Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIAO AN TOAN LOP 2 TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i>Ngày soạn: 16/9/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai, 19/ 9 /2016</i>


TOÁN
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


a. Kiến thức:


- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền sau, số liền trước.
b. Kĩ năng:


- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Giải tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.


- Giáo viên đánh giá được mức độ học tập của học sinh.
c. Thái độ:


- Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Gv: đề kiểm tra


- Hs: giấy, bút, thước kẻ,…
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>* Khởi động: Ban Văn nghệ cho lớp khởi động</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>


<b>B. Bài mới: (3')</b>


- Phát đề bài kiểm tra cho học sinh làm:
<b>Bài 1. Viết các số: (37’)</b>


a. Từ 60 đến 80: ...
b. Từ 55 đến 65:...
<b>Bài 2:</b>


a. Số liền sau của số 99 là?
b. Số liền trước của số 11 là?
<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính :</b>


31 68 40 79 6
+ - + - +
27 33 25 77 32
<b>Bài 4:</b>


Mẹ mua 25 quả cam, mẹ biếu bà 12. quả cam.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?


<b>Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm</b>


<b>Bài 6: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:... </b>


- Học sinh làm bài.


...


<i>Ngày soạn: 19/9/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba 20/9/2016</i>


TỐN


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


a. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
b. Kĩ năng:


- Thực hiện dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Thực hiện viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Thực hiện cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Thực hiện xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
c. Thái độ:


- Phát huy tính tích cực trong học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.
<b>III Các hoạt động dạy học:</b>



<b>* Khởi động: Ban Văn nghệ cho lớp khởi động</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính rồi
tính: 94 – 23; 45 – 20.


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Giáo viên giới thiệu, ghi tên bài.
<b>2. Bài mới: (29’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 (10’)</b></i>
- Giáo viên giơ 6 que tính. Hỏi học sinh "có
mấy que tính?", giáo viên cho học sinh lấy 6
que tính lên bàn, giáo viên cầm 6 que tính
trên tay và hỏi học sinh "viết tiếp số mấy
vào cột đơn vị?"


- Giáo viên viết số 4 vào cột đơn vị.


- Giáo viên chỉ những que tính cầm trên tay
và hỏi học sinh "có tất cả bao nhiêu que
tính?"


- Cho học sinh bó lại thành 1 bó 10 que tính.
Giáo viên hỏi: 6 + 4 =? và giáo viên viết


dấu cộng trên bảng.


- Giáo viên viết bảng: 6 + 4 = 10 ( viết 0
thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột chục)
- Giáo viên giúp học sinh nêu được 6 + 4 =
10, viết 0 thẳng cột với 6 và 4, viết 1 ở cột
chục.


- Hướng dẫn đặt tính cột dọc


- GV cho Hs cộng thêm nhiều phép tính
khác


<b>3. Luyện tập: (19’)</b>
Bài 1: Số?


- 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm vào
vở nháp.


- Hs ghi tên bài


- 6 que tính. Viết tiếp số 4 vào cột
đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm


- Nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Đặt tính rồi tính



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.


Bài 3: Tính nhẩm


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


- Thi đua làm tính nhẩm nhanh giữa hai dãy
bàn học.


- Nhận xét, tìm ra dãy bàn thắng.
- Củng cố lại cách nhẩm.


Bài 4: Số?


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Một số em nêu cách xem đồng hồ.
- Học sinh cùng giáo viên làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà cùng người thân tìm 5 phép cộng
có tổng bằng 10.


- Nêu yêu cầu
- Học sinh làm
a)



6 + 4 = 10
4 + 6 = 10


2 + 8 = 10
8 + 2 = 10


9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
b)


10 = 9 + 1
10 = 1 + 9


10 = 7 + 3
10 = 3 + 7


10 = 6 + 4
10 = 2 + 8
- Học sinh làm


5 + 5 7 + 3 1 + 9
4 + 4 10 + 0


- Hs làm bài
9 + 1 + 2 = 12
8 + 2 + 4 = 14
6 + 4 + 5 = 15


- Hs tự làm bài vào vở bài tập.



...
<i>Ngày soạn: 20/9/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư 21/ 9 /2016</i>


TOÁN
<b>26+4; 36+24</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


a. Kiến thức:


- Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trịn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24
b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải bài tốn có lời văn.
c. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ lắp ghép, bảng gài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Khởi động: Ban Văn nghệ cho lớp khởi động</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Điền số: 7 + … = 10
10 = 2 +…
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>



- Hôm nay chúng ta sẽ đi học và làm các


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới lớp làm vào vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bài tập về phép cộng trong phạm vi 100.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 26 + 4 (7’)</b>
- Giáo viên giơ 2 bó que tính và hỏi: cơ
có mấy chục que tính?


- Giơ tiếp 6 que và hỏi cơ có thêm mấy
que tính?


- Cơ có tất cả bao nhiêu que tính?


- 26 que tính viết vào cột đơn vị chữ số
nào? Viết vào cột chục chữ số nào?
- Giáo viên giơ thêm 4 que tính và hỏi
có thêm mấy que tính?


- Có thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột
nào?


- 26 + 4 = ?


- Giáo viên viết bảng dấu cộng và kẻ
gạch ngang vào bảng gài. Giáo viên


hướng dẫn học sinh lấy 6 que tính rời bó
lại cùng với 4 que rời thành 1 bó 1 chục
que tính. Hỏi học sinh bây giờ có mấy
bó que tính?


- Như vậy 26 + 4 = ?


- 26 + 4 = 30 viết 30 vào bảng như thế
nào? (giáo viên ghi bảng)


- Giáo viên viết 26 + 4 = ... rồi gọi học
sinh lên bảng ghi kết quả phép cộng rồi
gọi 3 học sinh đọc lại.


* Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính
rồi tính 26 + 4 như sau


Đặt tính: 26
+
4
–––––
- Gọi học sinh tính:


- Gọi 3 học sinh chỉ vào phép tính rồi
tính như trên.


<b>2. Giới thiệu phép cộng 36 + 24:</b>
(tương tự như trên) (3’)


- Đặt tính: 36


+
24
–––
60
<b>3. Bài tập: (20’)</b>


- 2 chục que
- 6 que
- 26 que


- Viết cột đơn vị chữ số 6. Viết cột
chục chữ số 2.


- Có thêm 4 que tính.


- Viết 4 vào cột đơn vị thẳng cột với 6
- Bằng 30 que tính.


- Học sinh làm theo và trả lời có 3 bó
que tính hay 30 que tính.


- 26 + 4 bằng 3 chục hoặc 26 + 4 = 30.
- Viết 0 vào cột đơn vị, thẳng cột với 6
và 4, viết 3 vào cột chục,thẳng cột với
2.


- Học sinh nêu cách đặt tính: Viết 26,
viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu cộng, kẻ
gạch ngang.



- 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1.
- 2 thêm 1 bằng 3 viết 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


<i><b>- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Tóm tắt nhanh:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Lớp nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>Bài 3:</b>


- Gọi Hs đọc đề bài


- HS dùng thước và bút nối các điểm để
có 1 hình vng, 2 hình tam giác,


- Gv nhận xét
<b>Bài 4:</b>


- Viết 4 phép cộng có tổng bằng 10.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học



- Về nhà chia sẻ cho người thân cách đặt
tính và cách tính.


- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Nêu cách viết tổng sao cho chữ số
trong cùng 1 đơn vị thẳng cột với nhau.
- 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.


Bài giải


Hai tổ trồng được tất cả số cây là:
17 + 23 = 40 (cây)


Đáp số: 40 cây
- Học sinh làm bài


- Hs làm bài.
- Lắng nghe
...
<i>Ngày soạn: 21/9/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, 21/ 9 /2016</i>


TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



a. Kiến thức:


- Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết), trong trường hợp tổng là tròn chục.
b. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán bằng một phép tính.
c. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b>


- SGK, VBT Toán.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>* Khởi động: Ban Văn nghệ cho lớp khởi động</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi học sinh làm: Đặt tính rồi tính: 34+6;
45+45.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Giới thiệu bài:</b>



- Giáo viên giới thiệu bài
<b>2.Giảng bài mới</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
- Gọi HS đọc đề.


- Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập
- Đổi vở cho bạn để bạn kiểm tra.
- Yêu cầu nêu kết quả.


- Gv nhận xét
<b>Bài 3: Số?</b>


- Yêu cầu làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi học sinh đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài tốn
vào vở.


- Chữa bài.
<b>Bài 5: Số?</b>



- Yêu cầu học sinh dùng thước để làm bài.
- Củng cố cho học sinh cách đo độ dài đoạn
thẳng.


<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học


- Về nhà chia sẻ cùng người thân tính cộng
(nhẩm và viết), trong trường hợp tổng là tròn
chục


- Ghi tên bài
- Đọc yêu cầu.


- Nêu miệng nối tiếp từng bài:
9 + 1 + 8 = 18


9 + 1 + 6 = 16…
- HS làm bài.


- Đổi VBT để bạn kiểm tra.
- Nêu kết quả.


- Hs lên bảng làm bài:


22 + 8 = 30; 87 + 3 = 90; 25 + 25 = 50
33 + 7 = 40 + 8 = 48 ;


27 + 33 = 60 + 20 = 80
- 2 em đọc



- Làm theo yêu cầu:
Bài giải:


Bố may hết số đề-xi-mét vải là:
19+11=30 (dm)


Đáp số:30dm
- Dùng thước để đo.


- Nêu kết quả bài làm của mình.


- Lắng nghe
...
<i>Ngày soạn: 22/9/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, 23/ 9 /2016</i>


TOÁN


<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


a. Kiến thức:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.


- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. Giải toán bằng một
phép tính cộng



b. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giải tốn bằng một phép tính cộng.
c. Thái độ:


- Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>
- Que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


* Khởi động: Ban Văn nghệ cho lớp khởi động
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép tính:
25 + 5; 4 + 26


- Nhận xét bài bạn.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Gv giới thiệu và ghi tên bài
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


*Giới thiệu phép cộng 9 + 5


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm
kết quả.



- Ngồi cách sử dụng que tính cịn có cách
nào khác nữa khơng?


- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc.
*Hướng dẫn học sinh lập bảng công thức: 9
cộng với một số.


- Yêu cầu học thuộc lòng bảng đó.
- Kiểm tra và xố dần.


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- Yêu cầu học sinh nêu miệng nối tiếp từng
bài.


- Nhận xét bạn.
<b>Bài 2: Tính:</b>


- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3: Số?</b>


- Gv gọi 4 Hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, Hs chữa bài vào vở
<b>Bài 4: Bài giải.</b>


- Yêu cầu học sinh tự đọc đề .
- Bài tốn cho biết gì?



- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu
cây cam ta làm ntn?


- Nhận xét kĩ bài cho học sinh.
<b>C. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chia sẻ bảng cộng 9 với người


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới lớp làm vào vở nháp


- Ghi tên bài


- Sử dụng que tính.
- Hs tự nêu.


- Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn của
giáo viên.


- Học thuộc lòng bảng đó.
- Đọc yêu cầu


- Nêu miệng nối tiếp:


9+2=11; 9+4=13; 9+5=14; 9+6=15


2+9=11; 4+9=13; 5+9=14; 6+9=15...
- HS làm vào VBT.


- 4 Hs lên bảng làm bài.


9+7 =16+4=20 ; 9+2=11+9=20
9+8=17+23=40 ; 9+4=13+17=30
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thân.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×