Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Bài: So sánh các sô trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.92 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN : TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. MỤC TIÊU TIẾT HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- Giáo viên: Bài giảng Power Point, máy tính xách
tay ( điện thoại thơng minh), kế hoạch bài dạy,


sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>100 000</b>

<b>…</b>

<b>99 999</b>



<b>6 chữ số</b>

<b>></b>

<b>5 chữ số</b>


<b>></b>



<b>99 999</b>

<b> </b>

<b><sub>…</sub></b>

<b>></b>

<b>100 000</b>



Khi so sánh các số có số chữ số khác nhau:



- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.


- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>…</b>



<b>></b>



<b>76 200</b>

<b>6</b>

<b>76 199</b>

<b>6</b>



<b>7</b>

<b>2 </b>

<b>7</b>




<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>1 </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>2 </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>1 </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>></b>


<b>76 200</b>


<b>76 199</b>

<b><sub>…</sub></b>

<b>></b>



<b>Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199. </b>


Khi so sánh các số có số chữ số bằng nhau, ta so sánh các
cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:


-<sub> Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng
giống nhau thì bằng nhau.


<b>…</b>




<b>76 200</b>

<b>6</b>

<b>76 200</b>

<b>6</b>



<b>7</b>

<b>2 </b>

<b>7</b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>2 </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>0</b>


<b>0</b>

<b>=</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kết luận: Để so sánh các số trong phạm vi 100 000, ta thực
hiện qua 2 bước:


Bước 1: Đếm số chữ số:


- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.


Bước 2: So sánh các cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 1 : ? </b>


<b>4589 10 001…></b>



<b>86 573 96 573</b>
<b>3527 3519</b>


<b>35 276 35 275</b>


<b>99 999 100 000</b>
<b>8000 7999 + 1…</b>


<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>…></b>
<b>></b>
<b>></b>
<b>></b>
<b>=</b>


<b>4 số</b> <b>></b> <b>5 số</b>


<b>8000</b>
<b>8000</b> <b>=</b>


<b>2</b> <b><sub>></sub></b> <b>1</b>


<b>6</b> <b><sub>></sub></b> <b>5</b>


<b>8</b>


8 9



<b>9</b>


<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2 : ?<sub>> < =</sub></b>


<b>89 156 ...></b> <b> 98 516</b>


<b>78 659 ... 76 860</b>


<b>79 650 ... 79 650</b>


<b>67 628 ... 67 728</b>
<b>89 999 ... 90 000</b>
<b>69 731 ... 69 713</b>


<b>></b>


<b>></b>


<b><</b>
<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3:


<b>a) Tìm số lớn nhất trong các số sau :</b>
<b> 83 269; 92 36 ; 29 863; 68 932.</b>


Số lớn nhất là:



<b>92 368</b>


<b>b) Tìm số bé nhất trong các số sau :</b>
<b>74 203; 100 000; 54 307; 90 214.</b>


<b>số lớn nhất</b>
<b>92 368</b>


<b>số bé nhất</b>


<b>8</b> <b>9</b> <b>2</b> <b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 4 :</b>


<b>a) Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999</b>
<b> theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>


<b>b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; </b>
<b> 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.</b>


<b>từ bé đến lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>30 620 </b> <b> 8258</b> <b>31 855</b> <b>16 999</b>


<b>Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn </b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>65 372 </b> <b>56 372</b> <b>76 253</b> <b>56 327</b>



<b>Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. </b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bước 1: Đếm số chữ số:


- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.


Bước 2: So sánh các cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:


- Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
- Từng cặp chữ số cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.


<b>CỦNG CỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D. DẶN DỊ </b>



- Làm các bài tập “So sánh các số trong phạm vi
100.000” trên trang olm.vn


</div>

<!--links-->

×