Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.12 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN</b>
<b>I. CHUẨN BỊ CHO CHỦ ĐỀ: “ BẢN THÂN”</b>
- Bài hát “Em vẽ khuôn mặt cười; Năm ngon tay ngoan; Mời bạn ăn; Vì sao con
mèo rửa mặt, Bé khỏe, bé ngoan,..
- Truyện: Chuyện của dê con; Câu chuyện của tay phải, tay trái; Kể chuyện theo
tranh: Đi chơi công viên,...
- Thơ: Thỏ Bông bị ốm,
- Ca dao, đồng dao.
- Tranh ảnh về chủ đề
- Các nguyên liệu: lá cây, cành cây, hột hạt giấy màu, bìa cát tông…
<b> II. MỞ CHỦ ĐỀ:</b>
<b>- Cho trẻ hát bài “ Bé khỏe, bé ngoan”.</b>
<i>- Các con cho cô biết bài hát nói về gì?</i>
<i>- Muốn cơ thể khỏe mạnh thì chúng ta phải làm gì?</i>
<i>- Chúng mình biết gì về bản thân của chúg mình?</i>
<b>III. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN</b>
<i><b>Thời gian thực hiện: 3 tuần từ ngày 15/ 09 đến ngày 03/ 10/ 2014</b></i>
<i><b>STT</b></i> <b>Tên chu</b>
<b>đề nhánh</b>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Ghi</b></i>
<i><b>chu</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<b>*Tôi la</b>
<b>ai? ( Thực</b>
<i>hiện tư</i>
<i>ngày 15/</i>
<i>09 đến</i>
<i>ngày 19/</i>
<i>09/ 2014)</i>
<b>* Cơ thể </b>
<b>tôi ( Thời </b>
<i>gian thực </i>
<i>hiện tư </i>
<i>ngày 22/ </i>
<i>09 đến </i>
<i>ngày 26/ </i>
<i>09/ 2014) </i>
<b>* Tôi cần </b>
<b>gì để lớn </b>
<b>lên va </b>
<b>khỏe </b>
<i><b>1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b></i>
MT2: - Trẻ biết tập các
động tác phát triển
nhóm cơ và hơ hấp
- Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao ra
phía trước, sang 2 bên
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước
- Chân:
+ Bước lên phía trước,
bước sang ngang.
MT5: -Trẻ biết bị theo
u cầu
- Bị theo đường dích dắc
MT10: -Trẻ biết ném
trúng đích bằng 1 tay.
- Thi xem ai nẻm trúng
MT12: -Trẻ biết bật
bằng 2 chân
- Thi xem ai bật nhảy xa hơn.
MT17: -Trẻ nhận biết
một sớ thực phẩm và
món ăn quen thuộc
- Tên một số thực phẩm
- Tên gọi một sớ món ăn quen
thuộc
- Gọi tên các chất dinh dưỡng
cần thiết cho cơ thể: Quan sát
tranh để phân loại và biết các
lợi ích của thực phẩm.
MT18: -Trẻ nhận biết
các bữa ăn trong ngày
- Nhận biết các bữa ăn trong
- Ích lợi của ăn ́ng đủ
lượng, đủ chất.
MT21: -Trẻ biết các
thao tác đánh răng
- Làm quen với cách đánh
răng, lau mặt
- Đánh răng nhờ sự giúp đỡ
của người lớn
MT22: - Trẻ biết các
thao tác rửa tay bằng xà
phòng
MT23: -Trẻ biết đi vệ
sinh đúng nơi qui định.
- Luyện đi vệ sinh đúng giờ,
đúng nơi qui định.
MT24: -Trẻ biết một sớ
thói quen bảo vệ và giữ
gìn sức khỏe
- Tập luyện một sớ thói quen
tốt về giữ gìn sức khỏe.
một số biểu hiện khi ốm
- Nhận biết một số biểu hiện
khi ớm: Nóng sớt, mệt mỏi,
đau đầu…
- Nói với người lớn khi đau,
khi chảy máu
<i><b>2. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI</b></i>
MT32: - Trẻ nói được
một sớ thơng tin quan
trọng về bản thân
- Tên, tuổi, giới tính
MT33: - Trẻ biết những
điều bé thich, khơng
thích
- Sở thích của bản thân
- Khả năng của bản thân
MT45: -Trẻ biết chơi
hòa thuận với bạn
- Chơi hòa thuận với bạn
- Cùng chơi với các bạn trong
các trò chơi theo nhóm nhỏ
<i><b>3.PHÁT TRIỂN NGƠN NGƯ</b></i>
MT51: Trẻ hiểu và làm
theo yêu cầu đơn giản
-Hiểu và làm theo yêu cầu
đơn giản.
MT53: Trẻ nghe hiểu
nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với
độ tuổi.
Nghe hiểu nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với độ
tuổi: Truyện: “ Mỡi người một
việc”
MT54: - Trẻ thích nghe
các bài hát, bài thơ, ca
dao, đồng dao, tục ngữ,
câu đố, hò vè phù hợp
với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca
dao, đồng dao, tục ngữ, câu
MT58: - Trẻ biết sử
dụng lời nói để bày tỏ
cảm xúc.
- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
hiểu biết của bản thân bằng
các câu đơn, câu mở rộng
MT59: - Trẻ biết sử
dụng: một số từ chào
hỏi và từ lễ phép phù
hợp với tình huống
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép: Vâng, dạ, thưa…
MT61: - Trẻ biết sử
dụng được các từ thông
dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm
-Sử dụng các từ thông dụng
chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm .
MT62: Trẻ biết đọc thơ,
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao,
tục ngữ, hị vè
- Kể lại truyện được nghe có
sự giúp đỡ
MT65: -Trẻ biết trả lời
và đặt các câu hỏi:
“Ai?”, “Cái gì?”, “ở
đâu?”, “Khi nào?”
- Trả lời và đặt các câu hỏi:
“Ai?”, “Cái gì?”, “ở đâu?”,
“Khi nào?”.
<i><b>4. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b></i>
MT71: - Trẻ nhận biết
tên gọi chức năng của
giác quan và một số bộ
phận khác của cơ thể
- Tên gọi chức năng của giác
quan và một số bộ phận khác
của cơ thể.
MT85: - Trẻ biết tên,
tuổi, giới tính của bản
thân.
MT85: - Trẻ biết tên, tuổi,
giới tính của bản thân.
MT93: - Trẻ nhận biết
được một và nhiều
- Nhận biết một và nhiều
MT97: - Trẻ biết so
sánh 2 đới tượng về
kích thước
- So sánh 2 đới tượng về kích
thước: Nhận biết cao hơn,
thấp hơn.
MT101: - Trẻ nhận biết
được phía trên- dưới,
trước- sau, tay phai –
tay trái của bản thân
<i><b>5. PHÁT TRIỂN THẨM MĨ</b></i>
MT103: - Trẻ nhận ra
giai điệu ( vui, êm dịu,
buồn) của bài hát hoặc
bản nhạc.
- Có cảm xúc vui, buồn, rạo
rực khi nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc gần
gũi: Bài hát: Mời bạn ăn; Tay
thơ tay ngoan; Mừng sinh
nhật; Em vẽ khuôn mặt cười;
Cái mũi,....
MT104: - Thích hát,
nghe hát, nghe nhạc
- Nghe các bài hát, bản nhạc
thiếu nhi, dân ca: Tay thơm
tay ngoan; Mời bạn ăn; Ru
con,....
MT110: MT110: - Trẻ
biết sử dụng một số kỹ
năng vẽ, nặn, cắt, xé,
dán, xếp hình để tạo ra
sản phẩm đơn giản
<i><b>IV. KẾ HOẠCH TUẦN:</b></i>
<i><b>Tuần 4: CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TÔI LÀ AI</b></i>
<i><b>Thực hiện từ ngày 15/ 09 đến ngày 19/ 09/ 2014</b></i>
<b>* Đón trẻ:</b>
Đón trẻ vào lớp hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới: Chủ đề “ Tôi là ai”
- Cho trẻ xem tranh ảnh về các bạn trong lớp, các bộ phận, giác quan trên cơ
thể.
<b>* Thể dục sáng:</b>
Hơ hấp 2: Thổi bóng bay.
ĐT tay: Đưa tay ra trước lên cao.
ĐT chân: Ngồi xổm đứng lên
ĐT bụng: Đứng quay người sang 2 bên 90 độ.
ĐT bật: Bật nhảy tại chỡ.
<b>Hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục: </b>
<b>VĐCB: Bị</b>
theo đường
zích zắc.
- TCVĐ: Thi
ai tung bóng
cao.
<i><b>Văn học:</b></i>
Thơ:
“Cơ dạy”
<i> Thơ</i>
<i><b>”Bé khơng</b></i>
<i><b>khóc nữa”</b></i>
<i> Thơ</i>
<i><b>”Bé khơng</b></i>
<i><b>khóc nữa”</b></i>
* KPXH:
<b> Hãy giới </b>
* Âm nhạc:
- Dạy hát:
“ Mừng sinh
nhật”
* Tạo hình:
- Tơ màu mái
tóc bạn trai,
bạn gái
.
<b>* Toán : </b>
<i><b>- Số lượng</b></i>
1 và 2.
<b>Chơi ,</b>
<b>hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>ngoai</b>
<i><b>1. Hoạt đợng có chủ đích:</b></i>
- Dạo quanh sân trường
<b>trời</b>
- Về đúng nhà”, “Tạo dáng”
<i><b>3.Kết thuc:(Chơi tự do, củng cố hoạt động) </b></i>
- Chơi tự do.
- Chơi với đồ chơi, thiết bị ngồi trời
<b>Chơi</b>
<b>va</b>
<b>hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>góc</b>
<b>* Góc xây dựng:</b>
- Xây dựng nhà của bé và xếp đường về nhà bé, xếp ảnh của bé.
<b>* Góc phân vai:</b>
- Gia đình: Mẹ – con , nấu ăn.
*Góc khoa học:
Trị chơi học tập: “Bạn có gì khác”
<b>*Góc thiên nhiên:</b>
Chăm sóc cây xanh.
<b>* Góc tạo hình:</b>
Tơ màu chân dung bé lúc vui, buồn, tức giận.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
<b>trưa,</b>
<b>ngu</b>
<b>trưa</b>
- Vệ sinh chân, tay, mặt mũi trước khi ăn
- Tổ chức cho trẻ ăn.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ nhàng, ăn quà chiều.
- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe kể chuyện về giữ gìn vệ sinh cơ thể và các bộ phận cơ thể.
- Xếp đồ chơi gọn gàng.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần.
- Vệ sinh trả trẻ.
<i><b>Tuần 5: CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: CƠ THỂ TÔI</b></i>
<i><b>Thực hiện từ ngày 22/ 09 đến ngày 26/ 09 /2014</b></i>
<b>Thứ 2</b>
<b>22/ 09</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>23/ 09</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>24/ 09</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>25/ 09</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>26 / 09</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ,</b>
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>* Đón trẻ trị chuyện với trẻ va phụ huynh.</b>
<b>- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân</b>
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Cho trẻ xem tranh ảnh về các bạn trong lớp, các bộ phận, giác quan trên cơ
thể.
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới: Chủ đề “ Cơ thể tôi”
-Hô hấp : Gà gáy
<i><b>- Chân: Đứng lên ngồi xuống liên tục.</b></i>
<i><b>- :Bụng: Quay người sang 2 bên.</b></i>
<i><b>- Bật: Bật chân sáo</b></i>
<b>* Điểm danh</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục: </b>
<i><b>VĐCB</b></i>
<i><b>: Thi xem ai</b></i>
ném trúng
<i>+ TCVĐ: Ai</i>
<i>chạy nhanh</i>
<i>hơn </i>
<i><b>Văn học:</b></i>
Truyện: “Mỗi
người một
việc”
<i> Thơ”</i>
<i><b>Bé khơng</b></i>
* KPXH:
Nhận biết
và gọi tên các
bộ phận trên
cơ thể tác
dụng của
chúng trong
hoạt động
hàng ngày
* Âm nhạc:
Dạy hát: Tay
thơm, tay
ngoan
* Tạo hình:
Đồ hình bàn
tay
Vẽ thêm những
quả bóng tròn
vào giỏ
<b>*Toán </b> :
Nhận biết
<i><b>1. Hoạt đợng có chủ đích:</b></i>
Quan sát thời tiết các hiện tượng nắng, mưa, gió, mây…của ngày hơm đó
- Hãy kể xem bé nghe thấy gì, bé nhìn thấy gì, kể tên các bộ phận trên cơ thể.
- Nghe hát “Cị lả”
<i><b>2.Trò chơi vận đợng : </b></i>
- Trị chơi: “ Chó sói xấu tính”,...
<i><b>3.Kết thuc:(Chơi tự do, củng cớ hoạt đợng) </b></i>
- Chơi với các thiết bị ngồi trời; Chơi tự do.
Chơi tự do
<b>Chơi</b>
<b>va</b>
<b>hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>góc</b>
<b> *Góc phân vai:</b>
- Chơi gia đình: trang tri săp xếp, dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ
<b>* Góc tạo hình :</b>
- Tơ màu bé trai, bé gái.
<b>* Góc sách:</b>
*Góc xây dựng:
- Xây khu nhà ở của bé
*Góc thiên nhiên :
- Gieo hạt tưới nước cho cây.
<b>Hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>ăn</b>
<b>trưa,</b>
<b>ngu</b>
<b>trưa</b>
- Vệ sinh chân, tay, mặt mũi trước khi ăn
- Tổ chức cho trẻ ăn.
- Vệ sinh sau khi ăn.
- Tổ chức cho trẻ ngủ
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
- Vệ sinh ăn chiều .
- Ôn tập các nội dung đã học.
- Hát, múa đọc thơ kể chuyện về chủ đề
- Hoạt động góc theo ý thích.
* Bé làm quen với phương tiện và quy định giao thông
* Nêu gương cuối ngày, cuối tuần.
- Vệ sinh – trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
<i><b>Tuần 6: CHỦ ĐỀ NHÁNH 3: TÔI CẦN GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH</b></i>
<i><b>Thực hiện từ ngày 29/ 09 đến ngày 03/10 / 2014</b></i>
<b>Thứ 2</b>
<b>29/ 09</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>30/ 09</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>01/ 10</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>02/ 10</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>03/10</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ,</b>
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>* Đón trẻ trị chuyện với trẻ va phụ huynh.</b>
<b>- Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân</b>
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích
- Trị chuyện với trẻ về 4 nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể....
- Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới: Chủ đề “ Tôi cần gì để lớn lên và khỏe
<i>mạnh”</i>
- Hô hấp1:Máy bay ù ù
- Tay 2: đưa tay ra trước lên cao
- Chân 2: Đứng đưa chân ra trước lên cao
- Bụng 6: Đứng đan tay sau lưng gập người về phía trước
- Bật 2: bật chân sáo
<b>* Điểm danh</b>
<b>Hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>học</b>
<b>Thể dục: </b>
<b>VĐCB: </b>
Thi xem
ai nhảy xa
<i>+ TCVĐ: Tung</i>
<i>bóng </i>
<i><b>Văn học:</b></i>
<b>Thơ: </b>
<i> </i>
<i><b>Thơ”Bé </b></i>
<i><b>khơng khóc</b></i>
<i><b>nữa”</b></i>
Thỏ bơng bị
ớm
* KPXH:
Quan sát
tranh để phân
loại và biết
các lợi ích
của thực
phẩm
* Âm nhạc:
Biểu diễn
những bài hát
về chủ đề bản
thân.
* Tạo hình:
Tô màu áo,
váy.
<b>*Toán : </b>
Nhận biết
cao hơn-
thấp hơn
<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>đợng </b>
<b>ngoai</b>
<b>trời</b>
<i><b>1. Hoạt đợng có chủ đích:</b></i>
- Dạo quanh sân trường quan sát các hiện tượng nắng , gió, mây...và các hoạt
động của con người.
- Tham quan nhà bếp, khu chế biến thức ăn.
<i><b>2.Trò chơi vận động : </b></i>
- Trị chơi: "Giúp cơ tìm bạn", "Về đúng nhà", "Mèo đuổi chuột", " Rồng rắn
lên mây",...
<i><b>3.Kết thuc:(Chơi tự do, củng cố hoạt động) </b></i>
- Chơi với các thiết bị ngoài trời; Chơi tự do.
- Chơi với cát và nước.
<b>Chơi</b>
<b>va</b>
<b>hoạt</b>
<b>đợng</b>
<b>góc</b>
<b>* Góc phân vai:</b>
- Đóng vai mẹ -con
- Cửa hàng bán thực phẩm
<b>*Góc thư viện:</b>
- Làm sách tranh về các loại thực phẩm cần thiết cho cơ thể
<b>*Góc tạo hình </b>
- Tơ màu vườn hoa, cây cảnh
<b>*Góc âm nhạc:</b>
- Biểu diễn các bài hát về chủ đề bản thân.
<b>*Góc thiên nhiên:</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
<b>trưa,</b>
<b>ngu</b>
<b>trưa</b>
- Vệ sinh chân, tay, mặt mũi trước khi ăn
- Tổ chức cho trẻ ăn.
- Vệ sinh sau khi ăn.
- Tổ chức cho trẻ ngủ.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Hoạt động chung: Củng cố những nội dung đã học: Ơn bài thơ “Thỏ Bơng
bị ốm”
Bài hát: “Mời bạn ăn”
- Đọc đồng dao, ca dao: Gánh gánh gồng gồng,....
* Bé làm quen với phương tiện và quy định giao thơng
- Trị chuỵện với trẻ về nột số kĩ năng sống :
+ Biết trân trọng những gì cha mẹ dành cho mình
- Chơi tự do theo ý thích của trẻ ở các góc.
- Nêu gương cuối ngày( Cuối tuần)
- Vệ sinh – trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày.
<i><b>Thủy An, ngày...tháng...năm 2014</b></i>
<b> </b>
<b> Người kiểm tra</b>
( Ký và ghi rõ họ tên)
<b>V. ĐÓNG CHỦ ĐỀ “ BẢN THÂN”</b>
<i>- Cho trẻ hát bài “Năm ngón tay ngoan”.</i>
<i>- Hỏi bài hát nói về gì?</i>
<i>- Các con vưa học chủ đề gì?</i>
<i>- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nhánh nào?</i>
<i>- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đọc thơ, kể chuyện có nội</i>
<i>dung về chủ đề “Bản thân” không.?</i>
<i>- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đọc thơ, kể chuyện về chủ đề “Bản thân”.</i>
<i>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề “ Bản thân”.</i>