Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI QUY:</b>


<b>1.NGHIÊM TÚC, TỰ GIÁC, GHI BÀI ĐẦY ĐỦ, ĐỂ ĐÚNG </b>
<b>HỌ TÊN VÀ LỚP CỦA MÌNH</b>


<b>2.ĐỂ CAMERA HƯỚNG VÀO PHÍA TRƯỚC MẶT ĐỂ GV </b>
<b>QUAN SÁT VIỆC HỌC VÀ GHI CHÉP BÀI</b>


<b>3. KHI VÀO LỚP HỌC LUÔN TẮT MIC. NẾU CĨ Ý KIẾN </b>
<b>MUỐN PHÁT BIỂU THÌ NHẤN BIỂU TƯỢNG GIƠ TAY </b>
<b>TRÊN THANH CÔNG CỤ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI </b>


<b>CŨ</b>



<b>Câu 1. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng ?</b>
<b>Đáp án: </b>


<b>- Chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.</b>
<b>- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.</b>


Câu 2: Vì sao khi đun nước khơng nên đổ nước thật đầy ấm?


A.Vì khi đun, nước nóng lên và nở ra sẽ tràn ra khỏi ấm.
B.Vì sẽ làm nặng ấm


C.Vì nước lâu sơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1/

Thí

nghiệm (sgk/62)


Tiết 23 - BÀI 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ



<i><b>Dụng cụ thí nghiệm:</b></i>


<b>- Nút cao su.</b>


<b>- Cốc nước màu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1/

Thí

nghiệm (sgk/62)


Tiết 23 - BÀI 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ



<i><b>Bước 1: Cắm một ống thủy </b></i>


<b>tinh nhỏ xuyên qua nút cao </b>
<b>su của một bình cầu</b>


<i><b>Bước 2: Nhúng một đầu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1/

Thí

nghiệm (sgk/62)


Tiết 23 - BÀI 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ



<i><b>Bước 3: Lắp chặt nút cao </b></i>


su có gắn ống thủy tinh với
giọt nước màu vào bình cầu
để nhốt một lượng khí trong
bình



<i>Bước 4: Xoa hai bàn tay vào </i>


nhau cho nóng lên, rồi áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C1: Có hiện tượng gì xảy ra với giọt nước màu
trong ống thủy tinh khi bàn tay áp vào bình cầu?
Hiện tượng này chứng tỏ thể tích khơng khí trong
bình thay đổi thế nào?


C1: Giọt nước màu trong ống thủy tinhđi lên, chứng


tỏ thể tích khơng khí trong bình tăng lên.


C2: Khi ta thôi không áp tay vào bình cầu, có hiện


tượng gì xảy ra với giọt nước màu trong ống thủy
tinh. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì


C2: Giọt nước màu trong ống thủy tinh đi xuống,
chứng tỏ thể tích khơng khí trong bình cầu giảm đi.


2/ Trả lời câu hỏi



1/

Thí

nghiệm (sgk/62)


C3: Tại sao thể tích khơng khí trong bình cầu lại


tăng lên khi ta áp hai bàn tay nóng vào bình?


C3: Vì khơng khí trong bình nóng lên và nở ra


C4: Tại sao thể tích khơng khí trong bình lại giảm
đi khi ta thôi không áp hai tay vào bình cầu?


C4: Vì khơng khí trong bình lạnh đi và co lại



C5: Bảng bên ghi độ tăng thể tích của


1000cm3 một số chất khí, khi nhiệt độ của nó


tăng thêm 500C. Rút ra nhận xét


Khơng khí 183cm3


Hơi nước 183cm3


Khí ơxi 183cm3

C5: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 23-BÀI 20: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ



1. Thí nghiệm (sgk/62)



2. Trả lời câu hỏi


3.Rút ra kết luận:



a) Thể tích khí trong bình. . . ….. khi khí nóng lên.


b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí. . ……. . . .



c) Chất rắn nở ra vì nhiệt ………, chất khí nở ra vì



nhiệt ………..



- nóng lên, lạnh đi
- tăng, giảm


- nhiều nhất, ít nhất


<b>Chất khí </b> <b>Chất lỏng</b> <b>Chất rắn</b>


<b>Khơng khí:183cm3</b> <b>Rượu: 58cm3</b> <b>Nhơm: 3.45cm3</b>


<b>Hơi nước:183cm3</b> <b>Dầu hoả: 55cm3</b> <b>Đồng :2.55cm3</b>


<b>Khí oxi:183cm3</b> <b>Thuỷ ngân:9cm3</b> <b>Sắt : 1.80cm3</b>


tăng



lạnh đi


it nhất



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau về
sự nở vì nhiệt của chất khí, chất lỏng, chất rắn?


<b>Giống nhau</b> <b>Khác nhau</b>


<b>Chất khí</b>
Chất lỏng
<b>Chất rắn</b>
<b>Nở ra </b>
<b>khi </b>


<b>nóng </b>
<b>lên, co </b>
<b>lại khi </b>
<b>lanh đi</b>


<b>So sánh sự nở vì nhiệt của ba chất rắn, lỏng, khí</b>


- Các chất khí khác nhau nở ra
vì nhiệt ………….


- Các chất rắn, chất lỏng khác
nhau nở ra vì nhiệt ………….


- Chất khí nở ra vì nhiệt nhiều
hơn …………, chất lỏng nở ra
vì nhiệt nhiều hơn………...


giống nhau


khác nhau


chất lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C7: Phải có điều kiện gì thì quả bóng



bàn bị móp, được nhúng vào nước nóng


mới có thể phồng lên được?



<b>Khi cho quả bóng bàn bị bẹp(móp) vào nước </b>


<b>nóng, khơng khí trong quả bóng bị nóng lên, </b>



<b>nở ra làm cho quả bóng phồng lên như cũ với </b>


<b>điều kiện quả bóng bàn đó khơng bị thủng </b>



<b>hoặc rách.</b>



<b>4 . Vận dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ngày 21 tháng 11 </b>
<b>năm 1783, hai anh </b>
<b>em kĩ sư người Pháp </b>
<b>Mông – gô – phi –</b>


<b>ê(Montgolfier) nhờ </b>
<b>dùng khí nóng đã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Củng cố kiến thức</b>



<b>Câu1:</b>

<b><sub>Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ </sub></b>


<b>nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ?</b>
<b>A . Rắn, Lỏng, Khí .</b>


<b>B . Rắn, Khí, Lỏng .</b>
<b>C .Khí, Lỏng, Rắn .</b>
<b>D . Khí, Rắn, Lỏng .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Củng cố kiến thức</b>



<b>Câu 2:</b>



<b> Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại </b>


<b>lượng nào sau đây thay đổi .</b>



<b>A . Khối lượng .</b>


<b>B . Trọng lượng .</b>



<b>C . Khối lượng riêng .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ </b>


<b>HỌC</b>



<b> Học thuộc ghi nhớ </b>


 <b>Làm bài tập từ bài 20.1 bài 20.8 trang 63,64 SBT</b>
 <b>Đọc phần có thể em chưa biết .</b>


<b> Đọc trước bài 21 “ </b>

<b>Một số ứng dụng của sự nở vì </b>



<b>nhiệt</b>

<b> ”</b>


</div>

<!--links-->

×