Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng điện tử Toán - đại số 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ghi sè tù nhiªn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Để ghi các số tự nhiên ta dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.</b>



<b>- Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta </b>


<b>thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái </b>


<b>cho dễ đọc.</b>



<b>Chú ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chú ý:</b>


a 0



<b>a.100 + b.10 + c</b>



<b>abc</b>



<b> </b>

<b>= </b>

<b> (</b>

<b>)</b>



a 0



<b>a.10 + b</b>



<b>ab </b>



<b> </b>

<b>=</b>

<b> </b>

<b> (</b>

<b>)</b>



a 0



<b>a.1000 + b.100 + c.10 + d</b>




<b>a</b>

<b>bcd </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cách ghi số La Mã:</b>



<b>Chữ </b>


<b>số</b>

<b>I</b>

<b>II</b>

<b>III</b>

<b>IV</b>

<b>V</b>

<b>VI</b>

<b>VII</b>

<b>VIII</b>

<b>IX</b>

<b>X</b>



Giá trị

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>

<sub>5</sub>

<sub>6</sub>

<sub>7</sub>

<sub>8</sub>

<sub>9</sub>

<sub>10</sub>



<b>Chữ </b>


<b>số</b> <b>XI</b> <b>XII</b> <b>XIII</b> <b>XIV</b> <b>XV</b> <b>XVI</b> <b>XVII XVIII</b> <b>XIX</b> <b>XX</b>


Giá trị

<sub>11</sub>

<sub>12</sub>

<sub>13</sub>

<sub>14</sub>

<sub>15</sub>

<sub>16</sub>

<sub>17</sub>

<sub>18</sub>

<sub>19</sub>

<sub>20</sub>



<b>Chữ </b>


<b>số</b>

<b>XXX XL</b>

<b>L</b>

<b>XC</b>

<b>C</b>

<b>CD</b>

<b>D</b>

<b>CM</b>

<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: (B11/SGK-10) </b>


<b> a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7.</b>
<b> </b>


<b> b) Điền vào bảng:</b>


<b>Dạng 1: </b>

<i><b>Ghi các số tự nhiên.</b></i>




<b>Số đã cho</b> <b>Số trăm</b> <b>Chữ số hàng </b>


<b>trăm</b> <b>Số chục</b> <b>hàng chụcChữ số </b>


1425



2307



14

4

142

2



23

3

230

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: (B13/SGK-10) </b>


<b> a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.</b>


<b> b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.</b>


<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 1: </b>

<i><b>Ghi các số tự nhiên.</b></i>



<b>a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 2: </b>

<i><b>Viết tất cả các số có n chữ số cho trước</b></i>


<b>Bài 3: (B14/SGK-10) </b>


<b> Dùng ba chữ số 0, 1, 2 hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các </b>


<b>chữ số khác nhau.</b>


<b> </b>


<b>Theo bài ra ta có:</b>


<b>Từ 0; 1; 2 ta có thể viết được các số có ba chữ số khác nhau sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 2: </b>

<i><b>Viết tất cả các số có n chữ số cho trước</b></i>


<b>Bài 4: (HSK) </b>


<b> Viết số lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách dùng cả năm chữ số 0; 2; 3; 8; 9 </b>
<b>(Mỗi chữ số chỉ được viết một lần).</b>


<b> </b>


<b>Theo bài ra ta có:</b>


<b>Hai số đó có năm chữ số.</b>
<b>Chữ số </b>
<b>hàng </b>
<b>vạn</b>
<b>Chữ số </b>
<b>hàng </b>
<b>nghìn</b>
<b>Chữ số </b>
<b>hàng </b>
<b>trăm</b>


<b>Chữ số </b>
<b>hàng </b>
<b>chục</b>
<b>Chữ số </b>
<b>hàng </b>
<b>đơn vị </b>


Số lớn nhất:


Số nhỏ nhất:



9

8

3

2

0



2

0

3

8

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 3: </b>

<i><b>Tính số các số có n chữ số cho trước</b></i>


<b>Bài 5: (HSK-G) </b>


<b> a) Có bao nhiêu số có năm chữ số.</b>


<b> b) Có bao nhiêu số có sáu chữ số.</b>
<b> </b>


<b> a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999.</b>


<b> Số nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000.</b>


<b> Số các số có năm chữ số là: 99 999 - 10 000 + 1 = 90 000.</b>



<b> b) Tương tự câu a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 6: (HSG ) Tính số các số tự nhiên chẵn có hai chữ số.</b>


<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 4: </b>

<i><b>Sử dụng công thức đếm số các số tự nhiên</b></i>



<b>PP: </b>

<b>- Công thức đếm số các số tự nhiên từ a đến b, hai số kế tiếp cách </b>
<b>nhau d đơn vị:</b>


1



<b>b - a</b>



<b>d</b>



<b>Các số tự nhiên chẵn có hai chữ số là: 10; 12; 14; …; 96; 98</b>


<b>Có số lớn nhất: 98; Số nhỏ nhất: 10; Khoảng cách giữa hai số kế tiếp: 12 – 10 = 2</b>
<b>Vậy số các số tự nhiên chẵn có hai chữ số là: </b>


<b>98 - 10</b>



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 7: (B15/SGK-10) </b>


<b> a) Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI</b>



<b> b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25.</b>


<b> c) Cho chín que diêm được xếp như hình 8 (SGK) Hãy chuyển chỗ </b>
<b>một que diêm để được kết quả đúng. </b>


<i><b>Bài giải </b></i>


<b>Dạng 5: </b>

<i><b>Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã</b></i>



<b>a) Mười bốn; hai mươi sáu</b>
<b>b) 17 = XVII; 25 = XXV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Học kĩ lại lý thuyết,



<i>-Đọc mục “Có thể em chưa biết” (SGK/11)</i>


- Làm bài tập: 12 (SGK/10)



bài 17; 18; 19; 20; 21; 22 (SBT/6-7)


-Đọc trước bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×