Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.92 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MƠN : TỐN</b>
<b>A. MỤC TIÊU TIẾT HỌC</b>
<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
- Giáo viên: Bài giảng Power Point, máy tính xách
tay ( điện thoại thơng minh), kế hoạch bài dạy,
sách giáo khoa.
<b>6 chữ số</b>
<b>Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199. </b>
Khi so sánh các số có số chữ số bằng nhau, ta so sánh các
cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:
-<sub> Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</sub>
Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng
giống nhau thì bằng nhau.
Kết luận: Để so sánh các số trong phạm vi 100 000, ta thực
hiện qua 2 bước:
Bước 1: Đếm số chữ số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
Bước 2: So sánh các cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:
<b>Bài 1 : ? </b>
<b>4589 10 001…></b>
<b>86 573 96 573</b>
<b>3527 3519</b>
<b>35 276 35 275</b>
<b>99 999 100 000</b>
<b>8000 7999 + 1…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…></b>
<b>></b>
<b>></b>
<b>></b>
<b>=</b>
<b>4 số</b> <b>></b> <b>5 số</b>
<b>8000</b>
<b>8000</b> <b>=</b>
<b>2</b> <b><sub>></sub></b> <b>1</b>
<b>6</b> <b><sub>></sub></b> <b>5</b>
<b>8</b>
8 9
<b>9</b>
<b>></b>
<b>Bài 2 : ?<sub>> < =</sub></b>
<b>89 156 ...></b> <b> 98 516</b>
<b>78 659 ... 76 860</b>
<b>79 650 ... 79 650</b>
<b>67 628 ... 67 728</b>
<b>89 999 ... 90 000</b>
<b>69 731 ... 69 713</b>
<b>></b>
<b>></b>
<b><</b>
<b>></b>
Bài 3:
<b>a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :</b>
<b> 83 269; 92 36 ; 29 863; 68 932.</b>
Số lớn nhất là:
<b>92 368</b>
<b>b) Tìm số bé nhất trong các số sau :</b>
<b>74 203; 100 000; 54 307; 90 214.</b>
<b>số lớn nhất</b>
<b>92 368</b>
<b>số bé nhất</b>
<b>8</b> <b>9</b> <b>2</b> <b>6</b>
<b>Bài 4 :</b>
<b>a) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999</b>
<b> theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>
<b>b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; </b>
<b> 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.</b>
<b>từ bé đến lớn</b>
<b>30 620 </b> <b> 8258</b> <b>31 855</b> <b>16 999</b>
<b>Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn </b>
<b>2</b>
<b>65 372 </b> <b>56 372</b> <b>76 253</b> <b>56 327</b>
<b>Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. </b>
<b>2</b>
Bước 1: Đếm số chữ số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
Bước 2: So sánh các cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:
- Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
- Từng cặp chữ số cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.
<b>CỦNG CỐ</b>
- Làm các bài tập “So sánh các số trong phạm vi
100.000” trên trang olm.vn