Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dia 9 -tuan 23 (t39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 27/1/2019
Ngày giảng : 28/1/2019
<b>Tuần 23 - Tiết 39</b>
<b>Bài 34:</b>


<b>THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG</b>
<b>ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Củng cố kiến thức những điều kiện thuận lợi - khó khăn trong q trình phát triển
kinh tế - xã hội của vùng, làm phong phú hơn khái niệm về vai trò của vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam.


- Hs có kĩ năng vẽ biểu đồ cột.


- Vận dụng phân tích được vai trị của kinh tế ĐNB với nền kinh tế cả nước.
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng xử lí, phân tích số liệu thống kê về 1 số ngành công nghiệp
trọng điểm.


- Kỹ năng lựa chọn biểu đồ thích hợp, tổng hợp kiến thức theo câu hỏi hướng dẫn
- Hoàn thiện phương pháp kết hợp kênh hình với kênh chữ và liên hệ với thực tiễn.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i><b>- Yêu thiên nhiên đất nước, u thích mơn học.</b></i>
<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, hợp tác, giải


quyết vấn đề.


- Năng lực chuyên biệt : tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, học tập tại thực địa, số liệu
thống kê, h/a, hình vẽ.


<b>II.Ch̉n bị:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN + bản đồ địa lí kinh tế vùng ĐNB


- SGK, xem bài trước ở nhà, bút chì, thước kẻ, compa, thước đo độ, máy tính.
<b>III. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học</b>


- PP: đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm.


- KT: giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, phát hiện và giải quyết vấn đề, động não, chia
nhóm.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Để củng cố kiến thức về vùng kinh tế ĐNB và rèn luyện kỹ năng địa lí = > Bài
thực hành 34


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ1: bài tập 1</b>


<b>- Mục tiêu : Hs có kĩ năng vẽ biểu đồ cột.</b>
<b>- Thời gian : 15 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực quan.</b>
<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực hành.</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập 1.


1) Dựa vào bảng 34.1 hãy nhận xét ngành nào có
tỉ trọng lớn nhất? Ngành nào có tỉ trọng nhỏ
nhất?


2) Dựa vào những dữ liệu đầu bài đã cho hãy
phán đốn lựa chọn biểu đồ thích hợp?


- GV giới thiệu quy trình vẽ biểu đồ cột. HD HS
cách vẽ từng bước theo quy trình.


- HS tự vẽ biểu đồ theo quy trình đã hướng dẫn.
- GV gọi 1 HS khá lên vẽ trên bảng. Các HS
khác tự vẽ vào vở.


<b>I. Bài tập 1: Vẽ biểu đồ cột đơn</b>
(hoặc thanh ngang).


<b>1. Chọn tỉ lệ :</b>


- Trục dọc: Tỉ lệ % : 100% = 10
cm + 1 cm đầu mũi tên => dài
11 cm.


- Trục ngang: Các ngành CN :
7 ngành = 7 cột = 7 cm +
khoảng cách giữa các cột 6
khoảng cách 0,5 cm = 3 cm +
khoảng cách đầu, cuối = 1 cm


=> dài 11 cm.


<b>2. Vẽ biểu đồ cột đơn:</b>
<b>a. Quy trình vẽ biểu đồ cột:</b>
<b>- B1: Chọn tỉ lệ thích hợp: Căn</b>
cứ vào số liệu đầu bài và khổ
giấy vẽ để chọn tỉ lệ sao cho
đảm bảo các yêu cầu trực quan
và tính thẩm mĩ.


<b>- B2: Kẻ hệ trục tọa độ vng</b>
góc: Trục dọc thể hiện đơn vị
các đại lượng (tỉ lệ %, …). Trục
ngang thể hiện năm hoặc các
đối tượng khác.


<b>- B3: Tính độ cao của từng cột</b>
cho đúng với tỉ lệ đã lấy rồi vẽ
từng cột theo thứ tự.


<b>- B4: Hoàn thiện biểu đồ: Ghi</b>
các trị số tương ứng vào các cột
(Ghi giá trị độ lớn vào đỉnh cột,
ghi năm vào chân cột)


Vẽ kí hiệu vào cột (nếu cần) và
lập bảng chú giải. Ghi tiêu đề
biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ1: bài tập 2</b>



<b>- Mục tiêu : Vận dụng phân tích được vai trị</b>
của kinh tế ĐNB với nền kinh tế cả nước.


<b>- Thời gian : 24 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực quan.</b>
<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực hành.</b>
HS hoạt động nhóm. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và
các bài 31 + 32 + 33 hãy cho biết:


? Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm?
(sgk/153)


- Nhóm 1: Trả lời ý a.
- Nhóm 2: Trả lời ý b
- Nhóm 3: Trả lời ý c
- Nhóm 4: Trả lời ý d


- HS các nhóm báo cáo hồn thiện kiến thức vào
bảng: Nhóm 1 + 2 + 3


<b>II. Bài tập 2: Phân tích bảng số</b>
liệu và biểu đồ => Rút ra nhận
xét


<b>Ngành</b> <b>Sản phẩm</b> <b>Nguồn NL có sẵn Cần nhiều</b>
<b>LĐ</b>


<b>Đòi hỏi KT</b>


<b>cao</b>


Năng lượng Dầu thô X X


Điện Điện sx X X


Cơ khí đtử Lắp ráp tivi X


Hóa chất Phân đạm X X


VLXD Xi măng X


Dệt may Vải lụa X


CBTP Bột ngọt X


- HS nhận xét


- GV chuẩn kiến thức trên bảng


- HS nhóm 4 báo cáo -> Nhóm khác nhận
xét -> bổ xung.


- GV chuẩn kiến thức


<b>d. Vai trò của vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>trong phát triển công nghiệp của cả</b>
<b>nước:</b>


- Đóng vai trị quan trọng góp phần


làm phong phú đa dạng các ngành
CN và nâng cao tỉ trọng ngành CN
của cả nước… thúc đẩy quá trình
CNH – HĐH đất nước được diễn ra
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bộ.


- Dầu khi có tác dụng tích cực đến
nền KT nước ta.


<i><b>4. Củng cố (2’) </b></i>


- Nhận xét ý thức, thái độ học tập của HS trong tiết thực hành.
- Thu 1 số bài tập của HS chấm điểm.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà (3’):</b></i>


- Hoàn thiện bài thực hành tên lớp.


- Làm bài thực hành 34 trong bài tập bản đồ thực hành.
- Nghiên cứu bài 35 sgk/125.


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×