Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra định kì - Giữa học kì I - Khối 5 - Môn Toán - Năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT</b>
<b>QUẬN LONG BIÊN</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>


<b>VŨ XUÂN THIỀU</b>
Họ và tên:


…………...……...
………


Lớp: 5 ....…


<i> Thứ ……. ngày …. tháng 11 năm 2016</i>


<b> BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 5</b>


<b>Năm học 2016- 2017</b>
(Thời gian làm bài: 40 phút)


<b>Điểm</b> <b> Nhận xét của giáo</b>
<b>viên</b>


...


………
……….


.…………...
………



……….
……...


………
………...


<b>GV coi chấm</b>


<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)</b>


<i><b> Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết</b></i>
<i>quả phép tính). Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</i>


<b>1. Trong các số: 978,34 ; 427,19 ; 495,61 ; 837,93; số có chữ số 9 ở hàng phần trăm </b>
<b>là:</b>


A. 978,34 B. 427,19 C. 495,61 D. 837,93
<b>2. Trong các số thập phân 47,39 ; 47,4 ; 46,88 ; 46,9 số thập phân bé nhất là :</b>
A. 47,39 B. 47,4 C. 46,88 D. 46,9
<b>3. Số thập phân gồm có 8 phần mười , 5 phần trămvà 9 phần nghìn là:</b>


A. 589 B. 5,89 C. 0,589 D. 0,859


<b>4. Phân số </b> 1834<sub>1000</sub> <b> được viết dưới dạng số thập phân là: </b>


A. 1,834 B. 183,4 C. 18,34 D. 0,1834


<b>5. 3m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> . Số thích hợp viết và chỗ chấm là:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6. </b> 3<sub>5</sub> <b> bao đường nặng 30 kg. Hỏi bao đường nặng bao nhiêu ki-lô-gam?</b>



A. 50kg B. 45kg C. 40kg D. 35kg


<b>7. Phân số </b> 1<sub>4</sub> <b> được viết dưới dạng phân số thập phân là:</b>


A. <sub>10</sub>6 B. 25<sub>100</sub> C. 25<sub>1000</sub> D. <sub>10</sub>7


<b>8. Một hình vng có chu vi là 400 m. Diện tích hình vng đó là:</b>


A. 100ha B. 1000ha C. 1ha D. 10ha


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (6điểm)</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) Tính:</b>


<b>a) </b> 12<sub>10</sub><i>−</i>3
5:


2


3=¿ ...
<b>b) </b> 13


5+
1
2<i>−</i>


4


10=¿ ...
<b>Bài 2: (1điểm): Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: </b>



453m = ...km 4
3


hm2 <sub>= ... m</sub>2


2009m2<sub> = ...dam</sub>2<sub>...m</sub>2<sub> 47548m</sub>2<sub> = ...ha</sub>


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


<i> Một ô tơ cứ đi 120km thì tiêu thụ hết 24l xăng. Hỏi ơ tơ đó đi qng đường 80km thì</i>
<i>cần bao nhiêu tiền mua xăng, biết giá tiền 1l xăng là 17 000 đồng ?</i>


<i>Bài giải</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 4: (1điểm) Tìm a:</b>


a + a + 1<sub>2</sub><i>×</i>2


5 + a +
8
10 =



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...


<b>CMHS kí và ghi rõ họ tên</b>


TRƯỜNG TH VŨ XUÂN THIỀU


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> Năm học 2016- 2017</b>


<b>MƠN: TỐN 5</b>
<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 B 0,5


2 C 0,5


3 D 0,5


4 A 0,5


5 C 0,5



6 A 0,5


7 B 0,5


8 C 0,5


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)</b>
<b>Bài 1: 2 điểm </b>


Tính đúng mỗi phần được 1 điểm.
<b>Bài 2: 1 điểm </b>


Điền đúng mỗi phép đổi : 0,25 điểm
<b>Bài 3: 2 điểm</b>


<i>Trả lời và tính đúng quãng đường đi ô tô tiêu thụ hết 1l xăng: 0,5 đ.</i>
Trả lời và tính đúng lít xăng ơ tơ tiêu thụ khi đi quãng đường 80km: 0,5 đ
Trả lời và tính đúng số tiền mua xăng: 0,75 đ.


Đáp số: 0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án Điểm
a + a + 1<sub>2</sub> x <sub>5</sub>2 + a + <sub>10</sub>8 = 136


a + a + a + 1<sub>5</sub> + 4<sub>5</sub> = 136
a x 3 + 1 = 136


a x 3 = 136 – 1
a x 3 = 135


a = 135 : 3
a = 45


</div>

<!--links-->

×