Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I-VẬT LÍ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

*Trọng số nội dung kiến thức kiểm tra theo phân phối chương trình.



<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỷ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số bài kiểm tra</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


1. Chuyển động cơ 3 3 2.1 0,9 13.1 5.6


2.Lực cơ 4 5 3 2.1 2.9 13.1 18.1


3. Áp suất 8 6 4.2 3.8 26.3 23.8


Tổng 16 12 8.4 7,6 52.5 47.5


*Số câu hỏi và điểm cho các chủ đề



<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung(chủ đề)</b> <b>Trọng số</b>


<b>Số lượng câu </b>


<b>(chuẩn cần kiểm tra)</b>


<b>Điểm số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



1 - 2

1. Chuyển động cơ học .


13.1 <sub>0.78</sub> <sub>0</sub> <sub>0.5 câu</sub> <b>1.đ </b>


2.Lực cơ 13.1 0.78 0 1 câu <b>1.5đ</b>


3. Áp suất 26.3 1.57 0 1.5 câu <b>2.5đ</b>


3- 4

1. Chuyển động cơ học .


5.6 <sub> 0.34</sub> <sub>0</sub> <sub>0.5 câu</sub> <b>1.0đ</b>


2. Lực cơ 18.1 1.1 0 1 câu <b>1.5đ</b>


3. Áp suất 23.8 1.42 0 1.5 câu <b>2.5đ</b>


Tổng

100.0 6 0 6 câu <b>10đ</b>


<b> * MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra TL</b>

)



<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Chủ đề</b>
<i><b>1</b></i>


Chuyển
động cơ
học



1.Nêu đựơc dấu hiệu để
nhận biết cđ cơ.Nêu đc
ví dụ về cđ cơ


2.Nêu được ý nghĩa của
tốc độ, đơn vị tốc độ
3. Nêu được tốc độ TB
là gì, cách xác định tốc
độ TB


4. Nêu được VD về tính
tương đối của CĐ cơ


5. Phân biệt được CĐ đều
CĐ không đều dựa vào khái


niệm tốc độ


6. Vận dụng đợc công thức
v = <i>s<sub>t</sub></i> .


7. Xác định được tốc độ
TB bằng thí nghiệm.


8. Tính được tốc độ trung
bình của chuyển động
không đều


<i>Số câu</i>
<i>Số</i>


<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 0</i>


<i>Số điểm: </i> <i> 0,5C(câu5.a /chuẩn 5)Số điểm: 1,0đ</i> <i> 0,5C (Câu 5.b/ chuẩn 6)Số điểm:1,0đ</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>2,0điểm</i>
<i>=20%</i>
<b>Chủ đề</b>
<i><b>2</b></i>
Lực cơ


5. Nêu được lực là đại


lượng vectơ. 6.Nêu được ví dụ về tác dụng
của lực làm thay đổi tốc độ
và hướng cđ của vật.


7.Nêu được VD về tác dụng
của hai lực cân bằng lên một
vật chuyển động.


10.Biểu diễn được lực bằng
vectơ.


11.G/thích đựơc một số
h/tượng liên quan đến quán
tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8.Nêu đựơc quán tính của
một vật là gì?


9.Nêu đượcVD về lực ma sát
nghỉ, trượt, lăn.


có hai trong các trường hợp
cụ thể


<i>Số câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>0,5C(câu2a,chuẩn5)</i>
<i>Số điểm: 0,75đ</i>


<i> 0,5C(câu 2b/chuẩn 9)</i>
<i>Số điểm: 0,75đ</i>


<i> 1 C(câu 3/chuẩn 11)</i>
<i>Số điểm: 1,5đ</i>


<i>Số câu:2</i>
<i>3điểm</i>
<i>=30%</i>
<b>Chủ đề </b>
<i><b>3</b></i>
Áp suất



13. Nêu được áp lực, áp
suất và đơn vị đo áp suất


là gì.


14.Mơ tả được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của áp
suất chất lỏng, áp suất khí
quyển.


15.Nêu được áp suất có cùng
trị số tại các điểm ở cùng
một độ cao trong lòng một
chất lỏng


16. Nêu được các mặt thống
trong bình thơng nhau chứa
một loại chất lỏng đứng n
thì ở cùng một độ cao


17.Mơ tả được cấu tạo của
máy nén thuỷ lực và nêu
được nguyên tắc hoạt động
của máy này là truyền
nguyên vẹn độ tăng áp suất
tới mọi nơi trong chất lỏng.
18. Mô tả được hiện tượng
về sự tồn tại của lực đẩy
ácsimét.



19.Nêu được ĐK nổi của vật.


20.Vận dụng được công
thức p = <i>F</i>


<i>S</i> .


21. Vận dụng công thức p
= d.h đối với áp suất trong
lịng chất lỏng.


22.Vận dụng cơng thức về
lực đẩy ácsimét F = V.d.
23. Tiến hành được thí
nghiệm để nghiệm lại lực
đẩy ácsimét.


<i>Số câu</i>
<i>Số</i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i> 1C ( câu 1- chuẩn 17) </i>
<i>(1,5đ)</i>


<i>0,5C(câu4a-chuẩn 19) (1đ)</i>
<i> Số điểm: 2,5đ</i>


<i>1C (câu 6-chuẩn21)/ (1,5đ)</i>


<i> 0,5C(Câu 4.b- chuẩn 22)/</i>


<i>(1đ)</i>
<i>Số điểm: 2,5đ</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>5điểm</i>
<i>=50%</i>
TS câu


TS
điểm
Tỉ lệ %


0,5C
Số điểm: 0,75đ


7,5%


2,5 C
Số điểm:4,25đ


42,5%


3C
Số điểm: 5đ


50%


Số câu: 6


10đ
100%


<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>HUN ĐƠNG TRIỀU</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>

<b><sub> Năm học 2014 - 2015</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(Thời gian làm bài: 45 phút)</i>



<i><b>Phần I: Trả lời câu hỏi ( </b></i>

<i>4,5 điểm</i>

<b>)</b>



<b> Câu 1. </b>

Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực.



<b> Câu 2</b>

. a, Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng vectơ.


b, Lực ma sát xuất hiện khi nào? Nêu ví dụ.



<b> Câu 3</b>

. Hãy dùng khái niệm quán tính để giải thích các hiện tượng sau:


- Khi nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại?



- Xe đang chạy hãm phanh đột ngột, hành khách có xu hướng ngã về phía trước?



<i><b>Phần II: Giải bài tập ( </b></i>

<i>5,5 điểm</i>

<b>)</b>



<b> Câu 4</b>

<i>.</i>

a,Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong lòng chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ


lửng?



b, Một vật làm bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích thì làm cho nước


trong bình dâng lên thêm 100cm

3

<sub>. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật.Cho trọng lượng riêng</sub>



của nước d = 10000N/m

3

<sub>.</sub>




<b> Câu 5</b>

. Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 10 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 1,5 km.


a) Có thể nói học sinh đó chuyển động đều được không? Tại sao?



b) Tính vận tốc của chuyển động. Vận tốc này gọi là vận tốc gì?



<b> Câu 6</b>

. Một thùng cao 80cm đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách


đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m

3


ĐÁP ÁN



<i> Câu</i>

<i><b>Kiến thức</b></i>

<i>Điểm</i>



<i><b>Câu 1</b></i>



<i>(1,5</i>

<i>đ)</i>

- Cấu tạo: Bộ phận chính của máy ép thủy lực gồm hai ống hình trụ

<sub>tiết diện s và S khác nhau, thơng với nhau, trong có chứa chất lỏng,</sub>



mỗi ống có một pít tơng.



- Hoạt động: Khi ta tác dụng một lực f lên pít tơng A (ở ống nhỏ). lực


này gây một áp suất p lên mặt chất lỏng ( p =

<i>f<sub>s</sub></i>

) áp suất này được



<i>0,75đ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×