Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI CUỐI HKI 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.21 KB, 4 trang )

…………………………………………………………………………………………….
Điểm I/Bài tập: (Đọc hiểu) 4 đ (Thời gian 30 phút)
Đọc thầm bài Tập đọc “Đôi bạn” (SGK TV 3/1 trang 130, 131)
Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:
1/ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?
a- Kết bạn từ ngày nhỏ.
b- Thành theo bố mẹ sơ tán về quê Mến.
c- Thành về thị xã gặp Mến.
2/ Mến đã có hành động gì đáng khen?
a- Mến hốt hoảng kêu la.
b- Mến lao xuống hồ cứu một em bé.
c- Mến bơi rất nhanh.
3/ Em hiểu câu nói của người bố như thế nào?
a- Ca ngợi bạn Mến dũng cảm.
b- Ca ngợi những người ở làng quê rất tốt bụng.
c- Cả 2 ý trên đều đúng.
4/ Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm trong câu văn sau:
- Người ở làng quê như thế đấy, con ạ. Lúc đất nước có chiến tranh, họ
sẵn lòng sẻ nhà sẻ cửa. Cứu người, họ không hề ngần ngại.
a- Đất nước có chiến tranh.
b- Sẵn lòng sẻ nhà sẻ cửa.
c- Không hề ngần ngại.
II/Chính tả (Nghe – viết trong 15 phút) 5 điểm
Điểm …………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
.. ………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


III/Tập làm văn: (Thời gian 25 phút) 5đ
Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) nói về quê hương của em đang ở.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
...………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………................
Họ và tên:………………………………………..
Lớp : ….Trường:………………………………..
Ngày thi ……………………………………........
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3

Đáp án:Tiếng việt
I/ Bài tập: (Đọc hiểu)
(Câu 1, 2, 3, 4: Mỗi câu chéo đúng được 1đ, câu nào chéo 2 ô trở lên không cho điểm)
(Câu 1 - a ; câu 2 – b ; câu 3 – c ; câu 4 – c).
II/ Chính tả: (5đ) Bài Đôi bạn (SGK: TV3/1 trang 131).GV đọc cho HS viết đầu bài
và đoạn từ: Chỗ vui nhất là công viên ..... bơi thuyền thúng ra giữa đầm hái hoa.
(Mắc lỗi chính tả trong bài, viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng
qui định: trừ 0,5đ/lỗi).
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày dúng đoạn văn: 5đ.
- Bài viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ trình bày bẩn…bị trừ 1đ
toàn bài.
III/ Tập làm văn: (5đ)
- Bài viết đúng các yêu cầu sau được 5đ:

+ Viết được đoạn văn ngắn 5 – 7 câu có nội dung đúng đề bài (nói về quê hương em).
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp.

Người thực hiện
Lê Thị Hảo
Họ tên :………………………………………
Lớp : …….. Trường :…………………........
Ngày thi : .......................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm 1/ Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm: (1,5đ)
7 x 7 = ….. 6 x 9 = …… 5 x 8 = ……
36 : 4 = ….. 81 : 9 = …… 56 : 7 = ……
2/Đặt tính rồi tính: (2đ)
74 x 4 205 x 8 325 : 5 636 : 6
…………. ………….. …………. ………….
…………. ………….. …………. …………..
…………. ………….. …………. ………….

3/ Tìm x: (1,5đ)
a) x : 4 = 15 b) 7 x x = 42
…………………………………………………………………………………...
...………………………………………………………………………………....

4/ Tính giá trị của biểu thức (1,5đ)
a) 12 : 3 x 9 ……………………… b) 115 + 25 : 5 ………………………
…………………………………………………………………………………..

5/ Có 15 bạn nam và 12 bạn nữ, các bạn đứng xếp thành 3 hàng đều nhau.
Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? (2,5đ).
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

6/ a) Hãy viết tất cả các số gồm có ba chữ số 6, 7, 8 (các chữ số không lặp
lại trong mỗi số). (0,5đ)
b) Tính tổng của tất cả các số đó. (0,5đ)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...

Đáp án:Toán
Bài 1: (1,5đ)
Ghi đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,25đ
Bài 2: (2đ)
Làm đúng mỗi phép được 0,5đ gồm:
- Đặt tính đúng (0,25đ)
- Tính đúng kết quả (0,25đ)
Bài 3: (1,5đ)
Làm đúng mỗi bài tính tìm x được 0,75đ
(Mỗi bài: bước 1 : 0,5đ; bước 2 : 0,25đ)
Đáp số: a) x = 60 ; b) x = 6
Bài 4: (1,5đ)

Tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,75đ
(Mỗi bài : bước 1 được 0,5đ; bước 2 : được 0,25đ)
Đáp số : a) Bước 1: = 4 x 9 (0,5đ)
Bước 2: = 36 (0,25đ)
b) Bước 1: = 115 + 5 (0,5đ)
Bước 2: = 120 (0,25đ)
Bài 5: (2,5đ)
- Tìm được số bạn nam và số bạn nữ là 27 bạn (1đ)
- Tìm được số bạn mỗi hàng là 9 bạn (1đ)
- Ghi đúng đáp số 9 bạn (0,5đ)
Bài 6: (1đ)
a) Các số gồm có ba chữ số là : 678, 687, 768, 786, 867, 876 (0,5đ)
b) Tổng của tất cả các số đó là : 678 + 687 + 768 + 786 + 867 + 876 = 4662 (0,5đ)

Người thực hiện

Lê Thị Hảo (Tổ 3)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×