Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.55 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐÁP ÁN PHIẾU ÔN TẬP PHIẾU SỐ 5- MƠN TỐN KHỐI 5</b>
<b>(Dùng mực đỏ hoặc bút chì sửa bài ghi kết quả vào phiếu số 5)</b>
<b>Đáp án: Thực hiện từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 1 điểm.</b>
<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>
<b>a) D (0,5 đ)</b>
<b>b) B (0,5 đ)</b>
<b> B</b> <b> D</b> <b>a) = (0,5 đ)</b>
<b>b) < (0,5 đ)</b>
<b> D</b> <b> A</b>
<b>Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi trường hợp đạt 0,25 điểm</b>
<b> a) 82,4 + 63,29 = 145,69</b> <b> b) 78 - 42,87 = 35,13</b>
<b> c) 6,34 x 32 = 202,88</b> <b> d) 45,54 : 18 = 2,53</b>
<b>Câu 8: (1 điểm)</b>
<b>a) <</b> <b>(0,5 điểm)</b> <b> b) > (0,5 điểm)</b>
<b>Câu 9: (1 điểm) Đúng mỗi trường hợp a) hoặc b) đạt 0,5 điểm</b>
<b>a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2</b>
<b> = 50,6 : 2,3 + 21,84 x 2 (0,125 điểm)</b>
<b> = 22 + 43,68 (0,25 điểm)</b>
<b> = 65,68 (0,125 điểm)</b>
<b>b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2</b>
<b> = 8,16 : 4,8 – 0,345 : 2 (0,125 điểm)</b>
<b> = 1,7 – 0,1725 (0,25 điểm)</b>
<b> = 16,8275 (0,125 điểm)</b>
<b>Câu 10: (1 điểm)</b>
<b>Bài giải </b>
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
<b>50 x 2 : 5 = 20 (m) (0,25 điểm)</b>
Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
<b>20 – 6 =14 (m) (0,125 điểm)</b>
Diện tích của thửa ruộng hình thang đó là:
(50 + 20) x 14 : 2 = 490 (m2<b><sub>) (0,25 điểm)</sub></b>
Trên cả thửa ruộng thu hoạch được là:
<b>490 : 10 x 5 = 245 (kg) (0,25 điểm) </b>
<b>Đổi: 245 kg = 2,45 tạ (0,125 điểm)</b>
Đáp số: 2,45 tạ thóc
<b>HẾT</b>
<b>(Dùng mực đỏ hoặc bút chì sửa bài ghi kết quả vào phiếu số 5)</b>
<b>HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM:</b>
<i><b> Phụ huynh có thể chọn 1 trong 2 hình thức đánh giá vào bài làm của </b></i>
<i><b>HS:Theo nhận xét hoặc điểm số (Ghi ngay vào bảng ở phiếu bài ôn số 5)</b></i>
Đáp án: Chọn đúng mỗi câu đạt 1 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B D B C B A
<b>Câu 7. (1 điểm)</b>
<b> Nhóm 1: anh hùng, dũng cảm, kiên cường, gan dạ, quả cảm.</b>
<b> Nhóm 2: siêng năng, chuyên cần, chăm chỉ, cần cù, chịu khó.</b>
<b> Nhóm 3: trung thực, thẳng thắn, thật thà, chất phác, chân thật.</b>
<i><b>Câu 8. (1 điểm) Trong câu chuyện em hiểu được là: Dù cơ thể có bị khiếm khuyết đi </b></i>
<b>nửa nếu bản thân cố gắng phấn đấu thì kết quả bao giờ cũng tốt đẹp và được mọi </b>
<b>người yêu quý, trân trọng. (Trả lời đúng ý đạt trọn 1 điểm)</b>
<b>Câu 9. (1 điểm) Đặt câu đúng yêu cầu, có viết hoa đầu câu và cuối câu có dấu chấm, (Nếu</b>
<b>đặt câu đúng yêu cầu nhưng thiếu chấm câu hoặc khơng viết hoa đầu câu đạt 0,75 điểm)</b>
<b>Ví dụ; Vì trời mưa to nên đường lầy lội, trơn trượt.</b>
<b>HOẶC Vì dịch bệnh bùng phát mạnh nên em phải nghỉ học.</b>
<b>Câu 10. Phụ huynh đọc đoạn văn viết của HS để rút kinh nghiệm cho con, em mình.</b>
<b>(Khi vào học lại GV sẽ nhận xét đánh giá đoạn văn)</b>
<b>HẾT</b>
<b>PHIẾU SỐ 6 - BÀI ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>
<b>(Từ ngày 30/4/2020 đến khi vô học lại ngày4/5/2020)</b>
<i><b>* Lưu ý: Học sinh thực hiện hết bài tập ở các môn này ở nhà và khi vào học lại </b></i>
<i><b>sẽ sửa bài).</b></i>
<b>I. PHẦN ĐỌC TIẾNG CỦA MÔN TIẾNG VIỆT: (HS tự tập đọc các bài tập đọc ở </b>
SGK Tiếng việt tập II)
<b>II. PHẦN ĐỌC HIỂU</b>
<b>* Đọc thầm và làm bài tập: </b>
<b>CÁI GIÁ CỦA SỰ TRUNG THỰC</b>
Vào một buổi chiều thứ bảy đầy nắng ở thành phố Ơ-kla- hơ-ma, tôi cùng một
người bạn và hai đứa con của anh đến một câu lạc bộ giải trí. Bạn tơi tiến đến quầy vé và
hỏi: “Vé vào cửa là bao nhiêu? Bán cho tôi bốn vé”.
Người bán vé trả lời: “3 đô la một vé cho người lớn và trẻ em trên sáu tuổi. Trẻ em
từ sáu tuổi trở xuống được vào cửa miễn phí. Các cậu bé này bao nhiêu tuổi?”
- Đứa lớn bảy tuổi và đứa nhỏ lên bốn. Bạn tôi trả lời.Như vậy tôi phải trả cho ông 9
đô la tất cả.
Người đàn ông ngạc nhiên nhìn bạn tơi và nói: “Lẽ ra ơng đã tiết kiệm cho mình
Bạn tơi từ tốn đáp lại: “Dĩ nhiên, tơi có thể nói như vậy và ơng cũng sẽ khơng thể
biết được. Nhưng bọn trẻ thì biết đấy. Tơi khơng muốn bán đi sự kính trọng của mình chỉ
với 3 đơ la”.
<i><b> Theo Pa-tri-xa Phơ-ríp </b></i>
<i><b>Đọc thầm bài tập đọc, trả lời các câu hỏi và bài tập bằng cách khoanh vào </b></i>
<i><b>chữ cái trước các ý trả lời đúng nhất hoặc hoàn thiện câu trả lời theo hướng dẫn dưới </b></i>
<i><b>đây:</b></i>
<b>Câu 1. Câu lạc bộ giải trí miễn phí cho trẻ em ở độ tuổi nào?</b>
A. Bảy tuổi trở xuống.
B. Sáu tuổi trở xuống.
C. Năm tuổi trở xuống.
D. Bốn tuổi trở xuống.
<b>Câu 2. Người bạn của tác giả đã trả tiền vé cho những ai?</b>
A. Cho mình, cho bạn và cho cậu bé bảy tuổi.
B. Cho mình, cho cậu bé bảy tuổi và cậu bé bốn tuổi.
C. Cho mình, cho bạn và cho cậu bé bốn tuổi.
D. Cho mình, cho bạn và cho 2 cậu bé.
<b>Câu 3. Người bạn của tác giả lẽ ra tiết kiệm được 3 đơ la bằng cách nào?</b>
A. Nói dối rằng cả hai đứa cịn rất nhỏ.
B. Nói dối rằng cậu bé lớn mới chỉ có sáu tuổi.
C. Nói dối rằng cậu bé lớn mới chỉ có năm tuổi.
D. Nói dối rằng cậu bé chỉ mới sáu tuổi.
<b>Câu 4. Tại sao người bạn của tác giả lại không “tiết kiệm 3 đô la” theo cách đó?</b>
C. Vì ơng ta là người trung thực và muốn được sự kính trọng của con mình.
D. Vì ơng ta sợ bạn ơng ta cười.
<b>Câu 5. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</b>
...
...
<b>Câu 6: Từ trái nghĩa với “trung thực” là:</b>
A. Thẳng thắn B. Thực lòng
C. Trung hiếu D. Gian dối
<b>Câu 7. Dòng nào dưới đây toàn các từ láy?</b>
A. đường đua, tiếp sức, khập khiễng, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng.
B. khập khiễng, rạng rỡ, âu yếm, đám đơng, khó khăn, đau đớn.
C. khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn, đau đớn.
D. khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn, đau khổ.
<b>Câu 8. Điền vào chỗ trống:</b>
<b>Trong câu “Dĩ nhiên, tơi có thể nói như vậy và ơng cũng sẽ khơng thể biết </b>
<b>được.” có đại từ xưng hô là:...</b>
<b>Câu 9: Xác định từ loại (danh từ, động từ, tính từ, đại từ,..) của các từ được gạch chân </b>
trong câu sau:
<i> Bác ta quyết định lấp giếng chơn sống lừa để tránh cho nó khỏi bị đau khổ dai dẳng.</i>
Từ Từ loại
Bác ta ...
lấp ...
lừa ...
nó ...
dai dẳng ...
<b>Câu 10: Viết đoạn văn miêu tả con vật gần gủi, tạo cho em nhiều niềm vui nhất khi </b>
<b>em nghỉ học thời gian dài ở nhà.</b>
………
………
………
………
………
………
………
<b>Nhận xét của phụ huynh ĐẠT: ………… / 10 Câu</b>
<b>Nhận xét của giáo viên ĐẠT: ………… / 10 Câu</b>
<b>PHIẾU SỐ 6 - BÀI ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 5</b>
Tên:………...
<b>(Từ ngày 30/4/2020 đến khi vô học lại ngày 4/5/2020)</b>
<i><b>(* Lưu ý: Học sinh thực hiện hết bài tập ở các môn này ở nhà và khi vào học lại sẽ sửa </b></i>
<i><b>bài).</b></i>
<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<i><b>Câu 1. Phân số chỉ phần tơ màu </b></i>
<i><b>của hình 1 bằng với phân số chỉ </b></i>
<i><b>phần tơ màu của hình </b></i>
<i><b>Hình 1</b></i>
<b>A</b>
<b>.</b> <b>B.</b>
<b>C</b>
<b>.</b> <b>D.</b>
<i><b>Câu 2. a) Trong phép chia 218 : 3,7, nếu chỉ lấy 2 chữ số ở phần thương thì số dư là: </b></i>
<b>A. 33</b>
<b>B. </b>
33
10 <b><sub>C. </sub></b>
33
100 <b><sub>D. </sub></b>
33
1000
<i><b>b) Trong phép chia 33,14 : 58, nếu chỉ lấy 2 chữ số ở phần thương thì </b></i>
<i><b>thương là ……….. số dư là…...</b></i>
<b>Câu 3. </b><i><b>Trong các số: 0,2005; 0,0205; 0,0025; 0,0502, số nào có chữ số 2 là ở hàng phần trăm?</b></i>
A.0,2005 <b>B. 0,0205 </b> C.0,0025 <b>D. 0,0502</b>
<i><b>Câu 4. a) Phân số </b></i>
15
12<i><b><sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub></b></i>
A.15,12 <b>B. 125</b> C.1,25 <b>D. 12,5</b>
<i><b> b) Số bé nhất trong các số thập phân: 3,04; 2,45; 3,7; 3,153 là: </b></i>
A.3,7 <b>B. 2,45 </b> C.3,04 <b>D. 3,153</b>
<i><b>Câu 5: Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình</b></i>
<i><b>thang đó là: ………..</b></i>
<b>Câu 6: </b><i><b>Viết hỗn số 4</b></i>
3
4 <i><b><sub>thành tỉ số %:………</sub></b></i>
<b>Câu 7 : . Đặt tính rồi tính</b>
<b>578,69 + 282,78</b> <b>0,863 –0,298 </b> <b>3,14 4,5</b> <b>0,162 : 0,36</b>
<i><b>Câu 8. Cho hình vẽ (Hình 1). Điền phép tính và kết quả thích hợp </b></i>
<i><b>vào chỗ chấm (...)</b></i>
<i><b>Diện tích hình 1 là: ...</b></i>
<i><b>Chu vi hình 1 là: ...</b></i>
<i>(Hình 1)</i>
<b>Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 2km2<sub> 95 hm</sub>2<sub>= ..………... km</sub>2
3m 7dm =………...m
b) 8 tấn 5 yến =……...tạ
3008g =………kg
<i><b>Câu 10. Thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 600 mét , chiều rộng bằng </b></i>
2
3<i><b><sub> chiều dài. Hỏi:</sub></b></i>
<i><b> Thửa đất có diện tích là bao nhiêu?</b></i>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……… ………</b>
<b>HẾT</b>