Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>KỲ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>─────────── </b> <b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>
<b>Mã đề thi 301 </b> <b>Môn thi thành phần: LỊCH SỬ </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. </i>
<b>──────────────────── </b>
Họ, tên thí sinh:……….; Số báo danh:………
<b>Câu 1: Sau chiến tranh lạnh, hầu như các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế</b>
<b>là trọng điểm bởi vì </b>
<b>A. </b>quan hệ quốc tế lấy đối đầu chính trị-qn sự là chủ yếu khơng cịn phù hợp.
<b>B. </b>trong chiến tranh lạnh, kinh tế các nước đều đạt được nhiều thành tựu.
<b>C. </b>cuộc cách mạng khoa học-công nghệ thúc đẩy kinh tế các nước phát triển.
<b>D. </b>phần lớn các nước đều có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế.
<b>Câu 2: Cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son (Sài Gịn) vào 8-1925 là mốc đánh dấu công nhân Việt</b>
<b>Nam bước đầu đi vào đấu tranh tự giác bởi vì </b>
<b>A. </b>đây là cuộc đấu tranh đầu tiên có tổ chức lãnh đạo.
<b>B. </b>có sự tham gia đấu tranh của đông đảo công nhân.
<b>C. </b>cuộc đấu tranh này đã buộc Pháp phải nhượng bộ.
<b>D. </b>cuộc đấu tranh thể hiện rõ sự liên minh công-nông.
<b>Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá</b>
<b>chủ thế giới là xuất phát từ cơ sở nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>Các nước Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt với Mĩ.
<b>B. </b>Sự lớn mạnh của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>C. </b>Phong trào cách mạng thế giới tạm thời lắng xuống.
<b>D. </b>Trật tự hai cực Ianta đã cản trở sự thống trị của Mĩ.
<b>Câu 4: Phong trào cách mạng ở Việt Nam trong những năm 1930-1931 mang tính triệt để bởi </b>
<b>vìA. </b>là cuộc tập dượt cho cách mạng tháng Tám 1945.
<b>B. </b>diễn ra với quy mơ rộng lớn, mang tính thống nhất.
<b>C. </b>có hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
<b>D. </b>nhằm đúng hai kẻ thù là đế quốc, phong kiến.
<b>Câu 5: Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ thị</b>
<b>nào? </b>
<b>A. </b>Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch.
<b>B. </b>Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
<b>C. </b>Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường.
<b>D. </b>Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện.
<b>Câu 6: Ý nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên nhân đưa tới thất bại của cuộc kháng chiến chống</b>
<b>pháp từ 1858-1884 của nhân dân ta? </b>
<b>A. </b>Pháp là một nước tư bản, mạnh hơn ta về nhiều mặt.
<b>B. </b>Nhân dân ta không hợp tác với triều đình để đánh giặc.
<b>C. </b>Chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng trầm trọng.
<b>Câu 7: Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái</b>
<b>Quốc so với những người đi trước là ở </b>
<b>A. </b>mục đích ra đi tìm con đường cứu nước. <b>B. </b>thời điểm xuất phát, bản lĩnh cá nhân.
<b>C. </b>cách thức tìm đến với chân lí cứu nước. <b>D. </b>ý chí đánh đuổi giặc Pháp, cứu Tổ quốc.
<b>Câu 8: Hội nghị nào dưới đây của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1945 đã khắc</b>
<b>phục hồn tồn hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10-1930? </b>
<b>A. </b>Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930.
<b>B. </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 11-1939.
<b>C. </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 5-1941.
<b>D. </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 7-1936.
<b>Câu 9: Một trong những nguyên nhân CHUNG đưa tới sự phân hóa của Hội Việt Nam cách mạng</b>
<b>thanh niên và sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng là do </b>
<b>B. </b>thực dân Pháp còn mạnh, có nhiều biện pháp ngăn cản sự phát triển của hai tổ chức này.
<b>C. </b>các tổ chức này có nhiều hạn chế, không thể đưa cách mạng Việt Nam đi tới thắng lợi.
<b>D. </b>q trình truyền bá lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt Nam.
<b>Câu 10: Một trong những nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là</b>
<b>A. </b>hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
<b>B. </b>giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
<b>Câu 11: Cuộc khởi nghĩa Hương Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương ởViệt Nam</b>
<b>cuối thế kỉ XIX bởi vì </b>
<b>A. </b>đềra mục tiêu phù hợp nhất. <b>B. </b>diễn ra trên địa bàn rừng núi.
<b>C. </b>diễn ra lâu nhất, tổchức chặt chẽ. <b>D. </b>hạn chếvề dường lối, phương pháp.
<b>Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây thúc đẩy sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á</b>
<b>(ASEAN)? </b>
<b>A. </b>Nhằm hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài vào khu vực.
<b>B. </b>Sự xuất hiện ngày càng nhiều của các công ty xuyên quốc gia.
<b>C. </b>Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dương tiếp tục leo thang.
<b>D. </b>Những thành công của các nước công nghiệp mới (NICs).
<b>Câu 13: Nội dung nào dưới đây là sự tóm tắt đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp </b>
<b>(1946-1954) của Đảng Cộng sản Đông Dương? </b>
<b>A. </b>Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hịa bình.
<b>B. </b>Tồn dân, toàn diện, trường kỳ và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>C. </b>Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
<b>D. </b>Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp.
<b>Câu 14: Với sự viện trợ của Mĩ, đến năm 1950, nền kinh tế của các nước Tây Âu </b>
<b>A. </b>phát triển chậm chạp. <b>B. </b>cơ bản được phục hồi.
<b>C. </b>phát triển nhanh chóng. <b>D. </b>cơ bản có sự tăng trưởng.
<b>Câu 15: Chủ trương của Đảng ta trong cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản (từ 9-1945 đến</b>
<b>trước 19-12-1946) được đánh giá là </b>
<b>A. </b>cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
<b>B. </b>cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
<b>C. </b>vừa cứng rắn, vừa mêm dẻo về nguyên tắc.
<b>D. </b>mềm dẻo cả về nguyên tắc và sách lược.
<b>Câu 16: Điều kiện lịch sử nào dưới đây tạo ra khó khăn cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu </b>
<b>Á sau chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. </b>Hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa mới ra đời, chưa trở thành chỗ dựa cho phong trào cách mạng
châu Á.
<b>B. </b>Các nước đế quốc tăng cường đàn áp, bóc lột biến châu Á trở thành nơi tập trung cao độ các mối
mâu thuẫn.
<b>C. </b>Các lực lượng cách mạng ở các nước châu Á còn non trẻ, thiếu kinh nghiệm đấu tranh cách mạng.
<b>D. </b>Theo quyết định của hội nghị Ianta, một số vùng của châu Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của phương
Tây.
<b>Câu 17: Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam</b>
<b>đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về </b>
<b>A. </b>lãnh đạo. <b>B. </b>mục đích. <b>C. </b>tư tưởng. <b>D. </b>biện pháp.
<b>Câu 18: Một trong những nguyên nhân dẫn đến Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương vào 9-3-1945</b>
<b>là do </b>
<b>A. </b>Pháp khơng tn thủ các điều khoản đã kí kết với Nhật.
<b>B. </b>Pháp ráo riết hoạt động, chờ thời cơ phản công Nhật.
<b>C. </b>Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù thực dân Pháp.
<b>D. </b>Nhật đang giành thắng lợi ở châu Á-Thái Bình Dương.
<b>Câu 19: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt</b>
<b>Nam? </b>
<b>A. </b>Lực lượng chính trị giữ vai trị quyết định trực tiếp.
<b>B. </b>Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.
<b>C. </b>Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
<b>D. </b>Diễn ra trong điều kiện trống vắng về quyền lực.
<b>Câu 20: Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là </b>
<b>A. </b>hướng về các nước Đông Bắc Á. <b>B. </b>liên minh chặt chẽ với Mĩ.
<b>C. </b>hướng mạnh về Đông Nam Á. <b>D. </b>cải thiện quan hệ với Liên Xô.
<b>Câu 21: Yếu tố nào dưới đây đã quy định Ấn Độ sử dụng con đường đấu tranh chính trị hịa bình</b>
<b>kết hợp với vũ trang trong quá trình giành độc lập? </b>
<b>A. </b>Truyền thống dân tộc, đặc điểm tôn giáo.
<b>B. </b>Ấn Độ có kinh tế, quốc phịng tương đối phát triển.
<b>C. </b>Người dân Ấn Độ có tinh thần thượng võ rất cao.
<b>D. </b>Ấn Độ có lực lượng chính trị rất đông đảo và mạnh.
<b>Câu 22: Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949) và tổ chức Hiệp ước Vácsava</b>
<b>(1955) đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế? </b>
<b>A. </b>Xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
<b>B. </b>Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.
<b>C. </b>Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
<b>D. </b>Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu.
<b>Câu 23: Trong giai đoạn 1946-1954, quân dân ta đã làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp bằng</b>
<b>thắng lợi nào? </b>
<b>A. </b>Chiến thắng Việt Bắc 1947. <b>B. </b>Chiến thắng Thượng Lào 1954.
<b>C. </b>Chiến thắng Biên giới 1950. <b>D. </b>Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
<b>Câu 24: Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên KHÔNG có hoạt động nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>Xuất bản báo Thanh niên. <b>B. </b>Ám sát cá nhân.
<b>C. </b>Mở lớp huấn luyện. <b>D. </b>Thực hiện “vơ sản hóa”.
<b>Câu 25: Trong giai đoạn 1925-1930, tổ chức nào dưới đây của Việt Nam ra đời muộn nhất? </b>
<b>A. </b>An Nam Cộng sản đảng. <b>B. </b>Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
<b>C. </b>Đảng Cộng sản Việt Nam. <b>D. </b>Việt Nam Quốc dân đảng.
<b>Câu 26: Đảng Lập hiến được thành lập năm 1923 ở Việt Nam là của giai cấp nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>Tiểu tư sản. <b>B. </b>Nông dân. <b>C. </b>Tư sản. <b>D. </b>Công nhân.
<b>Câu 27: Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX có ý nghĩa như một cuộc cách mạng </b>
<b>A. </b>giải phóng. <b>B. </b>văn hóa <b>C. </b>tư sản. <b>D. </b>vơ sản.
<b>Câu 28: Cuối năm 1929, yêu cầu thống nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam được đặt ra cấp bách</b>
<b>vì các tổ chức này </b>
<b>A. </b>theo khuynh hướng vơ sản. <b>B. </b>muốn giải phóng dân tộc.
<b>C. </b>được quần chúng ủng hộ. <b>D. </b>hoạt động riêng rẽ.
<b>Câu 29: Ý kiến nào dưới đây đánh giá KHÔNG đúng về Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông</b>
<b>Dương? </b>
<b>A. </b>Hiệp định đánh dấu thắng lợi không trọn vẹn của của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến
chốngPháp.
<b>B. </b>Hiệp định là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
<b>C. </b>Hiệp định đã chia Việt Nam thành hai quốc gia với đường biên giới là vĩ tuyến 17.
<b>D. </b>Sau Hiệp định Giơnevơ, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi khơng có lợi cho ta.
<b>Câu 30: Thực tiễn cuộc đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản giai đoạn từ 2-9-1945 đến trước</b>
<b>ngày 19-12-1946 đã để lại cho Đảng ta bài học kinh nghiệm quý báu đó là </b>
<b>A. </b>lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù để phân hóa và làm suy yếu chúng.
<b>B. </b>kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến, nhưng chủ yếu là chống đế quốc.
<b>C. </b>sử dụng đồng thời biện pháp quân sự và ngoại giao nhưng ngoại giao là chính.
<b>D. </b>chớp đúng thời cơ, kiên quyết trấn áp kẻ thù để ngăn chặn âm mưu của chúng.
<b>Câu 31: Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định giai cấp</b>
<b>nào nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam? </b>
<b>A. </b>Tiểu tư sản. <b>B. </b>Tư sản. <b>C. </b>Nông dân. <b>D. </b>Công nhân.
<b>Câu 32: Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945) kết thúc bằng sự kiện lịch sử nào sau đây? </b>
<b>C. </b>Đức đầu hàng Đồng minh. <b>D. </b>Liên Xô tuyên chiến với Nhật.
<b>Câu 33: Để khắc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng và Chính</b>
<b>phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã phát động nhân dân </b>
<b>A. </b>thực hiện tăng gia sản xuất. <b>B. </b>lập hũ gạo cứu đói.
<b>C. </b>tổ chức “ngày đồng tâm”. <b>D. </b>xây dựng “quỹ độc lập”.
<b>Câu 34: Để hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế, vào tháng 3-1921, Đảng Bơn-sê-vích</b>
<b>Nga đã thực hiện </b>
<b>A. </b>Chính sách kinh tế mới. <b>B. </b>Chính sách cộng sản thời chiến.
<b>C. </b>cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa. <b>D. </b>tập thể hóa nơng nghiệp.
<b>Câu 35: Trong giai đoạn 1945-1950, Liên Xơ tiến hành khơi phục kinh tế bởi vì </b>
<b>A. </b>được sự giúp đỡ của các nước ở Đông Âu. <b>B. </b>kinh tế bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
<b>C. </b>cần phải cải thiện đời sống cho nhân dân. <b>D. </b>nền kinh tế lạc hậu, lại bị Tây Âu cạnh tranh.
<b>Câu 36: Ngày 15 - 8 -1945, phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện đã tác động như thế</b>
<b>nào đến cách mạng Việt Nam? </b>
<b>A. </b>Thời cơ để nhân dân ta giành chính quyền đã chín muồi.
<b>B. </b>Chứng tỏ kẻ thù của nhân dân ta bắt đầu suy yếu.
<b>C. </b>Pháp có điều kiện quay trở lại xâm lược nước ta.
<b>D. </b>Thời cơ để nhân dân ta giành chính quyền đã xuất hiện.
<b>Câu 37: Kết cục của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản ở Việt</b>
<b>Nam từ cuối XIX đến đầu thế kỉ XX đã chứng tỏ </b>
<b>A. </b>độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa phong kiến và chủ nghĩa tư bản.
<b>B. </b>giải phóng dân tộc phải gắn liền với việc duy tân và thay đổi chế độ xã hội.
<b>C. </b>trách nhiệm để mất nước không phải chỉ thuộc về một bộ phận vua quan triều Nguyễn.
<b>D. </b>việc nước ta rơi vào ách thống trị của thực dân Pháp là một tất yếu lịch sử.
<b>Câu 38: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>là </b>
<b>A. </b>kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
<b>B. </b>sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học-công nghệ.
<b>C. </b>mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
<b>D. </b>khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
<b>Câu 39: Giặc ngoại xâm là khó khăn hàng đầu của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945</b>
<b>bởi vì </b>
<b>A. </b>chúng vào nước ta với danh nghĩa giải giáp quân Nhật.
<b>B. </b>đây là những thế lực đông và mạnh, lại được Mĩ hậu thuẫn.
<b>C. </b>chúng câu kết với bọn nội phản để phá hoại cách mạng nước ta.
<b>D. </b>đe dọa trực tiếp nền độc lập mà nhân dân ta vừa giành được.
<b>Câu 40: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa </b>
<b>A. </b>Đảng dân chủ và Quốc dân Đảng. <b>B. </b>Đảng dân chủ và Đảng Cộng hòa.
<b>C. </b>Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản. <b>D. </b>Quốc dân Đảng và Đảng Cộng hòa.
---
--- HẾT ---
1 A 11 C 21 A 31 D
2 A 12 A 22 A 32 B
3 B 13 C 23 C 33 D
4 D 14 B 24 B 34 A
5 B 15 A 25 C 35 B
6 B 16 D 26 C 36 A
7 C 17 D 27 C 37 A
8 C 18 B 28 D 38 D
9 D 19 D 29 C 39 D