Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

giáo án tin học khối 3 4 tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.11 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


<i>Ngày soạn: 03/003/2018</i>


<i>Ngày dạy: 3B: tiết 1- Chiều (06/03) </i>
3C : Tiết 3 - Sáng (08/03)


<b>BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết được sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt.


- HS biết cách gõ các từ đặc trưng của tiếng Việt (sử dụng phần mềm
Vietkey).


- HS tập gõ các các chữ tiếng Việt có dấu ă, â, ê, ơ, ơ, ư, đ.
- Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phịng máy vi tính, chương trình Word.
- Giáo án.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
- Ổn định trật tự.
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Khi nào cần bật đèn Caps Lock


để gõ văn bản?


? Em sẽ sử dụng phím Shift khi
nào?


- GV gọi 1- 2 HS trả lời, 1 - 2 HS
nhận xét.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1. Gõ kiểu Telex</b>


-Hát


-HS trả lời


-HS nhận xét


<i><b>a. Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ</b></i>
- GV: Cho HS quan sát bàn phím u cầu
2hs tìm trên bàn phím các chữ đặc trưng
của tiếng Việt như ă, â, ô ...


- HS quan sát bàn phím.


? Em hãy nêu nhận xét? - Khơng tìm thấy các phím chữ đó.
- GV: Tiếp tục để HS tìm hiểu bàn phím.



? Hãy liệt kê tất cả các chữ của tiếng Việt
khơng có trên bàn phím?


- GV: Bàn phím máy tính khơng có đủ
phím cho các nguyên âm tiếng Việt và
các dấu thanh. Vì vậy muốn gõ được chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Việt cần tuân theo kiểu gõ và quy tắc gõ
riêng.


? Muốn gõ được các chữ chữ thường ă, â,
ê, ô, ơ, ư, đ các em làm thế nào?


- Em gõ liên tiếp hai chữ theo quy tắc sau:
<b>Để có chữ</b> <b>Em gõ</b>


<b>ă</b> <b>aw</b>


<b>â</b> <b>aa</b>


<b>ê</b> <b>ee</b>


<b>ô</b> <b>oo</b>


<b>ơ</b> <b>ow</b>


<b>ư</b> <b>uw</b>


<b>đ</b> <b>dd</b>



- GV thực hành mẫu:


<i>Ví dụ: Để gõ hai từ đêm trăng các em gõ</i>
như sau:


- HS chú ý quan sát.
ddeem trawng




đ ê ă


<i><b>b. Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ</b></i>
- GV thực hành mẫu:


? Muốn hiện lên chữ hoa em làm thế nào? - Em sử dụng đèn Caps Lock hoặc phím
Shift:


+ Khi đèn Caps Lock tắt, nhấn giữ phím
Shift và gõ một ký tự sẽ cho ta chữ hoa.
- Em cũng gõ liên tiếp hai chữ hoa theo


quy tắc sau:


+ Khi đèn Caps Lock sáng, tất cả các chữ được gõ sẽ
là chữ hoa.


Để có chữ Em gõ


<b>Ă</b> <b>AW</b>



<b>Â</b> <b>AA</b>


<b>Ê</b> <b>EE</b>


<b>Ơ</b> <b>OO</b>


<b>Ơ</b> <b>OW</b>


<b>Ư</b> <b>UW</b>


<b>Đ</b> <b>DD</b>


- HS quan sát.


- GV yêu cầu HS thực hành mẫu gõ chữ
hoa.


- 1 - 2 HS thực hành gõ các từ:


Em gõ Chữ hiện trên MH


MAWNG NON MĂNG NON


MAAM XOOI MÂM XÔI


- Cả lớp quan sát.


- 1 - 2 HS nhận xét.
- GV nhận xét.



<b>3.2. Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài tập T1</b></i>
- GV nêu yêu cầu Bài tập T1 : gõ các từ


theo mẫu bằng chữ thường.


- HS đọc kỹ nội dung bài thực hành:
Nô - en


Trông em
Lông bông
Cây thông
Cây tre


Công viên
Con hươu
Chuông ngân
Đêm đông
Lưng đê
- HS thực hành gõ bằng chữ thường.
- GV quan sát, hướng dẫn HS thực hành. - HS thực hành đôi, kiểm tra chéo bài bạn.
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm.


<b>4. Củng cố, nhận xét, rút kinh nghiệm</b>
? Em hãy nêu cách gõ các chữ thường và
chữ hoa vừa học đ theo kiểu gõ Telex?
- GV nhận xét tiết học, yêu cầu về nhà
học thuộc bài.



- GV gọi 1 - 2 HS trả lời, 1 - 2 HS nhận
xét, GV nhận xét.


<i>Ngày soạn: 03/003/2018</i>


<i>Ngày dạy: 3C: tiết 2- Sáng (08/03) </i>


<b>BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh biết được sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt.


- Học sinh biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm
Unikey.


- Học sinh biết cách gõ các từ có mang dấu: ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ.
- Học sinh luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón tay.
- Biết cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản.


<b> </b> - Giáo dục tính chăm chỉ, tạo hứng thú cho môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Giáo viên: Giáo án, phòng máy.</b>
<b>- Học sinh: đủ dụng cụ học tập. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Để soạn thảo văn bản em dùng phần mềm gì?
- Cách khởi động phần mềm soạn thảo văn bản
Word.


- Là phần mềm Word.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét – đánh giá
<b>2. Bài mới:</b>


Bài trước các em đã được học các gõ dấu theo kiểu
Telex Hôm nay, cô sẽ tiếp tục hướng dẫn các em
cách gõ các chữ có mang dấu chưa có dấu thanh
theo kiểu Vni.


<b>3. Các hoạt động:</b>
<b>a. Hoạt động 2:</b>


<i><b>* Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ</b></i>


+ Muốn gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo
kiểu Vni, em gõ liên tiếp một chữ và một số theo
quy tắc ở bảng sau:


Để có chữ Em gõ
ă a8
<b> â a6</b>
<b> ê e6</b>
<b> ô o6</b>
<b> ơ o7</b>


<b> ư u7 </b>
<b> đ d9</b>


<b>Ví dụ: Để gõ hai chữ: Đêm trăng, em gõ như sau:</b>
D9e6m tra8ng


- Gọi học sinh lên bảng viết tên mình theo kiểu Vni
<b>d. Hoạt động 4: </b>


<i><b>* Yêu cầu học sinh: </b></i>


- Học sinh nhắc lại các từ khơng có dấu thanh đã
học ở bài trước.


- HS lên bảng viết lại các từ ấy bằng chữ hoa.
- Nhắc học sinh viết ở một phần phía bên trái vở.
GV đưa ra bảng quy tắc gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô,
Ơ, Ư, Đ và cho HS so sánh với quy tắc gõ chữ
thường.


<i><b>* Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ</b></i>


Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ em cũng
gõ chữ hoa theo quy tắc tương tự như bài trước.


Để có chữ Em gõ


- Nhận xét.
- Lắng nghe.



- Ghi vở.


- Xem – ghi ví dụ.


- 3 hs lên bảng ,các học sinh
con lại ghi vở.


- Lắng nghe.


Học sinh nhắc lại các chữ
ă, â, ê, ơ, ư, đ


Ă, Â, Ê, Ơ, Ư, Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ă A8
<b> Â A6</b>
<b> Ê E6</b>
<b> Ô O6</b>
<b> Ơ O7</b>
<b> Ư U7 </b>
<b> Đ D9</b>


- GV chốt lại: Muốn gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ơ,
Ư, Đ theo kiểu Vni, em gõ liên tiếp một chữ hoa và
một số tương tự quy tắc như gõ các chữ thường.
<b>Ví dụ: Để gõ chữ MƯA XUÂN em gõ như sau:</b>
MU7A XUA6N


* Gv chú ý:Nhấn giữ phím Shift để gõ chữ hoa và
thả phím Shift để gõ phím số sẽ nhanh hơn.



- Gọi học sinh lên bảng viết các từ sau: XÔN XAO,
<b>LÊN NƯƠNG, ÂU CƠ, THĂNG LONG, CÔ</b>
<b>TIÊN, ĐI CHƠI.</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhắc lại cách bỏ dấu.


- Con trỏ soạn thảo cho ta biết vị trí kí tự cần đánh
vào.


- Xem – ghi ví dụ.


- 3 hs lên bảng ,các học sinh
con lại ghi vở.


<b>Khối 4</b>
<i>Ngày soạn:03/03/2018</i>


<i>Ngày dạy: 4B : Tiết 1 -Sáng (08/03)</i>
4D : Tiết 1 –Chiều (07/2)


<b>BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 1) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao và Dán để sao chép các
phần văn bản đã chọn.


<i><b> - Khởi động được phần mềm Word. </b></i>
- Thực hành được sao chép văn bản.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Giáo án.


- Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phơng chiếu, phịng máy
- Học sinh: Vở ghi và bút ghi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tên học sinh vắng mặt:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thực hiện thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ.
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: HS nhận biết</b>


<b>- Nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được</b>
lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta khơng cần gõ lại nội
dung đó, vì sẽ làm mất nhiều thời gian.


- Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ (SGK - trang 81).
<b>- Em thấy từ trăng và câu Trăng ơi...từ đâu đến?</b>
được lặp lại bao nhiêu lần?


- Nếu em gõ nhiều lần cùng một nội dung như vậy


thì mất rất nhiều thời gian. Vậy có cách nào có thể
giúp tiết kiệm thời gian không?


- Nhận xét.


- Như vậy, để sao chép thì ta sẽ thực hiện như thế
nào?


<b>* Hoạt động 2: Cách sao chép văn bản.</b>
Để sao chép thì ta sẽ thực hiện như sau:
- Chọn phần văn bản cần sao chép.


- Nháy chuột ở nút sao chép (Copy) trên thanh
công cụ để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy tính.
- Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép.


- Nháy chuột ở nút dán (Paste) để dán nội dung
vào vị trí con trỏ đang đứng.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- Y/c HS gõ hai khổ thơ (trang 81- SGK) sử dụng
thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian.


<b>- Hướng dẫn: Gõ tên bài thơ: "Trăng ơi...từ đâu</b>
đến?". Nhấn phím enter để xuống dịng mới.


+ Chọn cả dịng vừa gõ nhấn nút sao chép.


+ Nháy chuột ở đầu dòng thứ hai và nháy nút dán.


+ Nhấn phím enter và nháy nút dán. Em được ba
dịng "Trăng ơi ... từ đâu đến?".


+ Đặt con trỏ ở cuối dòng thứ hai và nhấn enter.
+ Gõ các câu thơ tiếp theo của khổ thơ.


+ Đặt con trỏ soạn thảo ở dòng cuối cùng và nhấn
phím enter.


+ Gõ hết 3 câu cuối của khổ thơ thứ hai.


- Thực hành chọn cỡ chữ và
phông chữ.


- Nhận xét.
- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại.
- Trả lời câu hỏi.


+ Câu trăng ơi... từ đâu đến?
xuất hiện 3 lần.


- Thảo luận nhóm đơi


- HS trả lời: đó là sao chép
những phần giống nhau.
- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe + ghi chép


vào vở.


<i><b>* Chú ý: </b></i>


- Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
<b>C thay cho việc nhấn nút sao</b>
chép.
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V
thay cho việc nhấn nút dán.


- Chú ý quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Quan sát học sinh thực hành và giúp đỡ HS thực
hành chưa thành thạo


- GV nhận xét và tuyên dương những HS thực hành
tốt


<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


- Nhận xét q trình thực hành của hs.
- Nêu tóm tắt cách sao chép văn bản.


- Về nhà xem lại bài để tiết tới thực hành cho thật
tốt.


- Chú ý lắng nghe + rút kinh
nghiệm.


- HS thực hành.



- HS quan sát và rút kinh
nghiệm


<b>-HS lắng nghe</b>


<i>Ngày soạn:03/03/2018</i>


<i>Ngày dạy: 4B : Tiết 2 -Sáng (08/03)</i>
4D : Tiết 2 –Chiều (07/3)


<b>BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 2) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn lại cách sao chép văn bản.


- Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao và Dán để sao chép các
phần văn bản đã chọn.


<i><b> - Khởi động được phần mềm Word. </b></i>
- Thực hành sao chép văn bản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Giáo án.


- Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phơng chiếu, phịng máy
- Học sinh: Vở ghi và bút ghi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<i>1. ổn định lớp:</i>
Báo cáo sĩ số:


Tên học sinh vắng mặt:
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước chữ và
phơng chữ.


- Nhận xét.
<i>3. Bài mới:</i>


<b>* Hoạt động 1: Nhắc lại cách sao chép và dán một</b>
<i><b>đoạn văn bản:</b></i>


- Thực hành chọn cỡ chữ và
phông chữ.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS nhắc lại cách sao chép văn bản.
- Nhận xét.


- GV vừa thực hiện lại thao tác sao chép và thao tác
dán vừa giải thích các bước thực hiện


<b>* Hoạt động 2: Thực hành:</b>



- Yêu cầu HS gõ hai khổ thơ của bài thơ: "Trăng
ơi... từ đâu đến?" có sử dụng thao tác sao chép để
tiết kiệm thời gian.


- Quan sát thao tác thực hành của HS để sửa lỗi khi
gõ sai.


- Sau khi HS thực hành xong thì yêu cầu HS gõ tiếp
hai khổ thơ của bài thơ: "Trăng ơi... từ đâu đến?" có
sử dụng thao tác sao chép và dán.


- Quan sát và yêu cầu học sinh sửa lỗi khi gõ sai.
- Sau khi HS thực hành xong thì yêu cầu sao chép
tất cả nội dung vừa thực hành thành 1 bài giống như
vậy.


- Quan sát học sinh thực hành và giúp đỡ HS thực
hành chưa thành thạo


- GV nhận xét và tuyên dương những HS thực hành
tốt


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét quá trình thực hành của học sinh.
- Nhận xét tiết học.


- GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để sao
chép đoạn văn bản giống nhau để tiết kiệm thời
gian.



- Nhận xét.


<b>- Chú ý lắng nghe.</b>


- 2 HS lên thực hiện lại thao
tác cho cả lớp xem.


- Chú ý lắng nghe, quan sát.


- Lắng nghe + thực hành.


- Chú ý lắng nghe.


- Thực hành dưới sự hướng
dẫn của giáo viên.


</div>

<!--links-->

×