Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

T 58 Quy tac chuyen ve

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.38 KB, 11 trang )


Bài 1: Tính rồi so
sánh hai biểu thức sau:
A = 3 –(-4) + 1;
B = (-2) + 10
bài 2: Tìm số
nguyên x biết
x – 3 = 5
Giải:
A = 3 –(-4) + 1 B = (-2) + 10
A = 3 + 4 +1 B = (10 -2)
A = 8 B = 8
Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10
Giải:
x – 3 = 5
x = 5 + 3
x = 8

Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
? Khi cân thăng bằng nếu ta
cho đồng thời hai vật nặng có
khối lượng như nhau vào hai
đĩa cân thì cân như thế nào.
? Ngược lại khi ta bớt hai
đĩa cân cùng một khối lượng
thì cân như thế nào.
Nếu a = b thì a + c = b + c
? Khi cân thăng bằng nếu ta


cho đồng thời hai vật nặng có
khối lượng như nhau vào hai
đĩa cân thì cân vẩn thăng
bằng. Ngược lại khi ta bớt hai
đĩa cân cùng một khối lượng
thì cân vẩn thăng bằng. .
Ta đã biết với mọi số nguyên a, b
luôn có:
a + b = b + a. ở đây dấu “=” để chỉ 2
biểu thức a + b và b + a bằng nhau.
Khi viết a + b = b + a ta được một
đẳng thức, mỗi đẳng thức có 2 vế: vế
trái và vế phải.
tương tự như “cân đóa” đẳng
thức cũng có các tính chất
sau
Tiết 58. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức:
2. Ví dụ:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Tìm số nguyên x biết
a) x – 3 = -5
b) x + 4 = -2
Gợi ý
Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của
đẳng thức sao cho vế trái của các
đẳng thức chỉ còn lại x
Giải

a) x – 3 = -5
x – 3 +3 = -5 +3
x = -5 +3
x = -2
Giải
b) x + 4 = -2
x + 4 -4 = -2 -4
x = -2 -4
x = -6
Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ
1. Tính chất của đẳng thức;
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Ví dụ
a) x - 3 = -5
x = -5

3
x = -2
b) x + 4 = -2
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu
“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
+
x = -2 -4
x = -6

Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải
làm gì ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×