Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ÔN TẬP TOÁN - TIẾNG VIỆT LỚP 1 NGHỈ COVID-19 (TUYẾT MAI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP MƠN TỐN VÀ TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<b>NGHỈ DỊCH COVID - 19</b>


<b>I. MƠN TỐN:</b>


(Học sinh làm bài tập vào vở ô li từ câu 1 đến câu 6)


1. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 9 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 10 và học thuộc.
2. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 9 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 9 và học thuộc.
3. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 8 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 8 và học thuộc.
4. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 7 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 7 và học thuộc.
5. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 6 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 6 và học thuộc.
6. a) Viết 3 lần bảng phép cộng trong phạm vi 5 và học thuộc.
b) Viết 3 lần bảng phép trừ trong phạm vi 5 và học thuộc.
7. Viết các số sau:


a) Mười:. . . .
Mười một:. . . .
Mười hai:. . .
Mười ba:. . .
Mười bốn:. . .


b) Một chục:. . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mười lăm:. . . .
Mười sáu:. . . .


Mười bảy:. . . .
Mười tám:. . . .
Mười chín:. . . .
Hai mươi:. . .


Một chục và năm đơn vị:. . . .
Một chục và sáu đơn vị:. . . .
Một chục và bảy đơn vị:. . . .
Một chục và tám đơn vị:. . . .
Một chục và chín đơn vị:. . . .
Hai chục:. . . .


8. Tính nhẩm:


10+1 =. . . .
10+2 =. . . .
10+3 =. . . .
10+4 =. . . .
10+5 =. . . .
10+6 =. . . .
10+7 =. . . .
10+8 =. . . .
10+9 =. . . .
10+10 =. . . .


11-1 = . . . . .
12-2 = . . . . .
13-3 =. . . .
14-4 =. . . .
15-5 =. . . .


16-6 =.. . .
17-7 =. . . .
18-8 =. . . .
19-9 =.. . .
20-10 =. . . . .


10+1 = . . . .
.


11+1 =. . .
12+1 =. . .
13+1 =. . .
14+1 =. . . .
15+1 =. . .
16+1 =. . . …
17+1 =. . .
18+1 =. . .
19+1 =. . .


11-1 = . . . .
12-1 =. . .
13-1 =. . .
14-1 =. . .
15-1 =. . .
16-1 =. . .
17-1 =. . .
18-1 =. . .
19-1 =. . .
20-1 =. . .



9. Khoanh vào số nhỏ nhất


8, 4, 10, 12 , 9 11, 18, 19, 8 16, 13, 14, 20


3, 6, 9, 8, 12 12, 11, 10, 15 6, 9, 10, 1, 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12, 11, 10, 15 8, 4, 10, 12, 9 3, 6, 9, 8, 12


6, 9, 10, 1, 8 16, 13, 14, 20 11, 18, 19, 8


11. Điền <, >, =


5 □ 6 10 □ 15 3 □ 3


5 + 3 □ 6 - 2 9 □ 9 5 □ 5 + 2


12 □ 14 18 □ 13 2 + 5 □ 7 + 1


4 + 4 □ 6 + 3 10 □ 8 4 □ 0


11 + 1 □ 8 12 □ 10 8 - 3 □ 5


12. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:


Đoạn AB dài 4cm: ...
Đoạn AC dài 6cm: ...
Đoạn BC dài 10 cm:...
Đoạn AB dài 12 cm: ...
13. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4, 6, 7, 5, 2:………
14. Viết phép tính thích hợp:


a. Có : 1 gà mẹ
Có : 10 gà con.


Có tất cả:. . . con gà?


b. Có : 11 con gà.
Có : 1 gà mẹ.


Có:. . . gà con?


Bài 15. Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que
tính?


………..
………..
………..
Bài 16. Cành trên có 10 con chim, cành dưới có 5 con chim. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con chim?


………..
………..
………..
Bài 17. Lớp 1B có 33 bạn, lớp 1C có 30 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu
bạn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………..
………..


………..
Bài 19. Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao
nhiêu cái kẹo?


………..
………..
………..
Bài 20. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả
bao nhiêu quyển vở?


………..
………..
………..
<b>II. MÔN TIẾNG VIỆT</b>


1. Luyện đọc trơn tất cả các vần từ bài 29 đến bài 87.


2. Luyện đọc trơn tất cả các đoạn ứng dụng từ bài 29 đến bài 87.
3. Luyện viết đoạn ứng dụng các bài 67, 69, 74 (Viết vào vở ô li)
<b>Bài 1: Đọc thuộc lịng các vần sau:</b>


- ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi


- ay, ây, eo , ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu


- on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, uôc, ươc, iêc,
ach, êch, ich



- op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp


<b>Bài 2: Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: ng, ương, iêc, au, ươi, </b>
im.


rau m . . . . l . . . . liềm
n . . . . rẫy buồng c . . . .
công v . . . . xâu k . . . .


<b>Bài 3: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:</b>


<b>Bạn nhỏ đáng khen</b>


Bạn Hà thật là đáng khen. Mẹ đi làm về, tay mang tay xách. Hà bèn chạy ra đỡ
ngay cho mẹ. Hà cịn đưa khăn để mẹ lau mồ hơi cho đỡ mệt.


<i>1, Đoạn văn trên có bao nhiêu câu?</i>
Đoạn văn trên có... câu


<i>2, Những chữ cái nào được viết in hoa?</i>


Những chữ cái được viết in hoa là: ...
<i>3, Bạn Hà đã làm gì cho mẹ?</i>


</div>

<!--links-->

×