucozơ. <b>B. glucozơ, ancol etylic. </b>
<b>C. ancol etylic, anđehit axetic . </b> <b>D. glucozơ, etyl axetat . </b>
<b>7. Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với </b>
<b>A. HCl, NaOH. </b> <b>B. HNO3, CH3COOH. </b> <b>C. NaOH, NH3. </b> <b>D. Na2CO3, HCl. </b>
<b>8. Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. C6H5CH=CH2 </b> <b>B.</b> CH2=CH-CH3. <b>C. CH2=CH2. </b> <b>D. CH2=CHCl. </b>
<b>9. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng </b>
<b>A. Trùng ngưng </b> <b>B. Trùng hợp </b> <b>C. Đồng trùng hợp </b> <b>D. Kết hợp </b>
<b>10. Este C4H8O2 có gốc rượu là metyl thì cơng thức cấu tạo của este đó là : </b>
<b>A. CH3COOC2H5. </b> <b>B. C2H5COOCH3. </b> <b>C. HCOOC3H7. </b> <b>D. C2H3COOCH3. </b>
<b>11. Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng </b>
<b>A. Kết tủa màu tím </b> <b>B. Dung dịch màu xanh </b> <b>C. Kết tủa màu vàng </b> <b>D. Kết tủa màu trắng </b>
<b>12. Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: </b>
<b>A. Man tozơ </b> <b>B. Saccarozơ </b> <b>C. Tinh bột </b> <b>D. Glucozơ </b>
<b>13. Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%). Polime (Y) là chất rắn </b>
vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần
<b>lượt là </b>
<b>A. poli( metyl acrylat) và cao su thiên nhiên </b> <b>B. nhựa phenol-fomanđehit và PE </b>
<b>C. poliacrilonitrin và PVC </b> <b>D. Thủy tinh hữu cơ plexiglas và PVC </b>
<b>14. Phát biểu nào sau đây sai? </b>
<b>A. Triolein phản ứng được với nước brom. </b> <b>B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc </b>
<b>C. Thủy phân metyl axetat thu được ancol etylic </b> <b>D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. </b>
<b>A. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng tráng gương </b>
<b>B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu </b>
<b>C. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2. </b>
<b>D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân </b>
<b>16. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, </b>
<b>Y lần lượt là: </b>
<b>A. glucozơ, axit gluconic </b> <b>B. saccarozơ, glucozơ. </b>
<b>A. 4,5. </b> <b>B. 3,6. </b> <b>C. 2,7. </b> <b>D. 6,3. </b>
<b>19. Cho 20 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với </b>
<b>200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: </b>
<b>A. 27,3 </b> <b>B. 23,7 </b> <b>C. 22,3 </b> <b>D. 37,2 </b>
<b>20. X là một </b> - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 7,12 gam X tác dụng với NaOH
<b>dư thu được 8,88 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào? </b>
<b>A. H2N-CH2-COOH </b> <b>B. C6H5- CH(NH2)-COOH </b>
<b>C. CH 3 - CH(NH 2 )-COOH </b> <b>D. C3H7CH(NH2)CH2COOH </b>
<b>21. Cao su Buna-N được tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp của: </b>
<b>A. Acrylonitrin và buta-1,3-đien </b> <b>B. Phenol và anđehit fomic </b>
<b>22. Cho 14,3 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có 11,2 lit khí </b>
<b>(đkc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: </b>
<b>A. 63,3 </b> <b>B. 63,2 </b> <b>C. 50,8 </b> <b>D. 62,3 </b>
<b>23. CTTQ của amin no đơn chức, mạch hở là: </b>
<b>A. CnH2n+3N </b> <b>B. CxHyN </b> <b>C. CnH2n+1N </b> <b>D. CnH2n+1NH2 </b>
<b>24. Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. </b>
<b>Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: </b>
<b>A. 320 </b> <b>B. 160 </b> <b>C. 100 </b> <b>D. 400 </b>
<b>25. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,75. Nếu đem đun 12,32 gam este X với dd KOH </b>
<b>dư, thu được 11,76 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: </b>
<b>A. HCOOCH2CH2CH3 </b> <b>B. C2H5COOCH3 </b> <b>C.</b> CH3COOC2H5 <b>D.</b> CH3COOCH3
<b>26. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : </b>
<b>A. 18,4 </b> <b>B. 41,6 </b> <b>C. 22,6 </b> <b>D. 24,0 </b>
<b>27. Hợp chất X là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở X1. Đun nóng 10,9g X với NaOH </b>
<b>cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 12,58g muối. Số mol của X đã tham gia phản ứng là </b>
<b>A. 0,025. </b> <b>B. 0,02. </b> <b>C. 0,015. </b> <b>D. 0,06 </b>
<b>28. Lấy m gam bột Fe cho vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 2 M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi kết thúc phản </b>
<b>A. 11,2 </b> <b>B. 22,4 </b> <b>C. 44,8 </b> <b>D. 33,6 </b>
<b>29. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. </b>
Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to ), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch
<b>NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là </b>
<b>A. 83,82. </b> <b>B. 81,78 </b> <b>C. 57,40. </b> <b>D. 57,16. </b>
<b>30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau </b>
<b>phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N</b>+5<sub>, ở </sub>
<b>đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm </b>
khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
<b>A. 63. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 73. </b> <b>D. 20. </b>
--- HẾT ---