Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Toán 6_Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Viết gọn các tổng sau thành tích:


a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3



b) a + a + a + a



= 3.6


= a.4



a.a.a.a = ?



Một tích có nhiều thừa số
bằng nhau thì ta có thể viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>



<i><b>Ví dụ:</b></i>


a) 2.2.2 = 23 <sub>b) a.a.a.a = a</sub><sub>4</sub>


Lũy thừa
Lũy thừa


Cách đọc: a4 đọc là a mũ 4 hoặc a lũy thừa 4 hoặc lũy thừa bậc


4 của a


<i><b>Bài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.</b></i>


a) 5.5.5.5.5.5


b) 6.6.6.3.2


= 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>



<i><b>Định nghĩa:</b></i>


<b>Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a</b>


(n 0)


 


a

n



Lũy thừa


Cơ số


Số mũ


<i><b>Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy </b></i>
<i><b>thừa.</b></i>Ta thấy lũy thừa thực ra là bài toán nào?


a4 là tích của 4 thừa số bằng nhau


với mỗi thừa số bằng a. Em hãy
định nghĩa an<sub> là gì?(n 0)</sub>



a4 là tích của 4 thừa số bằng nhau


với mỗi thừa số bằng a. Em hãy
định nghĩa an<sub> là gì?(n 0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>



<i><b>Áp dụng: ?1. Điền số vào ô trống cho đúng (SGK - 27)</b></i>


Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa
72


23


3 4


7 2 7.7 = 49


2 3 2.2.2 = 8


34 <sub>3.3.3.3 = 81</sub>


23<sub> 2.3</sub>


 


Vì 23 = 2.2.2 = 8 cịn 2.3 = 6


<i><b>Chú ý: </b></i> <sub>a</sub><sub>2</sub><sub> cịn gọi là a bình phương</sub>



a3 còn gọi là a lập phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số</b>



<i><b>Ví dụ:</b></i>


Viết tích của 2 luỹ thừa thành một luỹ thừa 23.22; a4 . a3


a) 23.22 <sub>= (2.2.2) </sub><sub>. </sub><sub>(2.2) </sub> <sub>= 2</sub><sub>5</sub>


b) a4.a3 <sub>= (a.a.a.a)</sub><sub>. </sub><sub>(a.a.a)</sub> <sub>= a</sub><sub>7</sub>


<i><b>Tổng quát:</b></i>

<b><sub>a</sub></b>

<b>m</b>

<b> . a</b>

<b>n</b>

<b> = a</b>

<b>m+n</b>


<i>- Chú ý: Khi <b>nhân</b> hai lũy thừa cùng cơ số, ta <b>giữ nguyên </b>cơ </i>
<i>số và <b>cộng</b> các số mũ</i>


<i><b>Áp dụng:</b></i> <sub>?2 (SGK - 27)</sub>


Em có nhận xét gì về cơ số và số mũ
của kết quả với cơ số và số mũ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>?2 Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một </i>



<i>luỹ thừa: </i>



x

5

. x

4

<sub>= x</sub>

<sub>5 + 4</sub>

<sub> = x</sub>

<sub>9</sub>

a

4

<i> . a </i>

<sub>= a</sub>

<sub>4 + 1</sub>

<sub> = a</sub>

<sub>5</sub>


<i>Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính </i>



<i>sau dưới dạng một luỹ thừa:</i>



a) 3

3

. 3

4


b) 5

2

. 5

7


c) 7

5

. 7



= 3

3 + 4

= 3

7


= 5

2 + 7

= 5

9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

CÂU 1: LŨY THỪA CÓ GIÁ TRỊ LÀ:


A) 6



B) 7


C) 8


D) 9



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 2: Tích của 10.10.100 được


viết gọn là:



a)


b)



c)


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CÂU 3: CƠ SỐ CỦA LÀ:


A) 8 B) 3



C) 11



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CÂU 4: CHO BIẾT = 8 GIÁ TRỊ CỦA X LÀ:


A) 1 B) 2



C) 3



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>



<sub>Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, </sub>


công thức nhân 2 lũy thừa



cùng cơ số.



<sub>BTVN: 56c d, 57, 58, 59 </sub>


(SGK/27, 28)





<sub>Học thuộc định nghĩa luỹ thừa, </sub>


công thức nhân 2 lũy thừa



cùng cơ số.




<sub>BTVN: 56c d, 57, 58, 59 </sub>


(SGK/27, 28)



</div>

<!--links-->

×