Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,423 trang)

6000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 1,423 trang )

NOI_DUNG

Dữ liệu là gì?
Công nghệ vi
điện tử ra đời
từ khi nào?

PA1
Dữ liệu là những số
liệu thu thập được từ
thực tế.

Từ những năm 1960.

PA2

PA3

PA4
Dữ liệu là những con
Dữ liệu là các số liệu hoặc số cần nạp vào máy
Dữ liệu là kết quả
tính để giải một bài
của việc quan sát và tài liệu cho trước chưa
được xử lý.
toán nào đó.
đo lường.
Từ năm 1965, khi chiếc
MTĐT đầu tiên dùng
Từ những năm 1970. mạch tích hợp IC ra đời.
Từ cuối thế kỷ 20.



DA

3

1

Hệ thống thông tin là
một tập hợp các yếu
tố có liên quan với
Hệ thống thông tin là Hệ thống thông tin lµ
nhau cïng lµm nhiƯm
mét hƯ thèng bao gåm mét hƯ thống bao
vụ thu thập, xử lý, lưu
máy tính điện tử và
Hệ thống thông tin là một trữ và truyền đạt
gồm các cơ sở dữ
các phương tiện
hệ thống có tổ chức bao thông tin để hỗ trợ
liệu để lưu trữ dữ
truyền thông hiện đại liệu, các máy tính
gồm các đối tượng phát
việc ra quyết định,
để xử lý và truyền đạt điện tử để xử lý dữ
tin, nhận tin cùng các
phân tích tình hình,
thông tin từ tổ chức
liệu thành thông tin công cụ xử lý và truyền tin lập kế hoạch, điều
trong đó máy tính điện tử phối và kiểm soát các
này đến tổ chức khác và các mạng máy

hoạt động trong một
Hệ thống
hay từ người này đến tính (kể cả Internet) đóng vai trò quan trọng
cơ quan.
nhất.
thông tin là gì? người khác.
để truyền tin.

4

Là thiết bị công nghệ
điều khiển việc gửi dữ
liệu từ các máy trạm
ra mạng và thu nhận
dữ liệu từ mạng vào
các máy trạm.

3

Hệ điều hành
mạng

Là phần mềm quản trị
hoạt động xử lí thông
tin cục bộ tại tất cả
các máy trạm của
mạng.

Là phần mềm quản
trị và hỗ trợ quá trình

bảo trì và tìm kiếm
Là phần mềm quản trị
dữ liệu lưu trên các hoạt động viễn thông
máy trạm.
trong mạng máy tÝnh.

ROM chøa nh÷ng
lƯnh quan träng
ROM chøa nh÷ng lƯnh nhÊt, th­êng xuyên
quan trọng nhất,
cần tới để duy trì
thường xuyên cần tới trạng thái sẵn sàng
để duy trì trạng thái
thực hiện nhiệm vụ
sẵn sàng thực hiện
của máy. Chính các
nhiệm vụ của máy.
nhà sản xuất máy
Người dùng có thể ghi tính ghi sẵn các lệnh
thêm những lệnh quan quan trọng đó vào
Đặc điểm của trọng khác của mình ROM. Thông tin
vào ROM và xoá đi
ROM (một
trong ROM không bị
nếu không dùng đến xoá đi khi mất điện
phần của bộ
nhớ trong) là nữa.
hoặc tắt máy.

Giống như RAM, người

dùng không những có thể
đọc thông tin từ ROM mà
còn ghi được thông tin vào
ROM. Điểm khác biệt ở
đây là những thông tin
được ghi vào ROM không
bị xoá đi khi mất điện
hoặc tắt máy như đối với
những thông tin được ghi
vào RAM.

ROM chứa những
lệnh quan trọng nhất,
thường xuyên cần tới
để duy trì trạng thái
sẵn sàng thực hiện
nhiệm vụ của máy.
Những lệnh này được
nạp vào ROM trong
quá trình khởi động
máy và bị xoá đi khỏi
bộ nhớ trong khi mất
điện hoặc tắt máy.

2

Đặc điểm
chung của các
thiết bị ngoại vi
của máy tính

là gì?

Được chế tạo bằng các
vật liệu rẻ tiền như đĩa từ
cứng, đĩa từ mềm, băng
từ, đĩa quang học...

Có chứa các mạch vi
điện tử nên kích thước
nhỏ.

2

Hệ điều hành, các chương
trình tiện ích, các chương
trình điều khiển thiết bị và
các chương trình dịch.

Các chương trình
phục vụ kinh doanh,
các chương trình dịch,
các chương trình tiện
ích và hệ soạn thảo.

3

Tạo thành các kênh
liên lạc để truyền đưa
thông tin qua lại giữa
các bộ phận của một

máy tính.

Có chứa các thành
phần cơ điện nên
khó thu nhỏ kích
thước và tốc độ hoạt
động chậm
Các chương trình
nhận dạng, các bộ
chương trình lập
Các thành
Các hệ quản trị cơ sở bảng tính, các
phần của phần dữ liệu, các phần
chương trình lập lịch
mềm hệ thống mềm giáo dục, các
và các chương trình
bao gồm:
chương trình giải trí.
thiết kế.


Đổi số nhị
phân 11110
thành số thập
Số thập phân là: 32
phân?

Số thập phân là: 30

Là ngôn ngữ để viết

Ngôn ngữ lập chương trình cho máy Là ngôn ngữ
trình là gì?
tính điện tử.
PASCAL.
Lĩnh vực Cấu
trúc dữ liệu và
Giải thuật
Cấu trúc dữ liệu
Các thuật toán
nghiên cứu

Số thập phân là: 31

Cả 2 phương án 1 và 4
đều đúng.

Số thập phân là: 25
Là công cụ để diễn tả
thuật toán thành
chương trình cho máy
tính thực hiện.

2

Cả 2 phương án 1 và 2

Không có phương án
nào đúng

3


3

Hệ điều hành
MS-DOS tổ
chức lưu trữ
các tệp tin trên
đĩa theo cấu
Thư mục gốc chỉ chứa
trúc hình cây, những tệp tin quan
trọng nhất trong nó.
trong đó:

Mỗi thư mục (bắt
đầu từ thư mục gốc) Mỗi thư mục có thể chứa
chỉ chứa các thư
các thư mục con và các
mục con trong nó.
tệp tin trong nó.

Mỗi thư mục (bắt đầu
từ thư mục gốc) chỉ
chứa các tƯp tin trong
nã.

3

LƯnh néi tró lµ lƯnh cã
thĨ thùc hiƯn được
nhờ các tệp

COMMAND.COM,
IO.SYS và
MSDOS.SYS còn lệnh
ngoại trú là các lệnh
Phân biệt lệnh đòi hỏi phải nạp một
nội trú và lệnh tệp chương trình của
ngoại trú của DOS nằm trên đĩa vào
hệ điều hành bộ nhớ trong thì mới
thực hiện được.
MS-DOS?

Lệnh nội trú được lưu
giữ trong CPU còn
lệnh ngoại trú được
lưu giữ trên thiết bị
ngoại vi.

Lệnh nội trú là các tệp
chương trình có phần mở
rộng là .EXE còn lệnh
ngoại trú là các tệp
chương trình có phần mở
rộng là .COM.

Lệnh nội trú lưu giữ
trong đĩa cứng còn
lệnh ngoại trú lưu giữ
trên đĩa mềm.

1


Cho đoạn
chương trình
nhập dữ liệu
của chương
trình Pascal
như sau. Giả
sử mọi điều
kiện để đoạn
chương trình
được thoả
mÃn. HÃy cho
biết người sử
dụng phải thực
hiện công việc
gì trong quá
trình nhập liệu
từ bàn phím:

Readln(N);
For i := 1 To n
Do
B

Nhập vào giá trị N là
nguyên dương
Nhập giá trị cho các
biến Ngay tuần tự từ
phần tử 1 đến phần
tử N.

Nhập vào giá trị N là Nhập giá trị cho các
số nguyên âm.
biến SL tuần tự từ
Nhập tuần tự giá trị
phần tử 1 đến phần
Tenvt từ phần tử 1 đến tử N.
phần tử N, ứng với mỗi Nhập giá trị cho các
giá trị của i máy sẽ
biến DG tuần tự từ
nhập tuần tự các giá phần tử 1 đến phần
trị SL từ phần tử 1 đến tử N.
phần tử thứ M.
Nhập tuần tự các gi

Nhập vào giá trị N là
nguyên dương
Nhập tuần tự các giá
trị cho biến Tenvt từ
phần tử thứ 1 đến
phần tử thứ N
Nhập giá trị cho các
biến Ngay tuần tự từ
phần tử 1 đến phần tử
n.
Nhập vào giá trị N là
Nhập giá trị cho các
nguyên dương
Nhập giá trị cho các biến biến SL tuần tự từ
Tenvt, Ngay, SL, Dg tuần phần tử 1 đến phần tử
tự từ phần tử 1 đến phần N.

Nhập giá
tử N.

3


Lệnh DOS sau
Tạo tệp BT.TXT trong

đường dẫn C:\BT1.
Tệp này là tệp có định
COPY CON
C:\BT1\BT.TX dạng đồ họa, có nội
dung do người sử
T
dụng vẽ bằng con

Có chức năng: chuột.

Tạo tệp BT.TXT
trong đường dẫn
C:\BT1. Tệp này là
tệp có định dạng văn
bản, có nội dung do
người sử dụng nhập
vào từ bàn phím.

Tạo tệp BT.TXT trong
đường dẫn C:\BT1. Tệp
này là tệp bảng tính điện

tử.
Một chức năng hỗ trợ
nhận dạng và cài đặt thiết
"Plug and
Tên một chương
Play" có nghĩa Một chức năng quản trình ứng dụng chạy bị phần cứng mới của
windows.
là:
lý dữ liệu của windows trong windows

Tạo tệp BT.TXT trong
đường dẫn C:\BT1.
Tệp này là tệp cơ sở
dữ liệu

2

Một chức năng quản
lý thiết bị phần cứng
của windows

3

Nếu viết từ
khóa tìm kiếm
là "*VB*.DOC"
thì windows sẽ
trả về kết quả Tất cả các tệp văn
tìm kiếm bao bản có phần mở rộng
gồm:

là DOC

Tất cả các tệp có
phần mở rộng là DOC
và trong tên có chuỗi
ký tự "VB" đứng cuối
cùng

3

Tên tệp đang được
lựa chọn

2

Tất cả các tệp văn
bản có phần mở
Tất cả các tệp có phần mở
rộng là DOC và
trong tên có 2 ký tự rộng là DOC và trong tên
có chuỗi ký tự "VB"
"V" và "B"

Trong cửa sổ
làm việc của
đường dẫn tới thư
My Computer,
thanh Address Tên của thư mục đang mục làm việc hiện
chứa:
được mở

thời

Thanh trạng
thái (Status
bar) trong
Winword hiển
thị những gì?

tình trạng của cửa số
hiện tại như số thứ tự
trang, tổng số trang, vị
trí điểm chèn (dòng,
cột), tình trạng của
phím INSERT (chèn
hoặc đè), ...

đường dẫn tới tệp đang
được lựa chọn trong thư
mục làm việc hiện thời

tình trạng của cửa số
hiện tại như giờ giấc,
tình trạng của cửa số tình trạng của cửa số hiện số trang, tổng số
hiện tại như tên văn tại như số trang, vị trí hiện trang, tình trạng của
bản, số trang, tổng thời của điểm chèn, tổng phím INSERT (chèn
số trang,...
số văn bản đang mở,...
hoặc đè), ...

1



HÃy cho biết
kết quả của
các thao tác
sau đây với
giả thiết rằng
toàn bộ tệp
văn bản trong
hệ soạn thảo
Winword mới
được gõ và
chưa định
dạng:

b1: Nhấn tổ
hợp phím
CTRL+A
b2: Nhấn tổ
hợp phím
CTRL + B.
b3: Gõ chữ a.
b4: Nhấn tổ
hợp phím
Chữ của toàn bộ văn
CTRL+Z.
bản đậm hơn

Nội dung cũ của văn Nội dung mới của văn bản Kết quả không có gì
chỉ có chữ a.

thay đổi.
bản bị xóa sạch

1

Ngày 2-111998, Robert
T.Morris, 23
tuổi người Mỹ
đà gây chấn
động toàn thế
giới khi đÃ
truyền virút có
tên là gì vào
mạng máy tính
quan trọng
nhất của Mỹ
Kid
lúc bấy giờ?

Worm

Date

Code Red.

2

Xác định rõ nội dung
của bài toán, mô
hình hóa bài toán,

chọn phương pháp
giải, viết thuật giải,
lập chương trình.

Viết thuật giải, thử nghiệm
chương trình, giải bài toán,
lập chương trình, phân tích
đánh giá và sử dụng kết
quả.

Chọn phương pháp
giải, viết thuật giải, lập
chương trình, thử
nghiệm chương trình,
giải bài toán.

3

Trong một số
bước công
việc được tiến
hành theo thứ
tự sau đây,
tình huống nào
không tuân
theo trình tự
các bước để
giải bài toán
trên máy tính
điện tử?







Lập chương trình, thử
nghiệm chương trình,
giải bài toán, phân tích
đánh giá và sử dụng
kết quả, viết tài liệu
hướng dẫn.


Bộ chữ viết
dùng trong
Pascal bao
gồm:

Bao gồm cả ba
phương án còn lại.

Khái niệm về
Hằng?

Hằng là một số không
đổi trong suốt quá
trình thực hiện chương Hằng là một dÃy ký
trình
tự thay đổi


Các chữ cái của bảng chữ
Các chữ số từ 0 đến cái tiếng Anh viết hoa và Các kí hiệu đặc biệt
9.
viết thường.
của Pascal.
1

Hằng là một giá trị Đúng
hoặc Sai

Hằng là một giá trị
không đổi trong suốt
quá trình thực hiện
chương trình

4

Dòng thực đơn
của PASCAL
bao gồm nhiều
từ tiếng Anh,
như File, Edit
.... Ta gọi mỗi
từ tiếng Anh
đó là một chức
năng của bảng
thực đơn. Mỗi
chức năng này
có một bảng

chọn bao gồm
một số lệnh.
Câu hỏi: Lệnh
nào trong các
lệnh sau đây
không có trong
bảng c
New

Save As

Run

Exit

3

Các phép toán
đối với dữ liệu
số nguyên là
các phép toán
+, -, * , /, ^
nµo?

+, -, * , /, MOD

+, -, * , DIV, MOD

+, -, * , MOD


3


Cho câu lệnh
khai báo: a, b,
c, delta : real;

và các biĨu
thøc:

b*b - 4*a*c
(-b sqrt(delta)) /
(2*a)
sqrt(delta) /
(2*a)
(-b + sqrt(x))


Cã bao nhiªu
biĨu thức
không hợp lệ
theo quy định
của PASCAL?
2

Cho câu khai
báo: hovaten :
string[15];
và các câu
lệnh:


hovaten:=
'Hoang Lan';
WRITE(hovate
n:5);

Kết quả nào
sẽ xuất hiện
trên màn hình
sau khi máy
thực hiện các
câu lệnh đÃ
cho? (Ký tự *
thể hiện cho
một dấu cách). Hoang Lan
Muốn gán giá
trị cho một
biến trong
chương trình
Pascal, người
ta dùng dấu: =

0

3

1

2


Hoang

g Lan

*****

1

:=

->

=:

2


Chọn đoạn
TONG:=0; i:=1;
chương trình
While i<=100 Do
Pascal tính
tổng các số từ TONG:=TONG+i;
1 ®Õn 100:
i:=i+1;

Begin
TONG:=0; i:=1;
While i<=100 Do
TONG:=TONG+i;

i:=i+1;
End;

TONG:=0; i:=1;
While i<=100 Do
Begin
TONG:=TONG+i;
i:=i+1;
End;

BiÕt hä tên
(Tenhocsinh[L
uong]) và điểm
trung bình
chung
(Diemtrungbin
h[Luong]) của
Luong sinh
viên, với
Luong là
nguyên dương.
Với các dữ liệu
phù hợp đảm
bảo để thực
hiện được,
hÃy cho biết
đoạn chương
trình nào in ra
theo quy cách
bao gồm: số

thứ tự

D := 1;Thutu := 1;
While Thutu <=
Trattu:=1;
Nguoi Do
For Thutu:=1 To
Begin
Trattu:=1;
Luong Do

If DTB[Thutu] = For Thutu:=Luong To
If Not(DTB[Thutu] 8.0 Then
Nguoi Do

<> 8.0) Then
Begin
If DTB[Thutu] = 8.0
Begin
Then
Writeln(D:2,Ten[Thut
Begin
Writeln(D:2,Tenhocsin u]:25,
h[Thutu]:25,Diemtrung DTB[Thutu]:5:2);

Writeln(D:2,Tenhocsinh[T
binh[Thutu]:5:2);
D := D+1;

hutu]:25,Diemtrungbinh[T

Trattu:=
End;
hutu]:5:2);

Trattu+1;

Thutu := Thutu+1;
Trattu:= Trattu+1;

End;
End;
End;

Trong các
đoạn chương
trình sau, hÃy
cho biết đoạn
chương trình
nào tính số
tiền phải trả
cho công tơ
điện thứ i theo
quy định tiêu
thụ điện năng
như sau:
100 KW đầu
giá 650 đ/KW
từ 101 đến
200 KW giá
950 ®/KW

tõ 201 ®Õn
350 KW gi¸
1400®/KW

CASE MA[i] OF
0..100
: PT[i] := SD[i]
* 650;
101..200
: PT[i] :=
100 * 650 + (SD[i] 100) * 950;
201..350
: PT[i] :=
100 * 650 + 100 * 950
+ (SD[i] - 200) *
1400;
ELSE PT[i] :=100 *
650 + 100 * 950 + 150
* 1400 + (SD[i] - 350)
* 2000;
END;

CASE SD[i] OF
0..100
: MA[i] :=
SD[i] * 650;
101..200
: MA[i] :=
100 * 650 + (SD[i] 100) * 950;
201..350

:MA[i] :=
100 * 650 + 100 *
950 + (SD[i] - 200) *
1400;
ELSE MA[i] := 100 *
650 + 100 * 950 +
150 * 1400 + (SD[i] 350) * 2000;
END;

CASE MA[i] OF
0..100
: PT[i] := SD[i] *
650;
101..200
: PT[i] := SD[i] *
950;
201..350
: PT[i] := SD[i] *
1400;
ELSE PT[i] := SD[i] *
2000;
END;

TONG:=0; i:=1;
While i<=100 Do
Begin;
TONG:=TONG+i;
i:=i+1;
End


3

D := 1;Thutu := 1;
While Thutu <=
Nguoi Do
Begin
If DTB[Thutu] =
8.0 Then
Begin
Writeln(D:2,Ten[Thutu
]:25,
DTB[Thutu]:5:2);

D := D+1;

End;
Thutu := Thutu+1;
End;

1

CASE SD[i] OF
0..100
: PT[i] :=
SD[i] * 650;
101..200
: PT[i] :=
100 * 650 + (SD[i] 100) * 950;
201..350
: PT[i] :=

100 * 650 + 100 *
950 + (SD[i] - 200) *
1400;
ELSE PT[i] := 100 *
650 + 100 * 950 + 150
* 1400 + (SD[i] - 350)
* 2000;
END;

4


Với các điều
kiện để đoạn
chương trình
sau thực hiện
được. HÃy cho
biết giá trị của
K là gì?

K := 1;
For I :=1 To N
Do K := K *
M;
WRITELN(K:8:
0);
M * N

M ^ N


M ^ K

K ^ M
2

Giá trị ban đầu
của tài sản cố
định là B, tỉ lệ
khấu hao sau
mỗi năm là
K%. TL là giá
trị thanh lý. TL
> 0, K > 0 vµ B
> TL. Chương
trình sau đây
có tác dụng
gì?

var
B, TL, K,
GTCL: real;
i: integer;
begin
write('B, TL,
K? '); readln(B,
TL, K

Đếm và hiện số lần
phải trừ giá trị khấu
hao khỏi giá trị còn lại

của tài sản sao cho
giá trị còn lại của tài
sản vẫn chưa giảm
quá mức phải thanh
lý.

Tính và hiện số năm
Chương trình có một
sử dụng tài sản trước
nhóm lệnh lặp lại vô
hạn lần nên phải ấn Tính giá trị còn lại của tài khi giá trị còn lại giảm
sản sau mỗi năm sử dụng tới hay giảm quá mức
Ctrl+Break để
đồng thời đếm số năm ấy.
phải thanh lý.
ngõng.
4


Cho ma trận
các số thực
A[n, m] (với n,
m là nguyên
dương). Các
dữ liệu phù
hợp đảm bảo
để thực hiện
được. HÃy cho
biết đoạn
chương trình

nào cho giá trị
kết quả Tich1
va Tich2:
Tich1 là giá trị
tích các phần
tử trên đường
chéo chính.
Tich2 là giá trị

Tich1 := 1; Tich2 := 1;

For i :=1 To n Do
For j := 1 To m
Do
If i = j Then Tich1
:= Tich1 * A[i,j]
Else Tich2 := Tich2 *

A[i,j];


Tich1 := 1; Tich2 :=
1;
For i :=1 To n Do
For j := 1 To m
Do
If Not(j = i) Then
Tich1 := Tich1 *
A[i,j]
Else Tich2 := Tich2


* A[i,j];


Tich1 := 1; Tich2 := 1;

Tich1 := 1; Tich2 := 1;
For i :=1 To n Do
For i :=1 To n Do
For j := 1 To m
For j := 1 To m Do
Do
If i >= j Then Tich1 :=
If i <= j Then
Tich1 * A[i,j]
Tich1 := Tich1 * A[i,j]
Else Tich2 := Tich2 *

Else Tich2 := Tich2 *

A[i,j];
A[i,j];



Cã ma trËn
A[n,m] các số
nguyên, với
các dữ liệu
đảm bảo thực

hiện được.
HÃy cho biết
giá trị của biến
Max là gì?

Max:= A[1,1];
For i := 2 To N
Do
For j := 1 To
M Do
IF A[i,j] >
Max Then
Max :=
A[i,j];
Giá trị lớn nhất trên Giá trị lớn nhất của toàn
Writeln(Max:8) Giá trị lớn nhất trên
mỗi dòng của ma trận
mỗi cột của ma trận
ma trận
;

1

Cả 3 phương án ®Òu
sai
4


Cho ma trận
các số nguyên

A[n,m]. Với
các dữ liệu
thoả mÃn điều
kiện, hÃy cho
biết đoạn
chương trình
sau thực hiện
công việc gì?

For i := 1 To M
Do
For j := 1 To N
-1 Do
Begin
k := j +
1;
While k <
N + 1 Do
Beg
M¹ng kÕt nối
các máy tính
trong một khu
vực bán kính
hẹp, thông
thường khoảng
vài trăm mét,
là mạng?
Máy dành
riêng làm
nhiệm vụ cung

cấp các tệp,
chương trình
và dữ liệu tới
các trạm làm
việc được gọi

Hệ điều hành
Windows
2000 Server?

Sắp xếp các phần tử
trên từng cột của ma
trận tăng dần theo giá
trị

Sắp xếp các phần tử
trên từng dòng của Sắp xếp các phần tử trên
từng cột của ma trận giảm
ma trận tăng dần
dần theo giá trị
theo giá trị

Sắp xếp các phần tử
trên từng dòng của
ma trận giảm dần
theo giá trị
3

GAN


MAN

WAN

Máy chủ tệp chuyên
dùng

Máy chủ ứng dụng

Máy chủ Web

Không phải là hệ điều Là hệ điều hành
hành mạng
mạng

Là phần mềm mạng ứng
dụng riêng lẻ

LAN

Máy chủ thư điện tử (
e-mail )
Là phần mềm mạng
dành cho nhóm công
tác

Dịch vụ thư
Dùng để trao đổi
điện tử E-Mail thông tin trên mạng
?

Internet

là các thông báo được gửi
hoặc nhận về từ các người
sử dụng khác trên mạng Tất cả các phưng án
bằng phương tiện điện tử trên đều đúng

Khái niệm về
thông tin là

Thông tin (Information) là
quá trình tìm kiếm độ bất
định nhằm mang lại sự
hiểu biết nào đó cho đối
tượng nhận tin.

Dùng để soạn thảo
văn bản
Thông tin
Thông tin
(Information) là số
(Information) là các
đo của độ bất định
thông báo hay bản tin (entropi) nhằm mang
lại sự hiểu biết nào
nhằm mang lại sự
hiểu biết nào đó cho đó cho đối tượng
nhận tin.
đối tượng nhận tin.


Thông tin
(Information) là số đo
của tri thức nhằm
mang lại sự hiểu biết
nào đó cho đối tượng
nhận tin.

4

1

2

3

1


HÃy ước lượng
quÃng thời
gian trong đó
liên lạc viễn
thông luôn
thuộc về độc
quyền của nhà
nước hay một
công ty tư
nhân chịu sự
kiểm soát của
Khoảng 5 thập kỷ.

nhà nước.
Chọn một
nhóm ứng
dụng điển hình
thuộc về phân
hệ "Sản xuất"
(khi phân chia
hệ thống thông
tin tổng hợp
thành các
phân hệ theo
chức năng sản
xuất kinh
doanh).

Các nguồn tài
nguyên của
một mạng máy
tính nói chung
bao gồm?
Nếu dựa vào
chức năng
hoạt động thì
có thể chia
một máy tính
thành các bộ
nào sau đây?
Các phím
Caps Lock,
Shift, Ctrl, Alt

trên bàn phím
của máy vi tính
được gọi là
phím gì?

Gần 100 năm.

Theo dõi, dự báo
doanh số bán; lập kế
hoạch bán hàng; phân
tích tình hình bán
Lập kế hoạch, theo
hàng, khách hàng và dõi tiến độ, điều độ
thị trường ...
sản xuất ...

Khoảng 130 năm.

Gần 120 năm.

4

Lập kế hoạch và kiểm
soát việc mua bán vật tư;
theo dõi, phân phối vật tư
trong kho ...

Phân tích tài chính;
phân tích chi phí; lập
kế hoạch và theo dõi

nhu cầu về vốn; tính
thu nhập ...

2

Phần cứng, phần
mềm và dữ liệu có
trong hệ thống mạng
đó.

Phần cứng, phần
mềm và giao thức
Các máy trạm làm việc
truyền thông của hệ của hệ thống mạng máy
thống mạng đó.
tính đó.

- Bộ vào
- Bộ ra
- Bộ nhớ trong
- Bộ nhớ ngoài
- Bộ điều khiển
- Bộ số học vµ logic

- Bé vµo
- Bé ra
- Bé nhí
- Bé điều khiển
- Bộ số học và logic


Phím chữ
Phần mềm tăng năng
Các loại phần suất lao động, phần
mềm nào sau mềm sản xuất kinh
đây thuộc
doanh, phần mềm
phần mềm ứng dịch chưng trình
dụng?
Compiler.

Phím số
Phần mềm năng
suất, phần mềm kinh
doanh, phần mềm
giải trí, phần mềm
giáo dục và tham
khảo.

- Bộ vào
- Bộ ra
- Bộ nhớ trong
- Bộ nhớ ngoài
- Bộ xử lý trung tâm
- Bộ số học và logic

Các thiết bị truyền
thông và dữ liệu được
truyền đi trên đó.
- Bộ vào
- Bộ ra

- Bộ nhớ
- Bộ xử lý trung tâm
- Bộ điều khiển
- Bộ số học và logic
- Bộ làm tính

Phím điều khiển

Phím chức năng

3

Phần mềm năng suất,
phần mềm sản xuất kinh
doanh, ngôn ngữ
PASCAL, C++.

Phần mềm năng suất,
phần mềm khoa học
kỹ thuật, phần mÒm
MS DOS, Windows.

2

1

2


HÃy cho biết

kết qủa đúng
của phép nhân
hai số hệ nhị
phân sau:
Cho kÕt qđa lµ:

101,11 x 1,01 110,0011
ChØ ra nhiỊu
nhÊt mét bước
cần sửa trong
các bước sau
của thuật toán
tìm giá trị trung
bình của một
dÃy gồm n số
thực bất kỳ để
thuật toán
đúng? (a[i] là 1
số thực, i = 1,
2, ..., n)

Bước 1: Gán tb
= 0; i=1
Bước 2: Gán i=
i+1
Bước 3: Kiểm
tra điều k
Lĩnh vực Công
nghệ phần
mềm nghiên

cứu

Cần sửa bước 3.

Cho kết qủa là:
1111,0011

Cho kết qủa là:
Cho kết qủa là: 111,0011 1110,011

3

Cần sửa bước 4.

Cần sửa bước 2.

4

Cách sử dụng bộ nhớ
của máy để chạy
Phương pháp thiết
phần mềm
kế phần mềm

Trong các
chức năng sau
chức năng nào
không phải là
chức năng của
hệ điều hành ?

Quản lý các luồng
thông tin vào ra

Dịch và thực hiện
các chương trình
nguồn

Hệ điều hành
MS-DOS gồm Tất cả các tệp có
COMMAND.COM,
những tệp
phần mở rộng là EXE AUTOEXEC.BAT và
chính nào?
và COM
CONFIG.SYS

Cần sửa bước 1.

Xây dựng cửa hàng
Cách tiếp thị và bán phần kinh doanh phần
mềm
mềm

2

Quản lý các tệp tin

Bảo mật

2


COMMAND.COM,
IO.SYS, MSDOS.SYS,
AUTOEXEC.BAT và
CONFIG.SYS

COMMAND.COM,
IO.SYS, MSDOS.SYS

4


Gọi TN[N] là
thu nhập của
N công nhân
trong một xí
nghiệp dệt
may (Với N là
nguyên
dương). Có
đoạn chương
trình nhập dữ
liệu vào dưới
đây, lựa chọn
dữ liệu nhập
sao cho phù
hợp với đầu
bài đà cho.

Var

N, I:Integer;
TN:Array[1..]
Of Real;
Begin
Wr

3
400000
1000000
324000


Lệnh sau:

REN
C:\KTQD.DOC
KTQD.BAK

có chức năng:
Trong bảng
chọn khởi
động (Menu
Start), mục
RUN có chức
năng:

đổi tên tệp
KTQD.DOC trong thư
mục hiện thời của ổ
đĩa C: thành tên mới là

KTQD.BAK trong mọi
trường hợp.
Hiện ra cửa sổ cho
phép người dùng gõ
dòng lệnh để khởi
động một ứng dụng
hoặc một phần mềm
hệ thống
Người dùng có thể tìm
kiếm tệp tin với nội
dung có chứa một từ
Phát biểu nào khóa tìm kiếm theo
sai?
yêu cầu
Với My
Computer,
muốn hiển thị
kích thước của
các tệp tin
trong thư mục
hiện thời người
dùng phải
chọn lệnh nào
trong thực đơn
Filmtrip
View?

2
400000
1000000

324000

3.5
400000
1000000
324000


5
400000
1000000
324000

1

đổi tên tệp
KTQD.DOC trong
thư mục gốc của ổ
đĩa C: thành tên mới
là KTQD.BAK

đổi tên tệp KTQD.BAK
trong thư mục gốc của ổ
đĩa C: thành tên mới là
KTQD.DOC

Không có phương án
nào đúng.

2


Thực hiện việc kiểm tra
Khôi phục các tệp tin các phần hệ thống một
bị lỗi
cách tự động

Thực hiện việc kiểm
tra các phần mền ứng
dụng một cách tự
động

1

Người dùng có thể
tìm kiếm tệp tin có
kích thước thỏa mÃn
một điều kiện nào đó

Người dùng có thể tìm
kiếm tệp tin được sửa đổi
lần cuối trong một khoảng
thời gian nào đó

Người dùng không thể
tìm kiếm các tệp tin
mà không cung cấp từ
khóa tìm kiếm

4


Thumbnails

Title

Details

4


Trong hệ soạn
thảo Winword,
để đánh dấu
hộp kiểm
Show
ScreenTips on
toolbars thì
trong hộp hội
thoại
Customize cần
chọn thẻ (tab)
nào?

Options
Toolbars

Commands

Menu

Left


Right

Inside

4

Trong hệ soạn
thảo Winword,
tùy chọn nào
trong hộp
Alignment của
hộp hội thoại
Page Number
cho phép in số
trang ở sát lề
bên ngoài
(cạnh mép
giấy)?

Đáp án nào
sau đây là tác Tạo ra tiếng kêu rè rè
hại do vi rút
hoặc tít tít liên tục khi
gây ra?
bật nguồn máy tính.
Trong một số
bước công
việc được tiến
hành theo thứ

tự sau đây,
tình huống nào
không tuân
theo trình tự
các bước để
giải bài toán
trên máy tính
điện tử?



Lời giải thích
trong
PASCAL

Làm cho một chương
trình Pascal khi chạy Làm cho mất sạch các
bị rơi vào vòng lặp
biểu tượng trên nền
vô hạn.
(desktop) của Windows.

Lập chương trình,
thử nghiệm chương
Mô hình hóa bài toán, trình, viết tài liệu
chọn phương pháp ẩỉi, hướng dẫn, giải bài
viết thuật giải, lập
toán, phân tích đánh
chương trình, thử
giá và sử dụng kết

nghiệm chương trình. quả.

Viết thuật giải, lập chương
trình, thử nghiệm chương
trình, giải bài toán, phân
tích đánh giá và sử dụng
kết quả.

Dùng để ghi ngày viết Là dÃy kí tự bất kỳ
đặt trong cụm dấu (* Bắt đầu bằng dấu [ và
chương trình và bắt
và *)
kết thúc bằng dấu }
đầu bằng dấu #

Outside
Phá hỏng đĩa cứng
hoặc các bộ phận
quan trọng của máy
tính như CMOS,
Mainboard,...

4

4

Chọn phương pháp
giải, viết thuật giải, lập
chương trình, thử
nghiệm chương trình,

giải bài toán.

2

Là dòng văn bản
tiếng Việt đặt trong
cặp dÊu $

2


Dấu chấm (.)
có thể được sử
dụng ở vị trí
nào trong
Kết thúc phần tên
chương trình
chương trình
PASCAL

Kết thúc phần khai
báo

Kết thúc phần thân
chương trình

Cả 3 phương án trên

3


CTRL+F

ALT+F

ALT+E

ALT+P

2

Cho số nguyên lớn
nhất nhỏ hơn hoặc
bằng x.

Cho giá trị tuyệt đối
của x.

Cho số nguyên nhỏ nhất
lớn hơn hoặc bằng x.

Cho phần nguyên của
x bằng cách loại bỏ
phần phân.

4

Biểu thức (7 +
3*5) cho giá trị
là bao nhiêu? 22


50

70

55

1

HÃy chọn câu
trả lời phù hợp
nhất cho câu
hỏi: " Thủ tục
READ thực
hiện những
công việc gì?" Đọc giá trị các biến.

Đọc dữ liệu từ bàn
phím.

Đọc giá trị các biến từ bàn Gán dữ liệu cho các
phím .
biến.

Dòng thực đơn
của PASCAL
bao gồm nhiều
từ tiếng Anh,
như File, Edit
.... Ta gọi mỗi
từ tiếng Anh

đó là một chức
năng của bảng
thực đơn. Mỗi
chức năng này
có một bảng
chọn bao gồm
một số lệnh.
Câu hỏi: Muốn
cho bảng
chọn của chức
năng File xuất
hiện phải
Hàm INT(x)
(với x là số
thực) cho giá
trị gì?

3


Cho đoạn
chương trình
Pascal sau:

(1)
For i=1
to n-1 do;
(2)
For
k:=i+1 to n do

(3)
if
a[i] > a[k]
then
(4)
Begin
(5)
TG:=a[i];
(6)
a[i]:=a[k
Dòng (1)
T:=0; i:=1;
Chọn đoạn
While i<=n Do
chương trình
Begin
Pascal tính
T:=T*i;
tích của n số
i:=i+1;
tự nhiên:
End;
Cho đoạn
chương trình
sau

CASE
TRUNC(A)
OF
1..10:

Writeln('Du
lieu dau
vao');
1..20:
Writeln('Ket
qua trung
gian');
ELSE
Writeln('Thong
tin cuoi
cung');
End;

HÃy cho biết
những kết luận Không dùng hàm
nào sau đây là TRUNC(A) để làm
đúng
biểu thức của câu lệnh
Case

Dòng (2)
T:=1; i:=1;
While i<=n Do
Begin
T:=T*i;
i:=i+1;
End;

Các nhÃn Case
không được trùng

nhau về dữ liệu

Dòng (3)
T:=1; i:=1;
While i<=n Do
T:=T*i;
i:=i+1;

Không dòng nào sai
T:=0; i:=1;
Begin
While i<=n Do
T:=T*i;
i:=i+1;
End;

1

2

Không được ngăn cách
bởi dấu chấm phẩy (;)
trước từ khoá ELSE và các Cả 3 phưng án đều
nhÃn Case
sai
4


Trong các
đoạn chương

trình sau, hÃy
cho biết đoạn
chương trình
nào tính số
tiền phải trả
cho công tơ
điện thứ i theo
quy định tiêu
thụ điện năng
như sau:
100 KW đầu
giá 650 đ/KW
từ 101 đến
200 KW giá
950 đ/KW
từ 201 đến
350 KW giá
1400đ/KW
Các lệnh chu
trình dùng
trong Pascal
bao gồm:


CASE SD[i] OF
0..100
: PT[i] :=
SD[i] * 650;
101..200
: PT[i] :=

100 * 650 + (SD[i] 100) * 950;
201..350
: PT[i] :=
100 * 650 + 100 *
950 + (SD[i] - 200) *
1400;
ELSE PT[i] :=
100*650 + 100*950 +
150*1400 + (SD[i] 350) * 2000;
END;

IF PT[i] <= 100 Then
SD[i] := SD[i] * 650
ELSE PT[i] <= 200
Then SD[i] := 100 *
650 + (SD[i] - 100) *
950
ELSE PT[i] <= 350
Then SD[i] := 200 *
950 + (SD[i] - 200) *
1400
ELSE SD[i] :=
350 * 1400 + (SD[i] 350) * 2000;

IF MA[i] <= 100 Then
SD[i] := SD[i] * 650
ELSE IF MA[i ] <=
200 Then SD[i] :=
100 * 650 + (SD[i] 100) * 950
ELSE IF MA[i]<=350

Then SD[i]
:=100*650+200*950
+(SD[i] - 200)*1400
ELSE SD[i] :=
100*650 + 200*950
+350*1400+(SD[i] 350)*2000;

REPEAT .... UNTIL,
CASE ... OF, WHILE
..... DO.


FOR ... DO, CASE ...
FOR ... DO, REPEAT
OF, REPEAT ...
FOR .... DO, CASE ... OF, ... UNTIL, WHILE ....
UNTIL.
WHILE ... DO.
DO.

CASE PT[i] OF
0..100
: PT[i] := SD[i] *
650;
101..200
: PT[i] := SD[i] *
950;
201..350
: PT[i] := SD[i] *
1400;

ELSE PT[i] := SD[i] *
2000;
END;

4

4
Cho dÃy các
giá trị A[n], với
các điều kiện
đảm bảo để
thực hiện
được. HÃy cho
biết kết quả
của đoạn
chương trình là
gì?

S1 := 0; S2 :=
0; I := 1;
While I<= N
Do
Begin
IF A[i] < 0
THEN
S1 := S1
+ A[i] * A[i]
ELSE

S1: tổng bình phương

các phần tử dương,
S2: tổng lập phương
các phần tử còn lại

S1: tổng bình
phương các phần tử
âm, S2: tổng lập
phương các phần tử
còn lại

S1: tổng bình phương các
phần tử có giá trị chẵn,
S2: tổng lập phương các
phần tử có giá trị lẻ

S1: tổng bình phương
các phần tử có giá trị
lẻ, S2: tổng lập
phương các phần tử
có giá trị chẵn
2


Chỉ số chỉ thứ tự của
phần tử trong mảng là
Trong các
một biểu thức có giá
trị nguyên (âm, dương,
phương án
0) hoặc có giá trị

sau, phương
án nào đúng:
thuộc một kiểu đếm
được nào đó.

Chỉ số chỉ thứ tự của
phần tử trong mảng
là một biểu thức có
giá trị thực.

Cho ma trận
các số thực
A[n, m] (với n,
m là nguyên
dương). Các
dữ liệu phù
hợp đảm bảo
để thực hiện
được. Đoạn
chương trình
nào cho giá trị
Tong1 không
lớn hơn Tong2
khi ma trËn A
kh¸c 0

Tong1 :=0; Tong2 :=
0;
For i := 1 To n Do
For j := 1 To m

Do
If A[i,j] > 0 Then
Tong1 := Tong1 +
A[i,j]
Else Tong2 :=

Tong2 -Abs( A[i,j]);

Tong1 :=0; Tong2 :=
0;
For i := 1 To n Do
For j := 1 To m Do
If A[i,j] >= 0 Then
Tong1 := Tong1 +
A[i,j]
Else Tong2 :=

Tong2 + Abs(A[i,j]);



ChØ sè chØ thø tù cña phần
tử trong mảng là một biểu
thức có giá trị là mét d·y
ký tù.

ChØ sè chØ thø tù cđa
phÇn tư trong mảng là
một biểu thức có giá
trị không thuộc kiểu

đếm được.

Tong1 :=0; Tong2 := 0;
For i := 1 To n Do
For j := 1 To m Do
If A[i,j] > 0 Then
Tong1 := Tong1 + A[i,j]
Else Tong2 := Tong2 +

A[i,j];

Tong1 :=0; Tong2 :=
0;
For i := 1 To m Do
For j := 1 To m Do
If A[i,j] > 0 Then
Tong1 := Tong1 +
A[i,j]
Else Tong2 :=

Tong2 + A[i,j];

1

1

Có N dự án
cùng được đầu
tư trong M
năm. Biết mÃ

của dự án là
DA[n] và giá trị
đầu tư của các
dự án trong
các năm là
DT[n,m]. Với
các dữ liệu
thoả mÃn, hÃy
cho biết đoạn
chương trình
sau thực hiện
công việc gì?

For i:= 1 To N1 Do
Begin
j := j
Cần tối thiểu
bao nhiêu máy
tính để tạo
thành một
mạng máy
tính?

Sắp xếp mÃ, giá trị
đầu tư của dự án theo
mà của dự án tăng
dần

4 máy


Sắp xếp mÃ, giá trị
đầu tư của dự án
theo mà của dự án
giảm dần

3 máy

Sắp xếp mÃ, giá trị đầu tư
của dự án theo giá trị đầu
tư của dự án tăng dần
Cả 3 phương án đều
sai

4

2 máy

3

1 máy


Thiết bị phần
cứng được lắp
đặt bên trong
máy tính để
kết nối vào
một mạng cục
bộ, gọi là?
Dây cáp mạng


Các chương
trình ứng dụng
riêng lẻ trong
mạng máy tính
là gì?
Định danh
nguồn tài
nguyên thống
nhất (URL)
gồm?

Giá trị của
thông tin

Các chương trình
ứng dụng để kiểm
tra và phân quyền
Các chương trình ứng cho nhiều người
dụng dùng để quản lý người chạy trên
các máy tính riêng lẻ. nhiều máy.

Tất các phương án
trên
Các chương trình ứng
dụng có thể cài đặt
riêng lẻ cho các máy
Các chương trình ứng
dụng dùng để điều khiển tính để sử dụng hoặc
các luồng dữ liệu, duy trì cài đặt lên máy chủ

sự an toàn và theo dõi tài để nhiều máy cùng sử
khoản của ngưòi sử dụng dụng.

Phương pháp truy
cập, địa chỉ của máy
chủ Web và tên tài
liệu

Phương pháp truy cập và
địa chỉ máy chủ Web

Địa chỉ máy chủ
Web và tên tài liệu
Là giá trị của mối lợi
thu được nhờ sự thay
đổi hành vi quyết
Là những rủi ro tránh định gây ra bởi thông
được nhờ sự thay đổi tin, trừ đi chi phí để
hành vi quyết định gây nhận được thông tin
ra bởi thông tin.
đó

Công nghệ
liên lạc viễn
thông đà bắt
đầu phát triển
từ những năm Từ những năm đầu
của thế kỷ 20.
nào?
Khi phân chia

một hệ thống
thông tin quản
lý tổng hợp
thành các
phân hệ theo
chức năng sản
xuất kinh
doanh thì sẽ
có các phân
hệ:

Card mạng (Network Modem (modulation and
Interface Card)
đemodulation)

Bán hàng, tiếp thị
Sản xuất
Hậu cần
Tài chính, kế toán
Điều động nhân lực

Cả 3 phương án trên
đều sai

Là giá trị của mối lợi thu
được nhờ sự thay đổi hành Là khoản tiền mà
vi quyết định gây ra bởi
người ta bằng lòng trả
cho thông tin đó.
thông tin.


Từ những năm 1840. Từ những năm 1870.

Hành chính tổng hợp
Cung ứng vật tư
Quản trị thiết bị
Phân phối sản phẩm
Báo cáo
Xử lý nghiệp vụ
Văn thư, lưu trữ
Tài chính, kế toán
Xây dựng
Máy tính tương tự
thực hiện các phép
Máy tính tương tự là
toán trên các số
Trong các khái loại máy tính dùng để được biểu diễn bằng Máy tính tương tự là loại
niệm về máy giải tất cả các bài toán các đại lượng biến
máy tính dùng để giải tất
một cách nhanh
tính tương tự
cả các bài toán một cách
thiên rời rạc như
sau đây, khái chóng và chính xác và chiều dài, góc quay, nhanh chóng và chính
không sử dụng năng điện áp, sóng điện
niệm nào
xác, được biểu diễn bằng
lượng điện
chính xác?
2 ký hiệu 0 và 1.

từ...

Từ những năm 1780.

2

4

1

2

2

Vận chuyển
Sản xuất
Bán hàng
Quan hệ khách hàng
Thống kê, báo cáo
1
Máy tính tương tự thực
hiện các phép toán
trên các số được biểu
diễn bằng các đại
lượng biến thiên liên
tục như chiều dài, góc
quay, điện áp, sãng
®iƯn tõ...

4



Trong các thiết
bị liệt kê ra
sau đây, đâu
là các thiết bị
thuộc bộ nhớ
ngoài.
Thông tin ghi
trên đĩa từ ở
dạng mà số hệ
nào?

- Đĩa cứng, đĩa mềm,
máy in, máy ảnh,
RAMDISK

-Băng từ, đĩa quang, - Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa
đĩa cứng, đĩa mềm
quang học, RAM, USB

- Đĩa cứng, đĩa mềm,
máy ảnh kỹ thuật số,
camera, USB

2

Hệ 2

Hệ 8


Hệ 16

Hệ 10

1

Là tập hợp các thiết bị,
linh kiện điện tử được kết
nối với nhau theo một thiết
kế đà định trước. Nó là
một hệ thống mở nghĩa là
ngoài các bộ phận chủ
yếu có thể lắp ráp thêm
các thiết bị khác một cách
dễ dàng khi cần.

Là tập hợp các
chương trình, các cấu
trúc dữ liệu giúp cho
chương trình xử lý
được những thông tin
thích hợp và các tài
liệu mô tả phương
thức sử dụng các
chương trình ấy. Nó
luôn luôn được bổ
sung, sửa đổi thường
xuyên.


4

Số nhị phân là: 1110000

Số nhị phân là:
1010011

1

50

35

2

Nghiên cứu về các ngôn
ngữ máy tính

Không có phương án
nào đúng

1

Là một thiết bị điện
tử có kởa năng tổ
Là tất cả các thết bị, chức và lưu trữ thông
các chương trình và
tin với khối lượng lớn,
xử lý dữ liệu với tốc
các dữ liệu tạo nên

Khái niệm
máy tính điều khiển sự độ nhanh, chính xác,
phần mềm của hoạt động của máy
tự động thành thông
máy tính điện tính và giúp cho máy tin có ích cho người
tử.
tính hoạt động tốt.
dùng.
Đổi số thập
phân 80 thành
số hệ nhị
Số nhị phân là:
Số nhị phân là:
phân?
1010000
1010001

Xác định kết
qủa S khi thực
hiện thuật toán
sau đây:

Bước 1: Đặt S
= 0, đặt i = 1
Bước 2: Tính S
=S+i*i
Bước 3: Tính i
= i +1
Bước 4: Kiểm
tra điều kiện

i<= 5? Nếu
đúng thì quay
lại bước 2, nếu
sai thì dừng.
45

Lĩnh vực Ngôn
ngữ lập trình
và chương
trình dịch
nghiên cứu
vấn đề gì?

55

Nghiên cứu xây dựng
các ngôn ngữ lập trình
và các chương trình
dịch để dịch chương
trình viết từ ngôn ngữ Nghiên cứu về các
thuật toán sang ngôn ngôn ngữ của con
người
ngữ máy


Trong các
chức năng sau
chức năng nào
không phải là
chức năng của

hệ điều hành ?
Quản lý các luồng
thông tin vào ra

Kiểm tra và phát
hiện sai hỏng của
thiết bị

Hệ điều hành
MS-DOS gồm Tất cả các tệp có
COMMAND.COM,
những tệp
phần mở rộng là EXE AUTOEXEC.BAT và
chính nào?
và COM
CONFIG.SYS

Cho đoạn
chương trình
nhập dữ liệu
của chương
trình Pascal
như sau. Giả
sử mọi điều
kiện để đoạn
chương trình
được thoả
mÃn. HÃy cho
biết người sử
dụng phải thực

hiện công việc
gì trong quá
trình nhập liệu
từ bàn phím:

Readln(N);
For i := 1 To n
Do
B
Lệnh sau:

TYPE
C:\BT.Pas

có tác dụng:

Nhập vào giá trị N là
nguyên dương
Nhập giá trị cho các
biến Ngay tuần tự từ
phần tử 1 đến phần
tử N.
Nhập vào giá trị N là Nhập giá trị cho các
số nguyên âm.
biến SL tuần tự từ
Nhập tuần tự giá trị
phần tử 1 ®Õn phÇn
Tenvt tõ phÇn tư 1 ®Õn tư N.
phÇn tư N, ứng với mỗi Nhập giá trị cho các
giá trị của i máy sẽ

biến DG tuần tự từ
nhập tuần tự các giá phần tử 1 đến phần
trị SL từ phần tử 1 đến tử N.
phần tử thứ M.
Nhập tuần tự các gi

Phân chia tài nguyên

Dịch và thực hiện các
chương trình hệ thống

4

COMMAND.COM,
IO.SYS, MSDOS.SYS,
AUTOEXEC.BAT và
CONFIG.SYS

COMMAND.COM,
IO.SYS, MSDOS.SYS

4

Nhập vào giá trị N là
nguyên dương
Nhập tuần tự các giá
trị cho biến Tenvt từ
phần tử thứ 1 đến
phần tử thứ N
Nhập giá trị cho các

biến Ngay tuần tự từ
phần tử 1 đến phần tử
n.
Nhập vào giá trị N là
Nhập giá trị cho các
nguyên dương
Nhập giá trị cho các biến biến SL tuần tự từ
Tenvt, Ngay, SL, Dg tuần phần tử 1 đến phần tử
tự từ phần tử 1 đến phần N.
Nhập giá
tử N.

3

Hiện nội dung tệp
BT.Pas được lưu trữ
Soạn thảo tệp
In nội dung tệp BT.Pas
trong thư mục gốc
Chạy tệp chương trình chương trình Pascal: được lưu trữ trong thư mục của ổ đĩa C: ra màn
Pascal: BT.Pas
gốc của ổ đĩa C: ra giấy
BT.Pas
hình

windows là hệ
điều hành hỗ
Người dùng có thể
trợ tên file dài đặt tên file có độ dài
có nghĩa là:

bất kỳ

Người dùng có thể
đặt tên file có độ dài
tối đa là 255 ký tự, Người dùng có thể đặt tên
không được phép có file có tối đa là 255 ký tự
ký tự trắng
bất kỳ

Người dùng có thể đặt
tên file có tối đa là
255 ký tự, không được
phép bao gồm các ký
tự đặc biệt

4

3


Mục đích của
việc thêm
short cut của
một ứng dụng
vào mục
StartUp của
bảng chọn
khởi động là
Khởi động hệ thống
để:


Cài đặt hệ thống

Trong My
Computer,
muốn lựa chọn
một nhóm các
tệp không nằm
liên tục, người Lần lượt bấm chuột
dùng thực hiện vào các tệp muốn lựa Nhấn tổ hợp phím
bằng cách:
chọn
Ctrl+A

Màn hình giao diện
của WinWord gồm
những phần tử cơ bản
sau: Thanh tiêu đề
(Title Bar), Thanh
chọn ngang (Menu
Bar), Các thanh công
cụ (ToolBars), Thanh
Chọn câu
trạng thái (Status
đúng hoàn
toàn trong các Bar), Các thanh cuốn
câu sau đây:
(Scroll Bars), Vùng
soạn thảo (Text Area)


và Các thước kẻ (Ru
Khi chọn lựa
chọn nào sau
đây thì các
mục Left và
Right trong
hộp hội thoại
Page Setup
của hệ soạn
thảo Winword
biến thành
Inside và
Normal
Outside?
Đáp án nào
sau đây không
phải là tác hại Trên màn hình hiện
do vi rút gây
thông báo ""Write
ra?
protect"

Tự động thi hành ứng
Nạp ứng dụng vào bộ
dụng mỗi khi khởi động hệ nhớ ngoài của hệ
thống
thống

3


Giữ phím Ctrl và dùng
chuột lựa chọn các tệp
mong muốn

3

Giữ phím Shift và
dùng chuột lựa chọn
các tệp mong muốn

Màn hình giao diện
của WinWord gồm
những phần tử cơ
bản sau: Thanh tiêu
đề (Title Bar), Thanh
chọn ngang (Menu
Bar), Các thanh
công cụ (ToolBars),
Thanh trạng thái
(Status Bar), Các
thanh cuốn (Scroll
Bars), Thanh dữ liệu
(Data Bar) và Các
thước kẻ (Rule

Màn hình giao diện
của WinWord gồm
Màn hình giao diện của
những phần tử cơ bản
sau: Thanh tiêu đề

WinWord gồm những
(Title Bar), Thanh
phần tử cơ bản sau:
Thanh tiêu đề (Title Bar), chọn ngang (Menu
Thanh chọn ngang (Menu Bar), Thanh công cụ
Bar), Các thanh công cụ định dạng (Formatting
(Tool Bars), Thanh trạng ToolBar), Thanh trạng
thái (Status Bar), C¸c
th¸i (Status Bar), C¸c
thanh cuèn (Scroll Bars), thanh cuốn (Scroll
Bars), Vùng soạn
Vùng soạn thảo (Text
Area) và Thanh công thứ thảo (Text Area) và

1

Mirror margin

2 pages per sheet

Gutter

2

Xóa bỏ văn bn và số
liệu trên đĩa từ, giống
như khi sử dụng lệnh
FORMAT hay DEL
trong DOS.


Làm sai lệch các tệp
chương trình, các số liệu
trong tệp dữ liệu, gây hư
hỏng hệ thống.

Chiếm nguồn cung
cấp của hệ thống, gây
ảnh hưởng đến sự
vận hành bình thường
của thiết bị.

1


Trong một số
bước công
việc được tiến
hành theo thứ
tự sau đây,
tình huống nào
không tuân
theo trình tự
các bước để
giải bài toán
trên máy tính
điện tử?







Lập chương trình, thử
nghiệm chương trình,
giải bài toán, phân tích
đánh giá và sử dụng
kết quả, viết tài liệu
hướng dẫn.

Xác định rõ nội dung
của bài toán, mô
hình hóa bài toán,
chọn phương pháp
giải, viết thuật giải,
lập chương trình.

Viết thuật giải, thử nghiệm
chương trình, giải bài toán,
lập chương trình, phân tích
đánh giá và sử dụng kết
quả.

Chọn phương pháp
giải, viết thuật giải, lập
chương trình, thử
nghiệm chương trình,
giải bài toán.

3


Các chữ cái viết hoa
từ A đến Z, các chữ số
của hệ 10, dấu gạch
Bộ chữ viết
trong PASCAL nối, các chữ cái viết
thường từ a đến z và
gồm có:
một số kí hiệu đặc biệt

Các chữ cái viết
thường từ a đến z và
viết hoa từ A đến Z,
dấu _ và các chữ số
của hệ 16.

Các chữ cái viết hoa từ A
đến Z, một số kí hiệu đặc
biệt, các chữ số của hệ 8
và dấu gạch nối

Các chữ số của hệ
10, dấu _ và các chữ
cái viết thường từ a
đến z cùng một số kí
hiệu khác.

1

TYPE

hằng>=hằng>;

CONST
LABEL
<Tên hằng>=<Giá trị hằng>=của hằng>;
hằng>;

VAR
Cách khai báo
nào trong các hằng>=phương án là hằng>;
khai báo Hằng

Dòng thực ®¬n
cđa PASCAL
bao gåm nhiỊu
tõ tiÕng Anh,
nh­ File, Edit
.... Ta gäi mỗi
từ tiếng Anh
đó là một chức
năng của bảng
thực đơn. Mỗi
chức năng này
có một bảng
chọn bao gồm

một số lệnh.
Câu hỏi: Muốn
cho bảng
chọn của chức
năng File xuất
CTRL+F
hiện phải

4

ALT+F

ALT+E

ALT+P

2


Từ khoá nào
trong các từ
khoá sau đây
dùng để định
nghĩa kiểu dữ
liệu logic?

REAL

INTEGER


STRING

3

Cho câu lệnh
khai báo: a, b,
c, delta : real;

và câu lệnh
gán: delta :=
b*b-4*a*c;
Biểu thức nào
là biểu thức
đúng để tính
nghiệm của
phương trình
bậc 2: ax2 +
bx + c = 0?
-b + sqrt(delta) / (2*a) (-b + sqr(delta)) / 2a (-b + sqrt(delta)) /(2*a)

(-b + sqrt(delta)) div
(2*a)

3

Cho câu lệnh:
WRITELN('A',
'B');

Kết quả nào

sẽ xuất hiện
trên màn hình
sau khi máy
thực hiện các
câu lệnh đÃ
cho? (Ký tù *
thĨ hiƯn cho
mét dÊu c¸ch). ab

*A*B

2

AB

BOOLEAN

**AB


Cho đoạn
chương trình
Pascal sau:

(1)
delta=b*b4*a*c;
(2)
If delta
>0 then
(3)

Begin
(4)
x1:=
(b+sqrt(delta))/
2/a;
(5)
x2:=
(-bsqrt(delta))/2/a
;
(6)
End;

HÃy cho biết
dòng lệnh nào
viết sai cú ph Dòng (1)

Dòng (2)

Dòng (4)

Dòng (5)

Kiểm tra giá trị của
biểu thức Delta<=0
- Nếu sai: In dòng
thông báo 'Phuong
trinh vo nghiem hoac
co nghiem kep'
- Nếu đúng: In dòng
thông báo 'Phuong

trinh co 2 nghiem:' ;
Tính nghiệm X1 và
X2 theo công thức;
In nghiệm X1 và X2.

Kiểm tra giá trị của biểu
thức Delta<=0
- Nếu đúng: In dòng thông
báo 'Phuong trinh vo
nghiem hoac co nghiem
kep'
- Nếu sai: In dòng thông
báo 'Phuong trinh co 2
nghiem:' ; Tính nghiệm X1
và X2 theo công thức; In
nghiệm X1 và X2 ra máy Không phương án nào
đúng
in.

1

Cho đoạn
chương trình
Pascal sau:

If Delta<=0
Then
Writeln('Phuon
g trinh vo
nghiem hoac

co nghiem
kep')
Kiểm tra giá trị của
ELSE
biểu thức Delta<=0
Begin
- Nếu đúng: In dòng
Writeln('Phuon thông báo 'Phuong
trinh vo nghiem hoac
g trinh co 2
co nghiem kep'
nghiem: ');
- NÕu sai: In dòng
X1:= (b+sqrt(delta))/ thông báo 'Phuong
trinh co 2 nghiem:' ;
2/a;
X2:= (-b- Tính nghiệm X1 và X2
sqrt(delta))/2/a theo công thức; In
nghiệm X1 và X2 ra
;
màn hình.

1


×