Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi tháng 11- 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 21 trang )

phiếu khảo sát tháng 11 năm học 2010-2011
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian : 35 phút
Họ và tên:.........................................................Lớp...................................
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
27 + 46 82 - 38 40 - 30 94 - 56
...

...

...
.
Bài 2: Số ? (1đ)

Bài 3: Tìm x:(1,5đ)
x + 37 = 56 x - 48 = 23 95 + x =95



.
Bài 5: Giải toán (4đ)
a) Năm nay ông 66 tuổi, bố kém ông 29 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
B i giải
..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b)Đội Một trồng đợc 35 cây,đội Hai trồng đợc 28 cây. Hỏi cả hai đội trồng đơc bao
nhiêu cây?
Điểm


68
-9 -10
46
+8 -27
B i giải
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 6: Khoanh v o chữ đặt tr ớc câu trả lời đúng (1,5đ)
Trong hình bên có:
A. 2 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác




phiếu khảo sát tháng 11 năm học 2010-2011
Môn : Tiếng việt - Lớp 2
Thời gian : 35 phút
Họ và tên:.........................................................Lớp...................................
Bài1: Đọc Hiểu
Ông nội Minh năm nay đã gi lắm. Tóc ông bạc phơ v ông không thể ăn mía nh
Minh đợc. Thế m hôm nọ, ông lại trồng một cây ổi, giống ổi Bo, quả to, thanh ngọt.
Minh liền hỏi:
- Ông ơi, ông ăn ổi l m sao đ ợc nữa ạ ?
Ông nhìn Minh, móm mén cời:
- Ông không ăn đợc thì đã có cháu ông ăn!

Ông đã gi , thế m không một ng y n o ông quên ra v ờn. Minh vẫn tha thẩn
theo ông, khi xới gốc, lúc tới nớc giúp ông. Minh thầm mong sao cho ông đừng gi thêm
nữa.
Câu hỏi: Em hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất.
1. Chi tiết n o cho em thấy ông nội của Minh đã gi lắm? (1đ)
a) Tóc ông bạc phơ.
b) Tóc ông bạc phơ v ông không thể ăn mía nh Minh đợc.
c) Ông không một ng y n o quên ra v ờn chăm sóc cây cối.
2. Vì sao không ăn ổi m ông vẫn trồng ổi? (1đ)
a) Vì ông yêu thích lao động.
b) Vì ông yêu quý v muốn giúp đỡ con cháu.
c) Vì cả hai lý do trên.
3. Từ bạc phơ là từ chỉ sự vật, hoạt động hay đặc điểm? (1đ)
a) Từ chỉ đặc điểm.
b) Từ chỉ hoạt động.
c) Từ chỉ sự vật.
Điểm
4. Câu ông tôi năm nay đã già lắm là kiểu câu n o (1đ)
a) Ai l gì? b) Ai thế n o? c) Ai l m gì?
Bài 2: Viết thêm từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu có hình ảnh so sánh. (1đ)
Bạn Hoa chạy nhanh nh.
Mắt con mèo nhà em tròn nh..
Bài 3: Tập l m văn ( 5đ)
Em hãy viết 3 đến 5 câu kể về ông, bà hoặc một ngời thân của em theo gợi ý sau:
1.Ông, bà ( hoặc ngời thân) của em bao nhiêu tuổi ?
2.Ông, bà ( hoặc ngời thân) của em làm nghề gì?
3.Ông, bà ( hoặc ngời thân) của em yêu quý, chăm sóc em nh thế nào ?

phiếu khảo sát tháng 11 năm học 2010-2011
Môn : Toán - Lớp 4

Thời gian : 35 phút
Họ và tên:.........................................................Lớp...................................
Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D . Hãy khoanh
tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau :
a. Số " hai mơi triệu không nghìn bốn trăm linh tám " viết là (0,5đ)
A. 2 040 008 B. 20 004 008
C. 2 000 408 D. 20 000 408
b. Dãy số đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:( 0,5đ)
A. 2 057 ; 2 058 ; 2 810 ; 3 000.
B. 9 871 ; 20 000 ; 1 999 ; 1 019.
C. 50 000 ; 60 000 ; 7 000 000 ; 80 000.
D. 37 911 ; 37 912 ; 38 011 ; 38 010.
c. Kết quả của phép nhân 837 x 103 là : (0,5đ)
A. 10 881 B. 85 211
C. 86 211 D. 85 201
d) Tổng của hai số là 12 000 . Số thứ nhất hơn số thứ hai là 2 000 .Vậy số thứ hai là:
(1đ)
A. 10 000 B. 5 000
C. 7 000 D. 6 000
Bài 2: (1đ)
> a) 3 phút 8 giây ....... 38 giây. c) 6 m
2
25 cm
2
600030..cm
2

< ?
= b) 8 kg 5 g 8005 g d) 25 dm
2

3 cm
2
2 503 cm
2

Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 86 543 + 23 561 b. 15 286 - 6 328
c. 6272 x 64 d. 324 x 205
Điểm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4: Trờng Trần Quốc Toản và trờng Kim Đồng có tất cả 1 520 học sinh. Trờng Trần
Quốc Toản có ít hơn trờng Kim Đồng 30 học sinh. Hỏi mỗi trờng có bao nhiêu học
sinh? (2,5đ)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................ .............
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 5.1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : (1đ)
Trong hình bên có : A B
a) 2 góc vuông
b) 1 góc tù
c) 1 góc nhọn
d) 2 góc nhọn D C


2.Trong hình trên:( 1đ)
a. Đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AB là ..........
b. Đoạn thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là ..........

phiếu khảo sát tháng 11 - năm học 2010-2011
Điểm
M«n : TiÕng ViÖt - Líp 3
Thêi gian : 35 phót
Hä vµ tªn:.........................................................Líp...................................
Bài 1. Điền vào chỗ trống tiếng có vần oai, vần oay để tạo thành từ ngữ: (1,5 ®)
a) nguôi............ c) bà................ e) phá................
b) nước............. d) tai............... g) hí...................
Bài 2. Nối tiếng ở cột A với tiếng ở cột B để tạo thành từ ngữ: (0,5®)
lẹt ngoét
nhão hét
loẹt đẹt
khen nhoét
xám khét
la xoẹt
Bài 3. Điền vào chỗ trống l hoặc n : (1®)
Cả đàn bò.....ồng (1) chạy. Những con bê nhỏ, đuôi cong vồng .....ên (2), văng
mình đi. Những cô bò to.......ớn (3) vừa chạy vừa quay..... ..ại (4) gọi con. Chú bé chạy,
chiếc mê........ón (5) căng phồng. Cành tre .......on (6) cầm trên tay uốn cong như
bông .......au (7).
(Theo Trần Hoài Dương)
Bài 4. Gạch dưới các từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng:
Người ta bảo: "Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà". Bà như thế chúng tôi hư nàm sao
được. U tôi như thế, chúng tôi không nỡ hư hỏng. (1®)
(Theo Duy Khán)

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 5. Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: (1®)
a) Hót như.................................. b) ...............................như cây sậy
c) Nói như.................................. d)................................như trứng gà bóc
e) Học như.................................. g)................................như tiên
h) Chạy như................................ i)................................như củ tam thất
k)Đỏ như.................................. l).................................như cột đình
Bài 6. Viết một bức thư cho người thân ở xa kể về tình hình học tập của em. (5®)
phiÕu PhiÕu kh¶o s¸t th¸ng 11 n¨m häc 2010-2011
M«n : To¸n - Líp 3
§iÓm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×