Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.45 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN</b>
<b>CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019LỚP 5</b>
<b>Mạch kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Số học</b>
<b>Số câu</b> 2 1 <i>2</i> <i>1</i>
<b>Câu số</b> 1,2 8
<b>Điểm</b> 1 2 <i>1</i> <i>2</i>
<b>Đại lượng</b>
<b>Số câu</b> 2 <i>2</i>
<b>Câu số</b> 3,7
<b>Điểm</b> 1,5 <i>1,5</i>
<b>Hình học</b>
<b>Số câu</b> 1 1 1 <i>2</i> <i>1</i>
<b>Câu số</b> 4 5 9
<b>Điểm</b> 0,5 1 2 <i>1,5</i> <i>2</i>
<b>Giải tốn có</b>
<b>lời văn</b>
<b>Số câu</b> 1 1 <i>1</i> <i>1</i>
<b>Câu số</b> 6 10
<b>Điểm</b> 1 1 <i>1</i> <i>1</i>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <i>2</i> <i>3</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>7</i> <i>3</i>
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC</b>
<b>CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b>Mạch kiến</b>
<b>thức, kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng điểm và<sub>tỷ lệ %</sub></b>
<b>TN</b> <b>TL/<sub>TH</sub></b> <b>TN TL/<sub>TH TN</sub></b> <b>TL/<sub>TH TN</sub></b> <b>TL/<sub>TH</sub></b> <b>Tổng</b> <b>TL</b>
1. Kĩ năng gõ
<b>Số câu</b> 1 <b>1</b>
<b>Số điểm 0.5</b> <b>0.5</b> <b>5%</b>
2. Soạn thảo
văn bản: Tạo
bảng, chỉnh
sửa cấu trúc
và căn lề
trong bảng
<b>Số câu</b> 1 <b>1</b>
<b>Số điểm 0.5</b> <b>0.5</b> <b>5%</b>
3. Soạn thảo
văn bản:
Chèn hình
ảnh vào văn
bản
<b>Số câu</b> 1 1 <b>2</b>
<b>Số điểm</b> 0.5 3.0 <b>3.5</b> <b>35%</b>
4. Lập trình
<b>Số câu</b> <sub>1</sub> 1 <b>2</b> <b>2</b>
<b>Số điểm 0.5</b> 0.5 <b>1.0</b> <b>10%</b>
5. Lập trình
hiện các thủ
tục <b><sub>Số điểm 0.5</sub></b> <sub>0.5</sub> <b><sub>1.0</sub></b> <b><sub>10%</sub></b>
6. Lập trình
Logo: Tạo
các hình mẫu
trang trí, viết
chữ và làm
tính
<b>Số câu</b> <sub>1</sub> 1 <b><sub>2</sub></b>
<b>Số điểm</b> <sub>0.5</sub> <sub>3.0</sub> <b><sub>3.5</sub></b> <b><sub>35%</sub></b>
<b>Tổng</b>
<b>Số câu</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>10</b>
<b>Số điểm 2.0</b> <b>1.5</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>3.5</b> <b>-</b> <b>3.0</b> <b>10</b> <b>100%</b>
<b>Tỷ lệ% 20%</b> <b>15% 0% 0% 35% 0% 30% 100%</b>
<b>Tỷ lệ</b>
<b>theo</b>
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC</b>
<b>CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b>LỚP 5</b>
<b>Mạch kiến thức</b> <b>Mức 1+2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Sự biến đổi</b>
<b>của chất.</b>
<i>Số câu</i> 2 1 <b>3</b>
<i>Câu số</i> 1,2 3
<i>Số điểm</i> 1 0,5 <b>1,5</b>
<b>2. Sử dụng năng</b>
<b>lượng.</b>
<i>Số câu</i> 1,5 1 <b>1,5</b> <b>1</b>
<i>Câu số</i> 8, 9a 10
<i>Số điểm</i> 1 2,5 <b>1</b> <b>2,5</b>
<b>3. Sự sinh sản</b>
<b>của thực vật,</b>
<b>động vật.</b>
<i>Số câu</i> 2,5 <b>2,5</b>
<i>Câu số</i> 4,5,9
b
<i>Số điểm</i> 1,5 <b>1,5</b>
<b>4. . Môi trường</b>
<b>và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên.</b>
<i>Số câu</i> 1 1 1/2 1/2 <b>2</b> <b>1</b>
<i>Câu số</i> 6 7 11a 11b
<i>Số điểm</i> 0,5 0,5 1,5 1 <b>1</b> <b>2,5</b>
<b>TỔNG</b>
<b>Số câu</b> <b>7</b> <b>2</b> <b>1,5</b> <b>1/2</b> <b>9</b> <b>2</b>
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH</b>
<b>Kỹ</b>
<b>năng</b> <b>Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cầnđánh giá</b>
<b>Mức/ Điểm</b> <b>Tổng số câu,</b>
<b>số điểm, tỷ</b>
<b>lệ %</b>
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Nghe
Listen and match
Speak English my friends, cartoon on
Tv, write email to my friends
everyday, read English story to my
free time
1
0,25
1
0,25
2
0,5
12 câu
3 điểm
Listen and number
Cartoon on Tv , play badminton,
English, Snow white and seven and
the seven dwarfs
1
0.25
1
0.25
1
0,25
1
0.25
<i>Listen and write</i>
Kind, clever, hard working, generous
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,25
Đọc
<i>Read and match</i>
What do you do in the morning?
Where will you be tomorrow?
How many lesson do you have today?
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,25 <sub>8 câu</sub>
2 điểm
Read and complete
Speak, writes, singing, hobby 1
0,25
1
0,25
1
0.25
1
0,25
Viết
Look and write :
<i>Pythons, train, hide and seek</i>
1
0,25
1
0,25
1
0,25
1
0,25
12 câu
3 điểm
Reorder the words to make sentences
<i>What’s your address?</i>
<i>How many lesson do you have today?</i>
<i>I went to the zoo with my parents</i>
2
0.25
<i>yesterday</i>
<i>Where will you be this weekend?</i>
Write about you 2
0,,5
2
Nói
Getting to know someone’s personal
information.
1
0.25 2
0.5
1
0,25
8 câu
2 điểm
Describing the picture 1
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ</b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b>
<b>KQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
1. Xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền Bác và
đấu tranh thống nhất đất
nước(1954- 1975)
Số câu 1 1 1 1 <b>2</b> <b>2</b>
Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 <b>2,0</b> <b>2,0</b>
Câu số 1,2,<sub>4,5</sub> <b>2</b> <b>2</b>
2. Xây dựng chủ nghĩa
xã hội trong cả nước
( từ 1975 đến nay)
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
Câu số 3
3. Các nước láng giềng
của Việt Nam
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
Câu số 1 <b>1</b>
4.Châu Âu.
Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>
Số điểm <sub>1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b>
Câu sô <sub>4</sub> <b><sub>1</sub></b>
5,Châu Phi
Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>
Số điểm <sub>1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b>
Câu số <sub>2</sub> <b><sub>1</sub></b>
6.Châu Mĩ
Số câu <sub>1</sub> <b><sub>1</sub></b>
Số điểm <sub>1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b>
Câu số 1 <b>1</b>
7.Các đại dương trên thế
giới
Số câu 1 <b>1</b>
Số điểm 1,0 <b>1,0</b>
<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>CUỐI NĂM HỌC 2018- 2019</b>
<b>Mạch kiến thức, kỹ năng</b>
<b>Số câu,</b>
<b>Số điểm</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>Đọc hiểu văn bản:</b>
- Xác định được hình ảnh, nhân vật,
chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc.
- Hiểu nội dung của bài đọc, hiểu ý
nghĩa của bài đọc.
- Giải thích được chi tiết trong bài
bằng suy luận trực tiếp.
- Nhận biết được hình ảnh, nhân vật
hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên
hệ những điều đọc được với bản thân
và thực tế.
<b>Số câu</b>
02 02 01 01 <b>6</b>
<b>Số điểm 1</b> 1 1 1 <b>04</b>
<b>Kiến thức tiếng Việt:</b>
- Hiểu được nghĩa và sử dụng được
một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã
học.
- Sử dụng được câu ghép và cách nối
các vế câu ghép.
- Bước đầu cảm nhận được cái hay
của những câu văn giàu cảm xúc, gợi
tả, gợi cảm để viết được những câu
văn hay.
<b>Số câu</b> <b>01</b> 01 <b>01</b> <b>01</b> <b>04</b>
<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> 0,5 <b>1</b> <b>1</b> <b>03</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> 03 03 02 02 <b>10</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>02</b> <b>02</b> <b>07</b>
<b>TT Chủ đề/ Mạch KT-<sub>KN</sub></b> <b>Mức 1(40)<sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Mức 2(30)<sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Mức 3(20)<sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Mức 4(10) Tổng<sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b>
<b>1</b> <b>Đọc hiểu<sub>văn bản</sub></b> Số câu<i><sub>Số điểm</sub></i> <b><sub>1,5</sub>3</b> <b>2<sub>2</sub></b> <b><sub>3,5</sub>5</b>
2 <b>Kiến thức<sub>văn bản</sub></b> Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>
<i>Số điểm</i> <b>0,5</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3,5</b>
<b>Tổng số câu</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>9</b>